Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 30 (Có đáp án)

pdf 7 trang hatrang 30/08/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_2022_mon_vat_li_12_de_so_30.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 30 (Có đáp án)

  1. ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 MINH HỌA BGD NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 30 – DVL10 Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Tiêu chuẩn Số báo danh: Câu 1. Pha của dao động được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động. Câu 2. Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 3. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 A. UUMNNM . B. UUMNNM . C. UMN . D. UMN . U NM U NM Câu 4. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz. Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng dao động của con lắc là 1 1 1 A. WmA 22 . B. WmA  22. C. WmA 2  22. D. WmA  2 . 2 2 2 Câu 6. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 1 m. Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. ZZLC 2 . B. ZZLC . C. ZZLC . D. ZZLC . Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? Máy phát điện xoay chiều một pha A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại. Trang 1
  2. C. biến đổi cơ năng thành điện năng. D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện. Câu 10. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.  LC . B.  . C.  . D.  . LC 2 LC LC Câu 11. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với tia tử ngoại. C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. 182 Câu 14. Hạt nhân Vonfram 74 W có A. 74 prôtôn và 182 nơtron B. 74 nuclôn và 108 nơtron . C. 182 nuclôn và 108 nơtron. D. 182 nuclôn và 74 nơtron. Câu 15. Cho mạch điện không đổi như hình vẽ. Mạch ngoài chứa điện trở R , nguồn có suất điện động  và điện trở trong r . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được xác định bằng biểu ,r thức nào sau đây? N M A. UMN  Ir . B. UIRMN  . C. UMN  Ir . D. UIRMN  . R Câu 16. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong trong thủy tinh là A. 2,23.108 m/s. B. 1,875.108 m/s. C. 2,75.108 m/s. D. 1,5.108 m/s. Câu 17. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 là A. 101 cm. B. 173 cm. C. 98 cm. D. 25 cm. Trang 2
  3. Câu 18. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo phương trình F10 Fcos 20 t N (t đo bằng giây). Nếu ta thay 12 ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo phương trình FFt20 cos40N (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ 6 A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi. B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng. C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm. Câu 19. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  13 ,3 c m . B.  20 cm . C.  40 cm . D.  80 cm . Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một điện áp xoay chiều 3 uUt 0 cosV  thì dòng điện trong mạch là iIt 0 cosA  . Đoạn mạch điện này luôn có 2 4 A. Z ZLC R . B. ZZLC . C. ZZLC . D. Z ZCL R . Câu 21. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 22. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: A. electron theo chiều điện trường B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu 23. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. đỏ, vàng. B. đỏ, vàng, lục. C. đỏ, vàng, lam. D. lam, tím. Câu 24. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp. 11 Câu 25. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10 11 m. B. 21,2.10 11 m. C. 84,8.10 11 m. D. 132,5.10 11 m. Trang 3
  4. Câu 26. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân ZmAZmmc () 2 A X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng pnX được gọi là Z A A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. 2 7 Câu 27. Hạt nhân heli 4 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 3 Li có năng lượng liên kết là 2 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 1 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là A. liti, heli, đơteri. B. đơteri, heli, liti. C. heli, liti, đơteri. D. đơteri, liti, heli. Câu 28. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách B một đoạn 8 cm có phương trình sóng là 3 utM 2cos40 cm thì phương trình sóng tại A là 4 7 7 A. utA 2cos40 cm B. utA 2cos40 cm 4 4 13 13 C. utA 2cos40 cm D. utA 2cos40 cm 4 4 Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 30. Cho các tia bức xạ sau: (I) bức xạ phát ra từ ống Cu-lít-giơ ( tia X); (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trên không thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài? A. (III). B. (IV). C. (I). D. (II). Câu 31. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng. Câu 32. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là A. 1 MHz . B. 1,25 MHz . q(C) C.3 MHz . D. 0,8 MHz . 1 t(10 6 s) O Trang 4
  5. Câu 33. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức uUtV cos(), rồi dùng dao 0 u động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Độ lệch pha giữa điện áp hai A L R C đầu đoạn mạch và cường B t độ dòng điện qua mạch là. M N A. 0,983 rad . B. 1,249 rad . C. 0 ,464 rad . D. 1,10 7 rad . Câu 34. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời gian t. Tại thời -3 2T điểm t = T/6 vật có thế năng 40.10 J. Tại thời điểm t , 3 động năng của vật có giá trị bằng A. 22, 5 m J . B. 45 mJ. C. 90 mJ. D. 11,25 m J . 24 Câu 35. Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ  tạo thành hạt nhân 24 12 Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là A. 10,5 g. B. 5,16 g. C. 51,6 g. D. 0,516 g. Câu 36. Đặt điện áp uUt 2 cos100V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320 công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là 2 2,4 A. L H và U = 100V.B. L H và U = 100V. C. và U = 150V. D. và U = 150V. Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0 hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong một chu kì, 1 khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng s . Giá trị 20 của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không Trang 5
  6. tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,15. B. 1,45. C. 1,35. D. l,25. Câu 39. Một đoạn mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ từ cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M là điểm nối giữa cuộn cảm L và điện trở R, N là điểm nối giữa R và tụ điện C. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp tức thời uAN, uMB như hình vẽ. Biết ZC 90 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị nào sau đây? A. 120 W. B. 60 W. C. 150 W. D. 180 W. Câu 40. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 8 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 4 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 17 vân sáng, trong số các vân sáng λ trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số 2 , là λ1 3 3 2 4 A. . B. . C. . . D. . . 4 2 3 3 Trang 6
  7. ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-A 4-C 5-B 6-D 7-C 8-D 9-C 10-B 11-D 12-B 13-D 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-C 20-D 21-A 22-C 23-A 24-D 25-C 26-A 27-D 28-B 29-C 30-D 31-B 32-B 33-A 34-C 35-A 36-C 37-B 38-C 39-B 40-B Trang 7