Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 301 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 301 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 301 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 301 Câu 1: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u acos20 t (t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30. Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức n np A. f . B. f 60np. C. f np. D. f . p 60 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào? m m k k A. 2 . B. . C. . D. 2 . k k m m Câu 5: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng? u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 A. 2. B. 1. C. . D. . U2 I2 U2 I2 U2 I2 4 U2 I2 2 Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,1 J. B. 0,5 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. 4 6 Câu 7: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt 2 nhân 1 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. 4 6 2 2 4 6 4 2 6 2 6 4 A. 2 He, 3 Li, 1D. B. 1D, 2 He, 3 Li. C. 2 He, 1D, 3 Li. D. 1D, 3 Li, 2 He. Câu 8: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn và khác số nơtron. D. cùng số nơtron và khác số prôtôn. Câu 9: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là hc λc λh λ A. . B. . C. . D. . λ h c hc Câu 10: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  2. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 20t+ (cm). Biên độ dao động của vật là 6 A. 2 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 12: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5m. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,40 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,55 μm. Câu 13: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì? A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương. C. B âm, C dương, D âm. D. B âm, C dương, D dương. Câu 14: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u a cosωt. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là ω A. . B. ω. C. 2ω. D. ωt. 2 Câu 15: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia β+. C. Tia β–. D. Tia α. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 1,5i. B. 2i. C. i. D. 0,5i. Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 18: Đặt điện áp u 120 cos 100 t+ (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu 3 thức i 4cos 100 t (A). Hệ số công suất của mạch điện là 6 3 2 A. 0,5. B. . C. . D. 1. 2 2 Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ A. 1,2 m / s. B. 1,5 m / s. C. 1,3 m / s. D. 10 m / s. Câu 20: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tạo ra chùm sáng hội tụ. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm sáng phân kì. D. tạo ra chùm tia sáng song song. Câu 21: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 56 Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz. Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. tần số. B. bước sóng. C. chu kì. D. vận tốc truyền sóng. Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 4cos 100 t (A). Phát biểu nào 6 sau đây đúng? A. Pha ban đầu của dòng điện là . B. Cường độ dòng điện cực đại là 4 A. 3 C. Tần số góc của dòng điện là 100 rad/s. D. Pha của dòng điện là 100 t. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  3. Câu 24: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? t q q A. I . B. I qt. C. I . D. I . q e t Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng  được truyền vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và bước sóng . B. màu cam và bước sóng 1,5.   C. màu cam và bước sóng . D. màu tím và bước sóng . 1,5 1,5 Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức 1 có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây? LC 1 k m k m A. . B. . C. . D. 2 . 2 m k m k Câu 28: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ A. 2 dp. B. - 2 dp. C. 0,02 dp. D. - 0,02 dp. Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,18 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,30 J. B. 0,32 J. C. 0,08 J. D. 0,31 J. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ. A. 0,4 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,44 µm. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây là A. 78 cm. B. 66 cm. C. 132 cm. D. 72 cm. Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U. A. 10 V. B. 40 V. C. 12,5 V. D. 30 V. Câu 33: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB , điểm J nằm trên đoạn AI và IJ 7 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc I·MJ vào x. Khi x b và x 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi x = a và x = 60 cm thì có cùng giá trị. Tỉ số b/a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,9. B. 4,8. C. 3,8. D. 3,9. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  4. Câu 34: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2L CR2 . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cost với  thay đổi được. Thay đổi  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản 5 tụ đạt giá trị cực đại khi đó U U. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là C max 4 2 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 7 7 Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo n n2 dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 6 λ2 = 5 λ1. B. 256 λ2= 675 λ1. C. 25λ2 = 36 λ1. D. 675 λ2 = 256 λ1. Câu 36: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 là A. 90 cm. B. 80 cm. C. 70 cm. D. 50 cm. Câu 37: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L = 3L1 và C = C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 2λ. Nếu L = 3L1 và C = C1 + C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 3. B. 2. C.  3. D.  7. 9 Câu 38: Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng 9 12 1 o 4 Be 6 C 0 n. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80 . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV và không kèm theo bức xạ . Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối. Động năng 12 của hạt nhân 6 C gần nhất với giá trị nào? A. 0,589 MeV. B. 7 MeV. C. 8 MeV. D. 2,5 MeV. Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 20 Ω, cảm kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau ngay cả khi đoạn 3 mạch MB bị nối tắt. Tính ZL. A. 80 3 . B. 60 3 . C. 600. D. 100 3 . Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k 100 N / m. Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m 1kg. Cho vật dao động điều hòa với phương trình 2 x 10 cos t (cm). Lấy g 10 m / s . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 cm / s và ở phía 6 dưới vị trí cân bằng là A. 15 N. B. 30 N. C. 5 N. D. 10 N. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 301