Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 46820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_co_ban_chong_liet_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CB ( CHỐNG LIỆT) THI THPT QUỐC GIA. NĂM HỌC 2021-2022. ĐỀ 1 Câu 1. Thân thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau? A. Tia từ ngoại. B. Tia hổng ngoại. C. Tia X. D. Bức xạ nhìn thấy. Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ. B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Câu 3. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: 1 l g l 1 g A. . f B. . C. . f 2 D. f 2 f . 2 g l g 2 l Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. Câu 5. Biểu thức của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường có dạng: A. F = B.I.ℓ.cosα B. F = B.I2.sinα C. F = B2.ℓ.sinα D. F = B.I.ℓsinα Câu 6.Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang 1 Dao động điện từ tự do. Đại lượng là 2 LC A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch. D. bước sóng điện từ mạch thu được. Câu 7. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến Áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn : N1>N2 U1 > U2 máy hạ áp . Chọn A Câu 8. Đơn vị của điện thế là vôn (V).1 V bằng N C J A. 1 . B. 1 . C. 1 J.C D. 1 . C J C A Hướng dẫn : U . Mà A có đơn vị (J), q có đơn vị (C) Chọn D q Câu 9. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng lục. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng tím. Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm. Câu 11.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t+ ) với A > 0; >0. Đại lượng được gọi là A. pha ban đầu của dao động. B. li độ của dao động. C. tần số góc của dao động. D. biên độ dao động. Câu 12. Cường độ đòng điện i 2 3  cos(100 t )(A) có giá trị hiệu dụng là 2 A. 6 A . B. . 3A C. . 2 3A D. . 2 A I 2 3 Hướng dẫn : I 0 6 (A). Chọn A 2 2 Câu 13.Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 540nm. B. 650nm. C. 450nm. D. 480nm.
  2. Hướng dẫn: hq > kt = 550nm . Chọn B Câu 14.Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các A. động cơ không đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện xoay chiều 1 pha. D. máy phát điện xoay chiều 3 pha. Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện o của một Kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? Ac hA hc A A. . B. .  C.  . D. . 0 h 0 c 0 A 0 hc Câu 16. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo. C. lực cản của môi trường. D. trọng lực tác dụng lên vật. Câu 17. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. nhiệt. B. gây ra hiện tượng quang điện. C. kích thích phát quang. D. hủy diệt tế bào. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn). D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. Câu 19. Bộ phận nào không có trong cấu tạo của máy quang phổ lăng kính A. Ống chuẩn trực B. Hệ tán sắc C. Buồng tối D. Mạch tách sóng Câu 20. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số B. với cùng biên độ C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau Hướng dẫn : q = Qocos(t) i Q cos(t ) với cùng tần số .Chọn A o 2 Câu 21. Đặt điện áp u = Uocos(t+ u ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp u so với cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức Z Z R Z Z R A. tan L C B. tan C. tan L C D. tan R ZL ZC R ZL ZC Câu 22. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục 0x song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là kx2 kx k 2 x A. W .B. W kx2 .C. W .D. W . t 2 t t 2 t 2 Câu 24. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 25. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Hướng dẫn: Chọn B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn. A Câu 26. Biết điện tích nguyên tố là e. Điện tích của hạt nhân Z X là A. Ze. B. (A-Z)e. C. (A+Z)e. D. Ae. A Hướng dẫn: Chọn A. Điện tích của hạt nhân Z X là Ze .
  3. Câu 27. Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = Acos(t) và u’Q = Acos(t+ )). Giá trị của là A. 2 .B. .C. .D. . 2 2 Hướng dẫn: Chọn D. Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau. Câu 28. Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.C. Tia tử ngoại.D. Tia . X Hướng dẫn: Chọn D. Người ta thường dùng tia X để chiếu điện chụp điện. Câu 29. Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là i R A. u i 2R .B. .C. u .D. . u u iR R R R R i R Hướng dẫn: Chọn D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R: uR = iR Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 3,5cm B. 7cm C. 5cmD. 1cm Hướng dẫn : Hai dao động cùng pha : A = A1+A2 = 3+ 4 =7cm. Chọn B Câu 31. Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng A. 100Hz B. 50Hz C. 20Hz D. 2Hz 1 1 Hướng dẫn : f 50 (Hz). Chọn B T 0,02 Câu 32.Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) vào hai đầu một điện trở thuần R 110 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A . Giá trị U bằng A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V Hướng dẫn : U IR 110 2 (V). Chọn B Câu 33. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ 1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6V. B. 2V. C. 1V. D. 4V.  1,2 0,4 Hướng dẫn : e 4 (V). Chọn D cu t 0,2 Câu 34. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 3000 vòng/phút B. 750 vòng/s C. 3000 vòng/s D. 750 vòng/phút f 50 Hướng dẫn n 12,5vòng / s 750vòng / phút . Chọn D p 4 Câu 35. Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là A. 1 cm.B. 8 cm.C. 2 cm.D. 4 cm. v 80 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2 cm. f 40  hai điểm cực đại giao thoa trên S S có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d 1 cm. 1 2 2 Câu 36. Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13,6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E eV (với n 1,2,3 ). Năng lượng của nguyên tử n2 khi nó ở trạng thái kích thích P là A. –0,38 eV. B. –10,2 eV.C. –13,6 eV.D. –3,4 eV.
  4. 13,6 13,6 Hướng dẫn: Chọn A. Trạng thái kích thích P ứng n = 6: E 0,3(7) 0,38eV n2 62 Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f =1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ v 10 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. .x 5 2 cos(2 t / 4)(B.cm .) x 10cos(2 t / 3)(cm) C. .x 5 2 cos(2 t / 4)(cmD.) x 10cos(2 t / 3)(cm) . Hướng dẫn  2 f 2 (rad/s) 2 2 2 v 2 10 3 A A x 5 10 (cm) x 5cm ,v 0 . Chọn D  2 2 3 Câu 38. Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN +30dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N A. 3 lần. B. 1000 lần. C. 1030 lần. D. 30 lần. L IM LM LN 3 Hướng dẫn ; I I0.10 10 10 1000 . Chọn B I N Câu 39. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng = 0,44m. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng A. 4,25.1019. B. 2,21.1019. C. 2,2.1020. D. 4,521018 . A A 10.0,44.10 6 Hướng dẫn W Pt 10 (J) N 2,21.1019 . Chọn B  hc 1,9875.10 25 Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1m. Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7mm là vân tối thứ tư. Bước sóng  của ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là A. 0,35m B. 0,39m C. 0,44m D. 0,50m 1 D Hướng dẫn : Vị trí vân tối : x (k ) . Vân tối thứ 4 k = 3 2 a D .1 x 3,5. 7 3,5.  0,5m . Chọn D a 0,25