Đề thi thử THPT Quốc gia đợt 2 năm 2022 môn Vật lí 12

pdf 5 trang hatrang 30/08/2022 10040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia đợt 2 năm 2022 môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_dot_2_nam_2022_mon_vat_li_12.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia đợt 2 năm 2022 môn Vật lí 12

  1. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THỬ ĐỢT 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 5 trang ) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Câu 1: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265nm, công thoát electron khỏi kim loại này là A. 4,7MeV. B. 7,5.10 19 J . C. 7,5.10 19 eV. D. 4,7J. Câu 2: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. tần số âm Câu 3: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm -19 -19 -19 -19 bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 J; ε2 = 2,5 .10 J; ε3 = 3,5 .10 J; ε4 = 4,5. 10 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 4. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. . D. Chùm bức xạ 1. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình xt 2cos 2 (cm, t được tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 5: Một hạt có khối lượng nghỉ mo khi ở trạng thái nghỉ và khi chuyển động với tốc độ v vật sẽ có khối lượng m. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, động năng K của hạt được định bởi công thức: 2 1 2 1 A. K = 2moc 2 - 1 B. K = moc 2 - 1 v v 1 - 2 1 - 2 c c 2 2 moc moc C. K = 2 D. K = 2 2 v v 1 - 2 1 - 2 c c Câu 6: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia đơn sắc màu lục. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,49 B. 0,67 C. 0,56 D. 0,65 Câu 8: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch; hiệu điện thế cực đại UCmax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? L L A. U I B. U I C max max C C max max C C 1 C. U I D. U I C max max L C max max 2 LC Câu 9: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là r0, 4r0, 9r0, và 16r0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng E2? Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. A. r0 B. 4r0 C. 9r0 D. 16r0 Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 11: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng? A. Quang điện ngoài. B. Cảm ứng điện từ. C. Quang điện trong. D. Tự cảm Câu 12: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h 6,625.10 34 Js. c 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 0,75 W. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ. A. 0,4 µm B. 0,48 µm C. 0,45 µm D. 0,44 µm Câu 14: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi A. UN  Ir . B. UN  IR. C. UN  Ir D. UN  IR . Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo truch Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động bằng π/2 thì đại lượng vật lí nào sau đây đạt giá trị cực đại A. Thế năng B. Li độ C. Gia tốc D. Động năng Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 1 thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là A. 75 W B. 50 W C. 200 W D. 100 W Câu 17: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u 0,04cos 4 t 0,5 x , trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 5 m/s. Câu 18: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L 0,2mH; C 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,82 V. B. 3,55V. C. 1,89 V. D. 3,28 V. Câu 19: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. khung dây chuyển động đều trong từ trường Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. khung dây quay đều trong điện trường. Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 4 t cm, t tính bằng giây. 3 Thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần là: A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) B. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) D. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) Câu 24: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, khối lượng m, treo ở 1 đầu của 1 sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài l dao động điều hòa theo phương trình s S0 cos( t ) . Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là l l g m A. T 2 B. T 2 C. T 2 D. T 2 g g l k Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết  = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là A. 2,5 Ω B. 5 Ω C. 2,4 Ω D. một giá trị khác Câu 26: Sóng do đài phát thanh Bình Phước phát trên kênh FM 89,4 MHz có bước sóng gần bằng A. 3m B. 0,3m C. 3,36m D. 33,6m Câu 27: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 150 m/s. C. 25 m/s. D. 50 m/s. Câu 28: Suất điện động e = 200cos(100πt + π) (V) có giá trị hiệu dụng là A. 200 V B. 200 V C. 100 V D. 100 V Câu 29: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng A. phân hạch B. thu năng lượng C. tỏa năng lượng D. nhiệt hạch Câu 30: Đặt 1 một vật sáng AB phẳng, nhỏ cách thấu kính 15(cm), qua thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật AB và cao gấp đôi vật AB. Hỏi đó là thấu kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu? A. là thấu kính phân kì , f = -15cm B. là thấu kính hội tụ , f = 30cm C. là thấu kính phân kì, f = -30cm D. là thấu kính hội tụ, f = 45 cm Câu 31: Sóng điện từ (a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian. (c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. (d) truyền được trong chân không. (e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện tr R 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL 30Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6. B. 1. C. 0,75. D. 0,8. Câu 34: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là 2D D D D A. . B. . C. . D. . a a 4a 2a Câu 35: Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào li độ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,02J B. 0,04 J C. 0,03J D. 0,01J Câu 36: Hình bên là đồ thị biễu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 – t1 = 5,7 (ngày). Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng A. 138 ngày B. 3,8 ngày C. 8,9 ngày D. 14,3 ngày Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t 0,25 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 10 4 trở có R  100 và tụ điện có điện dung CF ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A. uC 200cos 100 t V . B. uC 200cos 100 t V . 4 C. uC 100 2 cos100 t V. D. uC 200cos 100 t V 2 Câu 38: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từU lên U 100kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từU lên U 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm A. giảm 8 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 9 lần. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở thuần R = 120Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C, ampe kế có điện trở không đáng kể. Đặt vào hai điểm A, B một hiệu điện thế xoay chiều u U 2 cos 2 ft(V)(U0 và f không đổi). Biết rằng khi chuyển K từ (1) sang (2) thì số chỉ ampe kế không đổi nhưng pha của dòng điện biến thiên một góc π/2. Tần số f của mạng điện xoay chiều có giá trị là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 100 Hz D. 120 Hz HẾT(cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ, tên thí sinh: Lớp: Trang 5/5 - Mã đề thi 132