Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 1 (Có lời giải)

docx 8 trang hatrang 30/08/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 1 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 1 (Có lời giải)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI THPTQG NĂM 2021 - 2022 Nội dung Bài Câu Mđ1 Mđ2 Mđ3 Mđ4 Loại kiên thức Vật lý 11 Điện năng - công suất điện 1 1 công thức thuyết electron 12 1 thuyết dòng điện trong chất khí 13 1 ứng dụng từ trường 23 1 quy tắc Chương 1 con lắc lò xo 2 1 đại lượng dao dộng điều hoà 3 1 đơn vị con lắc đơn 14 1 công thức tổng hợp dao động 15 1 công thức con lắc lò xo 24 1 dao động điều hoà 33 1 đồ thị con lắc lò xo 38 1 Chương 2 đặc trưng của âm 4 1 khái niệm sóng dừng 5 1 công thức sóng cơ 9 1 hiện tượng giao thoa sóng 16 1 khái niệm Sóng âm 25 1 giao thoa sóng 39 1 sóng dừng 34 3 Chương 3 các mạch điện xoay chiều 6 1 đại lượng máy biến áp 7 1 công thức máy phát điện xoay chiều 17 1 công thức công suất 18 1 ứng dụng công suất 26 1 đại cương điện xoay chiều 32 1 mạch R,L,C 40 1 mạch R,L,C 35 1 Chương 4 sóng điện từ 19 1 tính chất mạch dao động 27 1 mạch dao động 36 1 Chương 5 tia x 8 1 tính chất các loại quang phổ 11 1 tính chất giao thoa ánh sáng 28 1 giao thoa ánh sáng - thực hành 31 1 Chương 6 hiện tượng quang điện trong 20 1 ứng dụng mẫu nguyên tử Bo 21 1 công thức hiện tượng quang điện 29 1 Chương 7 cấu tạo hạt nhân 10 1 tính chất phản ứng hạt nhân 22 1 định luật năng lượng liên kết 30 1 phóng xạ 37 1
  2. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: Khoa học tự nhiên ĐỀ SỐ 1 Môn thi: Vật lí (Đề thi gồm 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc 8 23 độ ánh sáng trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Công của nguồn điện được xác định theo công thức A. A =  It. B. A = UIt. C. A =  I. D. A = UI. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x, biểu thức W t = 1 kx2 được gọi là 2 A. thế năng. B. động năng. C. cơ năng. D. lực đàn hồi. Câu 3: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ) (cm). radian (rad) là đơn vị của đại lượng A. A. B. ω C. (ωt +φ)D. T. Câu 4: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm. D. tần số âm Câu 5: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài  , bước sóng 휆 khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là 휆 A.  với k = 0,1,2, B.  = với k = 1,2, = 휆 2 휆 휆 C.  =(2k+1) với k = 0,1,2, D.  =(2k +1) với k = 0,1,2, 2 4 Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V), khi đó cường độ dòng điện qua tụ điện có biều thức i = I 0cos(ωt + α) (A). α có giá trị nào sau đây? A. πB. π/2 C. − π/2 D. 0. Câu 7: Trong máy biến áp lý tưởng, gọi N 1, N2, U1, U2 lần lượt là số vòng dây và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Hệ thức đúng là U N U N U N U N A. . 1 2 B. . 1 1 C. . D.1 . 1 1 2 U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1 Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải của tia X? A. Huỷ diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày vài milimét. Câu 9: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường A. luôn vuông góc với phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóng C. trùng với phương truyền sóng D. luôn nằm theo phương ngang 60 Câu 10: Hạt nhân Côban 27Co có A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron. C. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 60 nơtron. Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất rắn B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao. Câu 12: Vật nhiễm điện dương là do A. thừa êlectron. B. thiếu êlectron. C. thừa nơtrôn. D. thiếu nơtrôn. Câu 13: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
  3. A. trong kĩ thuật hàn điện.B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn.D. trong ống phóng điện tử. Câu 14: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 15: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng? 2 2 A. A A1 A2 . B. A1 A2 A A1 A2 . C. A A1 A2 . D. A A1 A2 . Câu 16: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn d1 d2 1,5 dao động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng.B. cực đại. C. cực tiểu.D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là p 1 A. B. 60 pn C. D. pn n pn Câu 18: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, tivi người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. giảm hao phí vì nhiệt B. tăng cường độ dòng điện. C. tăng công suất tỏa nhiệt D. giảm công suất tiêu thụ. Câu 19: Sóng vô tuyến bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 20: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Đèn LED. D. Nhiệt điện trở. Câu 21: Theo tiên đề Bo nguyên tử ở trạng thái cơ bản có bán kính r 0, khi chuyển lên trạng thái dừng thứ n (n = 1, 2, 3 ) thì bán kính quỹ đạo dừn là 2 2 2 2 A. r = nr0 B. r = n r0. C. r = n 0 D. r =n 0. 226 x Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 88 Ra →α + yRn. Giá trị của x và y là A. x=222; y=84. B. x=222; y=86. C. x=224; y=84. D. x=224; y=86. Câu 23: Xét từ trường gây bởi nam châm như hình vẽ. Hướng của từ C trường tại các điểm A, B, C, D trong trường hợp nào vẽ đúng? B A. B. B. A. C. D. D. C. A N S D Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động điều hòa, thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là m k 1 k A. t .B. t .C. 훥푡 = .D. t . 3 k 3 m 2 3 m Câu 25: Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm cách nó 400 cm có giá trị là
  4. A. 5.10−5 W/m2. B. 5 W/m2. C. 5.10−4 W/m2. D. 5 mW/m 2. Câu 26: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 27: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Tần số riêng của mạch là A. 1,6.104Hz. B. 3,2.10 4Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.10 3Hz. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 µm.B. 0,45 µm .C. 0,6 µm .D. 0,75 µm . Câu 29: Biết công thoát của electron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,26 µm. B. 0,30 µm. C. 0,50 µm.D. 0,35 µm. 10 Câu 30: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn =1,0087u, của 2 10 prôtôn mp = 1,0073u. Biết luc = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là A. 63,249 MeV. B. 632,49 MeV. C. 6,3249 MeV. D. 0,6324 MeV. Câu 31:Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm). Câu 32: Một khung kim loại phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với Tại thời điểm t, từ thông qua khung và suất điện động cảm ứng trong khung có độ 11 6 11 6 lớn tương ứng bằng (Wb) và 110 2 V. Biết từ thông cực đại qua khung bằng 36 8 (Wb). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 23,68 Hz. B. 32,68Hz. C. 60 Hz. D. 80 Hz. Câu 33: Đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật dao động điều hòa (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của vật (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của vật (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là A. 10 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 34: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f 1=72 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 19,2 m/s. D. 18,7m/s.
  5. Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r 30 Ω , ZL 40 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V (U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là A. 236 V. B. 200 V.C. 220 V. D. 215 V. Câu 36: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 4 3 5 A. µC. B. µC. C. µC. D. 6.π-1 µC. Câu 37: Hạt nhân đứng yên phân rã β−, hạt nhân con sinh ra 32 32 32 là 16 S có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử 15 P và 16 S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1uc2 931,5MeV . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của chùm êlectron (tia β−) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng 0 lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô 0 v . Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là A. 0,67878 MeV.B. 0,166455 MeV.C. 0,00362 MeV. D. 0,85312 MeV. Câu 38: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m 1 = 900 g, m2 = 4 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B C v A k B và mặt phẳng ngang đều là  = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc푣 đến va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái là A. 1,8 m/s B. 18 m/s C. 9 m/s D. 18 cm/s Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách A và B lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a. Xét trong khoảng AB tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là A. 49. B.51. C. 21. D. 25. Câu 40: Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất? A. 69 W. B. 96 W. C. 100 W. D. 125 W. Hết
  6. Đáp án được bôi đỏ Hướng dẫn giải 1 số câu khó Câu 36: Từ đồ thị ta có: T 10 3 s  2000 rad / s I 4.10 6 4 Ta lại có: I 8.10 3 A Q 01 C C 01 01  I 3.10 6 3 I 6.10 3 A Q 02 C C 02 02  Từ đồ thị ta có: Tại t = 0; i 0 và đang tăng nên 1 i1 2 q1 i1 2 Tại t = 0; i I và đang tăng nên 2 0 2 q2 i2 2 2 Suy ra: q1 và q2 vuông pha với nhau. Tổng điện tích trên hai bản tụ điện 2 2 2 2 4 3 5 q q1 q2 Q0max Q01 Q02 C Câu 37: Đáp án A 32 32 0 0 + Phương trình: 15 C 16 N 1e 0v + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: 2 2 Q KS Kv mt ms c 31,97391 31,97207 uc 1,71396MeV Q 1,03518 Kv Kv 0,67878 MeV . Câu 38: Để B có thể dịch sang trái thì lò xo phải giãn một đoạn ít nhất là xo sao cho: 4 Fđh = Fms kxo = m2g 150xo = 40 x m. 0 15 Như thế, vận tốc vo mà hệ (m1 + m) có khi bắt đầu chuyển động phải làm cho lò xo có độ co tối đa x sao cho khi nó dãn ra thì độ dãn tối thiểu phải là xo. Suy ra: 1 1 kx2 (m m)g(x x ) kx2 75x2 10x 8 0 x 0,4 m. 2 1 o 2 o 1 1 Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: (m m)v2 kx2 (m m)gx. 2 1 o 2 1 Từ đó tính được: vo min 1,8 m/s vmin 18 m/s. Câu 39: Phương pháp: Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 d1 k;k Z AB AB Số cực đại giao thoa bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: k  
  7. Cách giải: = sin 훼 Ta có: = 푠푖푛훼 → x +y = ( AM+ BM) sin 훼 = 13 sin훼 ( x + y ) lớn nhất khi sin훼 = 1 → 훼 = 900 25 = ― = λ Vậy Vậy M ≡ H → 13 → = 144 ― = λ 13 ― 13 : ⇒ để số cực đại trong khoảng AB tối thiểu thì ta có m = HA ― HB = 17 7 k = -13, m = -17 ⇒ λ = cm 13 Số cực đại giao thoa trên AB bằng số giá trị n nguyên thỏa mãn: ― 13 13 < n< → ― 7 < n < 7 → - 24,1 < n < 24,1 → n = -24,-23 23,24 13 13 Có 49 giá trị của n, vậy có 49 điểm dao động với biên độ cực đại. Chọn A. Câu 40 Đáp án D Từ đồ thị ta có đường trên có giá trị công suất tiêu thụ cao hơn đường dưới nên đường trên ứng với K mở (mạch tiêu thụ công suất trên R và r), đường dưới ứng với K đóng (nối tắt cuộn dây nên mạch chỉ tiêu thụ công suất trên R) U2 Công suất toàn mạch khi K mở là: P R r . 2 2 R r ZL ZC + Khi R 2 200 công suất K đóng (đường dưới) đạt cực đại R2 ZC 200 U2 Và P2max U 2ZC.P2max 2.200.100 200V 2ZC + Khi R1 50 công suất K mở (đường trên) đạt cực đại: R1 ZL ZC r U2 2002 Và P1max 200 r 50 2 R1 r 2 50 r Công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại là: 2 2 2 2 PR max R r ZL ZC r r R 50 5 U2 PR max 124W . 2 R 0 r