Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí 12

docx 4 trang hatrang 31/08/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_12.docx

Nội dung text: Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí 12

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Câu 1: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(2 t+ ) cm, (t tính bằng s). Chất điểm dao động với tần số góc là A. (rad/s) B. 2 (rad/s) C. 6 (rad/s) D. (rad/s) Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ A. T = 1 m B.T = 2 k C.T = 1 k D. T = 2 m 2 k m 2 m k Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là A.dao động duy trì. B.dao động cưỡng bức. C.dao động tắt dần. D.dao động điện từ. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là A.2(s) B.1(s)C.1,5(s) D. 0,5(s) Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 2cos( t+ )cm và 6 x2=2cos( t- ) cm. Đây là hai dao động 3 A. vuông pha.B. cùng phaC. ngược phaD.lệch pha /6. Câu 6: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là A. 2 (cm/s)B. 16 (cm/s) C. 32 (cm/s) D. (cm/s) Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm C. 4 3 cm. D.10 3 cm. Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng  , chu kỳ T và tần số f của sóng là v v  A.  = v . f .B.  .T = v. f .C.  = v.T = .D. v =  .T= . T f f Câu 9: Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp, khi gặp nhau tại một điểm trong một môi trường có tác dụng tăng cường nhau thì hiệu đường đi của chúng phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số chẵn lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý của âm là A. Tần số.B. Cường độ. C. Mức cường độ.D. Đồ thị dao động. Câu 11: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn sóng S1S2 (biết S1, S2 dao động cùng pha) đến một điểm M dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là     A. .B. .C. 3 .D. 3 . 4 2 2 4 Câu 12: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 13: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát
  2. sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 0,2cos(50 t)cm và u1 0,2cos(50 t )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A.8 B.9 C.10 D.11 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai ? A.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 17: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U 0 cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U U 2 U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 5 2U . 20 20 10 0 Câu 18: Đặt điện áp u U0 cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 A. 2 LC . B. . C. . D. LC . LC LC Câu 19: Đặt điện áp u = U0cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối 6 tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos (100 t ) (A). Hệ số công suất của đoạn 6 mạch bằng A. 0,50. B. 0,71. C. 1,00. D. 0,86. Câu 20: Đặt điện áp u U0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 4 C F . Dung kháng của tụ điện là A. 150  . B. 200  . C. 50  . D. 100  . 0,5 Câu 21:Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H ,
  3. 100 tụ điện có điện dung C F và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos 100 t V . Thay đổi giá trị của biến trở R thì thấy công 3 suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 144W. Điện áp U có giá trị bằng A. 100V B. 200V C. 120V D. 150V Câu 22: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 24: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=10 -5H và tụ điện có điện dung C 2,5F . Lấy = 3,14. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s. B. 1,57.10-10s. C. 6,28.10-10s. D. 3,14.10-5s. Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 26: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn quan sát là 1 A. x = 2k B. x = (k + ) C. x = k D. x = k 2 Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân hêli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. 210 Câu 30: Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
  4. C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân, được lượng nào sau đây không bảo toàn ? A. Động năng.B. Năng lượng toàn phần.C. Điện tích. D. Động lượng Câu 32: Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng có bước sóng là  thì trên màn thu được khoảng vân có độ lớn là i. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 5 cùng phía vân trung tâm là A. 7i B. 3i C. 2i D. 3,5i Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo dừng 0 giảm bớt A. 4r . B. 16r . C. 12r . D. 9r . 0 0 0 0 Câu 34: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 35: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng 1,5.10-4 W. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong một giây là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014 D. 3.1014 Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0,40μm.B. 0,48μm.C. 0,50μm.D. 0,55μm Câu 37: Cho hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác F giữa chúng có độ lớn A. F tỉ lệ thuận với r. B. F tỉ lệ nghịch với r. C. F tỉ lệ thuận với r 2. D. F tỉ lệ nghịch với r2. Câu 38: Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện thì lực lạ sinh công A. Suất điện động E của nguồn điện được xác định bằng công thức A q A. E . B. E . C. E A q. D.E A q2. q A Câu 39: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các ion dương và các electron tự do. C. các ion âm và các ion dương. D. các lectron tự do. Câu 40: Một điện tích điểm có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 10 4 N. C. 0,1 N. D. 0 N. HẾT