Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật lí 12 - Nguyễn Đức Thành (Có đáp án)

pdf 43 trang hatrang 30/08/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật lí 12 - Nguyễn Đức Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_vat_li_12_nguyen_duc_t.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Vật lí 12 - Nguyễn Đức Thành (Có đáp án)

  1. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Môn thi thành phần: VẬT LÍ SỞ THÁI NGUYÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcos(t)(0)   . Tần số góc của dao động là A. x . B.  . C. . D. A . Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc này là 1 1g g A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2g 2 g Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hỏa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là vm2 mv2 A. . B. . C. vm2 . D. mv2 . 2 2 Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 22 22 A. AA12 . B. AA12 . C. AA12 . D. AA12 . Câu 6: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. là phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k1)  vói k0,1,2,  B. k với k0,1,2,  C. 2k với k0,1,2,  D. (k0,5)  với k0,1,2,  Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 9: Một sóng cơ lần lượt truyền trong các chất: không khỉ ở 20 C , nước, nhôm và đồng. Tốc độ truyền sóng này nhỏ nhất trong A. nhôm. B. không khí ở 20 C . C. nước. D. đồng. Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là 1 2 A. T . B. Tf . C. T2f . D. T. f f Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2LC 2 LC 4 LC 4LC Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại D. Anten phát. 1
  2. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ truyền trong điện môi là sóng dọc. Câu 14: Cường độ dòng điện i32 cos(100t0,5)(A) có giá trị hiệu dụng là A. 3 A . B. 0 ,5 A . C. 6 A . D. 3 2A . Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều uU2  cos(t)(0)  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1 1 A. . B. . C. L . D. 2L 2L L Câu 16: Đặt điện áp u U  c os0 t ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A.  2L C 1 . B.  2L C R . C.  2R L 1 . D.  2R C 1 . Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy tăng áp thì 1 U2 U2 U2 A. U2 . B. 1. C. 1 . D. 1. U1 U1 U1 U1 Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Câu 19: Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở R N tạo thành mạch kin, khi đó cường độ dòng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 A. EIRr N . B. EIRr N . C. EIRr N . D. EIRr N . Câu 20: Một mạch điện kin đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong khoảng thời gian t . Suất điện động cảm ứng ec trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? t2 t  2 A. ec . B. ec . C. ec . D. ec . 2  t t2 Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s . B. 2,5 cm/s . C. 20 cm/s . D. 5 cm / s . Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hỏa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm. B. 32 cm. C. 1 6 c m. D. 8 cm. Câu 23: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 200 cm/s . Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 24: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B . B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E . D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ. Câu 25: Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong 3 mạch là i 2cos100 t(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,50. B. 0,87. C. 0,81. D. 1,00. 2
  3. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 50 , tụ 10 4 1 điện có điện dung CF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng A. B. C. D. 0 3 4 6 Câu 27: Cho một điện tích điểm q 1 0 C 6 đặt trong chân không. Lấy k9.10  Nm/C922 . Cường độ điện trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn là A. 9 . 1 03 V / m . B. 9 . 1 012 V / m . C. 9 . 1 06 V / m . D. 9 . 1 09 V / m . Câu 28: Cho dòng điện cường độ 4,0 A chạy qua một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt bằng đồng. Biết đồng có khối lượng mol là A 6 4 g / m o l và hóa trị n2 ; hằng số Fa-ra-đây F96500C/mol . Khối lượng đồng bám vào catôt khi điện phân trong 16 phút 5 giây là A. 1,2 8 g. B. 0 ,3 2 g. C. 0 ,6 4 g. D. 0 , 1 6 g. Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần cùng pha với nhau. Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 6 0 m / s 2 . B. 7 0 m / s 2 . C. 5 0 m / s 2 . D. 1 0 m / s 2 . Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x10cos2tcm . Kể từ thời điểm t0 , thời 2 điểm vật cách vị tri cân bằng 5 2 c m lần thứ 2022 là A. 1 0 1 0 ,3 8 s. B. 1 0 1 0 ,8 8 s. C. 5 0 5 ,8 8 s. D. 5 0 5 ,3 8 s. Câu 31: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 c m. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 4 3 cm và trọng tâm là O . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 32: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm đo được tăng dần từ 300nW /m 2 đến 400nW /m 2 sau đó giảm dần xuống 100 nW/m². Biết OA20 cm . Quãng đường mà máy đo đã di chuyển từ A đến C là A. 48 cm . B. 40 cm . C. 60 cm . D. 28 cm Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos t(V) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi khóa K ở chốt (1) thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu C1 dụng hai đầu cuộn dây là U1 . Chuyển khóa K sang R L,r 1 chốt (2) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha A K B  2 C2 hơn điện áp u một góc 21 90 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U2U21 . Khi K ở chốt (1), hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,32. B. 0,37. C. 0,65. D. 0,45. Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 92 %. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm và giữ nguyên điện áp hiệu dụng ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 85 %. Coi hệ số công suất trên toàn mạch truyền tải bằng 1. Công suất tiêu thụ điện ở khu dân cư này tăng thêm A. 60% . B. 82% . C. 73% . D. 88% . Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 2,1 cm. Giá trị của d là A. 2,0 cm . B. 2,8 cm . C. 2,4 cm. D. 3,0 cm. 3
  4. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 36: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m1 200 g . Người ta dán vào phía dưới m1 vật nhỏ thứ hai có khối 2 lượng mm21 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo có chiều dài 40 cm. Lấy g 1 0 m/s 2; 10 . Nâng hệ vật theo phương thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 34 cm rồi thả nhẹ. Biết m2 rời khỏi m1 khi lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa m1 và m2 tại thời điểm m1 qua vị trí lò xo có chiều dài 40 cm lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14 cm . B. 26 cm . C. 18 cm . D. 23 cm . Câu 37: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng bằng 3,6 cm/s. Trên sợi dây có hai điểm M và N cách nhau một khoảng x theo phương truyền sóng ( x 9 c m ) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động của phần tử tại M và N theo thời gian t. Khoảng cách giữa hai phần tử tại M và N vào thời điểm t 2 ,5 s là A. 6 ,9 3 c m. B. 9 ,3 7 c m. C. 7 ,4 2 c m. D. 8 ,5 6 c m. Câu 38: Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết E9V;r0,5;R4,0   , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C 1  0 F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0 ,3 2 mH. B. 0 ,7 2 m H . C. 0 ,3 6 mH. D. 0 , 1 6 mH. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều uU2  cost(U, là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 31 V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thỉ tổng này là 41 V. Giá trị của U bằng A. 12 3 V B. 1 2 5 V . C. 12 6 V D. 1 2 7 V . Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở mắc nối tiếp như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 V. B. 60 V. C. 110 V . D. 90 V . HẾT 4
  5. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Môn thi thành phần: VẬT LÍ SỞ NINH BÌNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 2: Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. NN21 . B. NN21 . C. N N21 1 . D. NN21 . Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 4 2 Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với A. gia tốc. B. vận tốc. C. li độ. D. độ biến dạng. Câu 5: Sóng điện từ là sóng A. dọc và truyền được trong chân không. B. dọc và không truyền được trong chân không. C. ngang và không truyền được trong chân không. D. ngang và truyền được trong chân không. Câu 6: Một dây dẫn thẳng rất dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r được tính bởi công thức: I r I r A. B2.10 7 . B. B2.10 7 . C. B210  7 . D. B210  7 . r I r I Câu 7: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 4 2 C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 4 2 Câu 8: Đặt trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng trùng vị trí cân bằng, khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc này là 1 1 A. kx2 . B. kx . C. kx2 . D. kx . 2 2 Câu 10: Máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. từ trường quay. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. Câu 12: Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. RZZ LC . B. RZZ LC . C. RZZ LC . D. RZZ LC . Câu 13: Một chất điểm dao động có phương trình x 8cos 20 t (cm ) (t tính bằng s). Chất điểm này 2 dao động với tần số góc là A. 10 rad / s . B. 20 rad / s . C. 10rad / s . D. 20rad / s . 5
  6. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 14: Đặt điện áp u U  c os0 t vào hai đầu đoạn mạch R,L ,C nối tiếp. Gọi u1 , u 2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là 2 2 A. u u u u 123 . B. uuuu 123 . 2 2 C. uuuu 123 . D. uuuu 123 . Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 1 A. LC . B. 2 L C . C. . D. . 2 L C LC Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau đây đúng? A. A A A 12. B. AAA 12. C. A A A 12. D. A A A 12. Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 18: Hai điện tích điểm q12 ,q đặt trong không khí. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm này đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 19: Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng 8 0 N / m . Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14 cm đến 22 cm. Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 0,128 J. B. 0 ,5 1 2 J. C. 0 ,2 5 6 J. D. 0 ,0 6 4 J. Câu 20: Đặt điện áp u2002 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện với dung kháng Z100C . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 400 W. B. 200 W. C. 1 0 0 W. D. 0 W. Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u2coss(40t2x)(mm),x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng của sóng này là A. 40 mm / s . B. 20 cm/ s . C. 40 cm/ s . D. 20 mm / s . Câu 22: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ, ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển, khi con lắc 1 dao động thì các con lắc còn lại cũng sẽ dao động. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Không xét con lắc 1, con lắc dao động mạnh nhất là A. con lắc 3. B. con lắc 2. C. con lắc 5. D. con lắc 4. Câu 23: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l4l21 dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái đất, tần số dao động của hai con lắc liên hệ với nhau theo hệ thức A. f12 2f . B. f21 4f . C. f21 2f . D. f12 4f . Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz . B. 50 Hz . C. 120 Hz . D. 100 Hz . Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 2cos(2 t )(cm) và x2 4 3cos 2 t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn 2 nhất khi có giá trị là A. 0. B. . C. . D. . 2 2 6
  7. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 26: Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có khối lượng m12 , m và m3 . Kéo ba vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là 2 2 a 801 ,00 m / s , a10,0002 m/s và a03 . Nếu m 2312 m 3 m thì a03 bằng A. 7,33 m/s 2 . B. 4 ,6 3 m / s 2 . C. 1,8 2 m / s 2 . D. 9 ,0 0 m / s 2 . Câu 27: Một vòng dây dẫn hình vuông cạnh a 10 cm , đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s., cho độ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 đến 0,75 T . Độ lớn của suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong vòng dây là A. 100 V. B. 1,5 V. C. 0 , 1 V. D. 0 , 1 5 V. Câu 28: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại của vật bằng 50 cm/ s . Khi con lắc ở vị trí động năng triệt tiêu thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo, tốc độ cực đại của vật sau khi giữ cố định điểm chính giữa của dây treo là A. 25 cm / s . B. 50 cm / s . C. 2 5 2 c m / s . D. 25 3 cm / s . Câu 29: Trong một thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, một học sinh mắc biến trở vào hai cực của nguồn điện. Khi điện trở của biến trở là 2, 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,325 V, còn khi điện trở của biến trở là 4 ,2 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,547 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn này có giá trị lần lượt là A. 3,7 V và 0 ,2 . B. 3,8 V và 0 ,2 . C. 3,7 V và 0 ,3. D. 3,8 V và 0 ,3. Câu 30: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt thai điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn O M ,O N và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với gái trị nào sau đây? A. 90 . B. 92 . C. 94 . D. 86 . Câu 31: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi ff 0 và f 2f 0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P0,5P21 . B. PP21 . C. P2P21 . D. P4P21 . Câu 32: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 m m. Biên độ dao động của N là A. 3 3 m m . B. 3 mm . C. 23 mm . D. 3 2 mm . Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có đồ thị li độ như hình vẽ. Biết tt0,321 s . Thời điểm vận tốc v và li độ x của chất điểm thao mãn vx  lần thứ 2022 kể từ thời điểm ban đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 101,1 s. B. 202,1 s. C. 104,2 s. D. 2 0 4 ,2 s. Câu 34: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u12 ,u và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là iI1 2 cos 150 t , iI2 2 cos 200 t và i3 Icos 100 t . Phát biểu nào sau đây là 3 3 3 đúng? A. i1 cùng pha so với i2 . B. i1 sớm pha so với u 2 . C. i1 trễ pha so với u1 . D. i3 sớm pha so với u3 . Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S12 S có số vân giao thoa cực tiểu là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 7
  8. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 36: Dòng điện i2cos100t (A) trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 , tụ điện 6 10 4 1 có điện dung CF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai 2 đầu đoạn mạch là A. u200cos100t(V). B. u2002 cos100t(V) . 4 12 5 C. u2002 cos100t(V). D. u200cos100t(V) . 12 4 Câu 37: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét hình vuông ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là thỏa mãn điều điện 1 0 ,5 1 1 . Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2 ,2 7 c m. Khoảng cách AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15 cm . B. 14 cm . C. 17 cm . D. 19 cm . Câu 38: Đặt điện áp u2202 cos100t(V) vào hai đầu đoạn 3 1 mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V12 ,V và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 566 V. B. 565 V. C. 695 V. D. 696 V. Câu 39: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X . Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1 , tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k 2 . Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1 32 và k 62 8 hoặc k1 4 và k1622 . Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 32 và k2 68 thì hiệu suất truyền tải điện năng từ A đến B là A. 96\%. B. 94% . C. 95\%. D. 98% . Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ gồm hai vật nhỏ có khối lượng m15012 g, m100 g được nối với nhau bằng một lò xo rất nhẹ có độ cứng k150 N/m; hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang trơn bỏ qua ma sát. Ban đầu, lò xo không biến dạng, m2 tựa vào tường trơn và hệ vật đang đứng yên thì truyền tốc độ 0,5 m/s cho vật m1 theo phương ngang hướng làm cho lò xo nén lại. Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo sau khi vật m2 rời khỏi tường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,06 N. B. 1,40 N . C. 1,56 N. D. 2,37 N . HẾT 8
  9. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Môn thi thành phần: VẬT LÍ SỞ VĨNH PHÚC (lần 1) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng A. 1,44 s B. 1,80 s C. 2,16 s D. 1,20 s Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. i B. 2i C. 0 , 5 i D. 0 ,2 5i Câu 3. Một khung dây điện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là . Từ thông qua điện tích S được tính theo công thức A.  B Sc ot B.  B Sta n C.  B Sc o s D.  B Ssin Câu 4. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0 ,7 5 m . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4 / 3 . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là A. 0 ,4 4 5 0 m B. 0 ,6 3 2 0 m C. 0 ,5 4 6 0 m D. 0 ,5 6 2 5 m Câu 5. Khi phản xạ trên vật cản cố định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. điểm phản xạ B. điểm bụng C. mọi điểm trên dây D. trung điểm sợi dây Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZCC . Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. RZZ LC B. RZZ LC C. RZZ LC D. RZZ LC Câu 7. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 3 0 H . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng là A. 150,2 m B. 5 1,6 m C. 3 2 ,6 m D. 1 0 3 ,2 m Câu 8. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. Tân số của ngoại lực B. pha ban đầu của ngoại lực C. tần số riêng của hệ D. biên độ của ngoại lực Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. anten thu Câu 10. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ B. luôn đi kèm với nhau C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn Câu 11. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V.m B. V / m C. V. m2 D. V / m2 Câu 12. Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm . A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 20 cm . Ảnh điểm sáng cách thấu kính một khoảng bằng 9
  10. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) A. 40 cm B. 20 cm C. 1 5 c m D. 60 cm Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm. Lấy 2 10 , gia tốc cực đại của chất điểm bằng A. 8 ,0 m / s 2 B. 0 ,5 m / s 2 C. 0 ,2 m / s 2 D. 1,0 m / s 2 Câu 14. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức 2 1 LC 1 A. f B. f C. f D. f LC LC 2 2 L C Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u2202 cos(100t/ 3)V . Tại thời điểm 1 s, điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là A. 220 V B. 110 V C. 1 1 0 2 V D. 220 2 V Câu 16. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i22 cos(2t/4)A . Cường độ dòng điện cực đại là A. 4 2 A B. 2A C. 4 A D. 2 2A Câu 17. Khi đặt một điện áp u U0 cos(120 t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lân lượt là 3 0 V , 1 2 0 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 2 V B. 50 V C. 30 2 V D. 60 V Câu 18. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 2 0 m / s , tần số sóng là 5 0 0 H z. Bước sóng  là A. 2 5 m B. 25 cm C. 4 m D. 4 cm Câu 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F10cos5t(N) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m là A. 0 ,4 k g B. 0 ,2 k g C. 0 ,5 k g D. 1 ,0 k g Câu 20. Cho dòng điện có cường độ i52 cos100t(A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250 /  ( F) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng A. 200 V B. 250 V C. 400 V D. 220 V Câu 21. Một chất điểm dao động theo phương trình x4cos2t( cm) . Dao động của chất điểm có biên độ là A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 1 c m Câu 22. Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần thì người ta cần A. giữ nguyên tốc độ quay của roto và tăng số cặp cực lên 4 lần B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần D. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F 0,8cos4t( N) . Dao động của vật có biên độ là A. 8 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 12 cm Câu 24. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. tần số B. năng lượng C. cường độ âm D. bước sóng 10
  11. Bộ đề ôn thi THPTQG 2022 GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm) Câu 25. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 1 0 c m dao động với tần số 25 Hz. Vận tốc truyền sóng là 0 ,5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng AB là A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 50 V C. 75 V D. 25 V Câu 27. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cos100 t(V),R 100 3  . Khi C tăng thêm 2 lần thì công suất tiêu thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi một góc /3. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 25 2 W B. 2 5 3 W C. 5 0 3 W D. 50 W Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1 10 c m , pha ban đầu là /6; dao động thứ hai có pha ban đầu là /2, biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 2 ,5 3 c m B. 2 ,5 c m C. 5 3 c m D. 5 2 c m Câu 29. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u302  cos(t)(V) . Khi cho điện dung tụ thay đổi ta thấy có một giá trị của C làm cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ UC cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây U32L V. Giá trị của UC khi đó là A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 40 V Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi 1 dây tại thời điểm t (đường 1 ), tt (đường 2) và 1 216f P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P bằng A. 0,50 B. 4,80 C. 1,20 D. 2,22 Câu 31. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x 2 : đường nét đứt). Lấy 2 10 . Vận tốc cực đại của vật là A. 1,5 cm / s B. 2 cm / s C. 3 cm / s D. 2,5cm / s Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt phẳng hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm 11