Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có lời giải)

doc 8 trang hatrang 30/08/2022 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li_12_co_loi_gia.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có lời giải)

  1. LỚP VẬT LÍ THẦY KHƯƠNG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ SỐ 8 Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều đuợc tính theo công thức: A. P UI sin .B. P UI cos . C. P UI .D. P ui cos . Câu 2. Điện áp u 220 2 cos 100 t V có giá trị hiệu dụng bằng A. 220 2 V.B. 110 V. C. 110 2 V.D. 220 V. Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là A. 2,45 s.B. 2,7 s.C. 2,8 s.D. 3 s. Câu 4. Dao động điều hòa là A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian. B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng. C. dao động trong đó li độ của một vật là một hàm cosin hay sin theo thời gian. D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. D. Tia X có tác dụng sinh lí. Câu 6. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến A. Máy thu thanh.B. Máy thu hình. C. Chiếc điện thoại di động.D. Điều khiển tivi. Câu 7. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm.B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 8. Chọn câu sai? A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý. C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. Câu 9. Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 10. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn.B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn - prôtôn.D. của một cặp prôtôn – nơtrôn. Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là của tia Rơnghen? A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.B. Có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Bị lệch hướng trong điện trường.D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 12. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 m, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại.C. ánh sáng chàm.D. ánh sáng tím. Câu 13. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của nguồn âm.B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm.D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 14. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng Trang 1
  2. A. 25,13 cm/s.B. 12,56 cm/s.C. 20,08 cm/s.D. 18,84 cm/s. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? Tia Rơnghen có A. khả năng iôn hóa không khí. B. khả năng đâm xuyên, bước sóng càng dài khả năng đâm xuyên càng tốt. C. tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. tác dụng sinh lý. Câu 16. Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60 cm2 quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Tính từ thông cực đại qua khung dây A. 2,4.10 3 Wb.B. 4,8.10 3 Wb. C. 3,6.10 3 Wb. D. 5,2.10 3 Wb. Câu 17. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100  có biểu thức: u 100 2 cos t V . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là A. 6000 J.B. 6000 2 J . C. 200 J.D. Chưa thể tính được vì chưa biết . Câu 18. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng.B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài, C. giảm.D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì l,0s. B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125s. C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 0,5s. D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. Câu 20. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1 . Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2 . Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là 2 2 0,5 2 2 0,5 A. 0,5 v1 v2 .B. v1 v2 . C. v1 v2 .D. 0,5 v1 v2 . Câu 21. Biết A của Ca; K; Ag; Cu lần lượt là 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Ag và Cu.B. K và Cu.C. Ca và Ag.D. K và Ca. Câu 22. Trong hiện tượng quang điện, biết công thoát của các electron quang điện của kim loại là A 2 eV . Cho h = 6,625.10 34 Js; c = 3.108 m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây? A. 0,621 m.B. 0,525 m.C. 0,675 m.D. 0,585 m. Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 (s). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. 7,85 mA.B. 15,72 mA.C. 78,52 mA.D. 5,55 mA. Câu 24. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng A. 40 cm/s.B. 30 cm/s.C. 20 cm/s.D. 0. Câu 25. Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song và ngược chiều nhau cách nhau 20 cm trong không khí có I1 12 A, I2 15 A . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 là 15 cm và cách I2 là 5 cm? A. 7,6.10 5 T.B. 5,2.10 5 T. C. 4,6.10 5 T.D. 3,2.10 5 T. 3 2 4 Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: 1 T 1 D  2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV.B. 200,025 MeV.C. 17,498 MeV.D. 21,076 MeV. Câu 27. Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: q Q0 cos t . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng Trang 2
  3. lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn q ) và đang có giá trị âm. Giá trị có thể bằng A. /6.B. /6.C. 5 /6.D. 5 /6. Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch là A. 0,125.B. 0,87.C. 0,5.D. 0,75. Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng  0,6 μ và  0,4 μ . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 7.B. 6.C. 8.D. 5. Câu 30. Một electron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 9,6.10 18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên. A. 6,4.10 18 J.B. +6,4.10 18 J. C. 1,6.10 18 J.D. +1,6.10 18 J. Câu 31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 a.B. 0,35a. C. 0,37a.D. 0,33a. Câu 32. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức E = 13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3, Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 m.B. 0,4861 m.C. 0,6576 m.D. 0,4102 m. Câu 33. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm . Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là A. cách thấu kính 20 cm , ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 cm , ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kinh 20 cm , thật, cùng chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm , thật, ngược chiều và gấp đôi vật. Câu 34. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất N B/NA = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A. 199,8 ngày.B. 199,5 ngày.C. 190,4 ngày.D. 189,8 ngày. Câu 35. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, bạn A mắc sơ đồ mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K và chốt 1 thì số chỉ ampe kế A là I. Khi đóng khóa K vào chốt 2 thì số chỉ ampe kế A là 2I. Biết R = 680(). Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Giá trị của C là A. 9,36.10 6 F.B. 4,68.10 6 F.C. 18,73.10 6 F.D. 2,34.10 6 F. Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g gắn vào lò xo dao x(cm) động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ: Động năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là 10 A. Wđ = 0,125 J. 0,1 t(s) B. Wđ = 0,25 J. 0 0, 3 0,5 C. Wđ = 0,2 J. D. Wđ = 0,1 J. -10 Trang 3
  4. 14 Câu 37. Bắn hạt có động năng 4 (MeV) vào hạt nhân Nitơ 7 N đứng yên, xảy ra phản ứng hạt nhân: 14 17 7 N  8 O p . Biết động năng của hạt prôtôn là 2,09 (MeV) và hạt prôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt một góc 60°. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Xác định năng lượng của phản ứng tỏa ra hay thu vào. A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,1 MeV.B. Phản ứng thu năng lượng 1,2 MeV. C. Phản ứng tỏa năng lượng 1,2 MeV.D. Phản ứng thu năng lượng 2,1 MeV. Câu 38. Dao động của một vật có khối lượng 320 g là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ D 1 và D2 theo thời gian. Mốc x(cm) thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là 25 mJ. Biên độ dao động của D 2 3 D có giá trị nào sau đây? 2 A. 4 cm.B. 4,2 cm. C. 4,8 cm.D. 4,5 cm. O t(s) 0,4 D Câu 39. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai 1 nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng -3 bước sóng . Biết AB = 5,4 . Gọi (C) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB. Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là A. 16.B. 18.C. 20.D. 14. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 V.B. 42 V.C. 85 V.D. 54 V. Trang 4
  5. ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-D 4-C 5-C 6-C 7-C 8-C 9- B 10-A 11-C 12-D 13-C 14-A 15-D 16- A 17-A 18-C 19-B 20-C 21-A 22-A 23-D 24-A 25-A 26-C 27-C 28-B 29-A 30-B 31-A 32-C 33-B 34-B 35-A 36-B 37-B 38-A 39-D 40-B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án B Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính: P UI cos . U Câu 2: Đáp án D Điện áp hiệu dụng U 0 141 V . 2 t 27 Câu 3: Đáp án D Nhô lên cao 10 lần ứng với t 10 1 T T 3 s . 10 1 9 Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án C Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. Câu 9: Đáp án C Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học. Câu 10: Đáp án A Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn. Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án D  n  n 1,5.0,28 0,42 m .  Câu 13: Đáp án C Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm hoặc mức cường độ âm. Câu 14: Đáp án A Công thức độc lập: x2 v2 x2 2 x2 2 62 1 v A 1 A 1 .10 1 8 25,13 cm/s . A2 A 2 A2 T A2 2 102 Câu 15: Đáp án B Câu 16: Đáp án A 4 3 Từ thông cực đại: 0 BS 0,4.60.10 2,4.10 Wb . Câu 17: Đáp án A U 2 1002 Nhiệt lượng tỏa ra trên R: Q t .60 6000 J . R 100 Câu 18: Đáp án C E I RN tăng thì I giảm. RN r Câu 19: Đáp án B A 2 Động năng bằng thế năng tại vị trí x sau những khoảng thời gian 2 T 1 1 0,125 s . 4 f .4 2.4 Câu 20: Đáp án C 2 2 Hai dao động vuông pha nhau có biên độ tổng hợp: A A1 A2 . Trang 5
  6. 2 2 2 2 0,5 Hai dao động vuông pha có vận tốc cực đại: v v1 v2 v1 v2 . Câu 21: Đáp án A Năng lượng ánh sáng kích thích: hc 6,625.10 34.3.108 6,02.10 19  6,02.10 19 J 3,76 eV .  0,33.10 6 1,6.10 19 Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện:  0  A. Bước sóng  chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các kim loại có công thoát nhỏ hơn  Ca, K gây ra hiện tượng quang điện; Ag, Cu không gây ra hiện tượng quang điện. Câu 22: Đáp án A A Bước sóng giới hạn của kim loại là  0,621 m . 0 hc Câu 23: Đáp án D Thời gian phóng hết điện tích chính là thời gian từ lúc q Q0 đến q 0 và bằng T/4: T 2 2.10 6 T 8.10 6 s  250000 rad/s 4 T I Q 250000 .10.10 9 I 0 0 5,55.10 3 A . 2 2 2 Câu 24: Đáp án A S 4A 4A 4A 2v 2.20 Ta có: v max 40 cm/s . tb t T 2 2  Câu 25: Đáp án A Độ lớn cảm ứng từ do các dòng điện I1 và I2 gây ra tại M: 7 I1 5 7 I2 5 B1 2.10 . 1,6.10 T B2 2.10 . 6.10 T AM    BM Cảm ứng từ tại M: B B B   M 1 2 5 Vì B1  B2 BM B1 B2 7,6.10 T . Câu 26: Đáp án C 2 2 Ta có: E  msau mtruoc c mHe 0 mT mD c 17,498 MeV . Câu 27: Đáp án C 3 3 Q 3 Ta có: W 3W W W q 0 . C L 4 4 Lmax 2 5 Vì q đang giảm về độ lớn và có giá trị âm nên . 6 Câu 28: Đáp án B 2 2 2 2 2 2 U 60 U U R U L UC 120 U R U L 120 L U Ta có: cos R 0,87 . 2 2 2 2 2 2 2 U 60 3 U UC Ucd U R U L 120 U R U L R Câu 29: Đáp án A i  3 Xét i 2i 7i k i 7i 3,5 k 3,5 k 3; ;3 suy ra có 7 giá trị nguyên. i  2      Câu 30: Đáp án B q Ed 18 A2 2 2 A1 9,6.10 18 Ta có:  A2 6,4.10 J . A1 q Ed1 3 Câu 31: Đáp án A Trang 6
  7. Theo đồ thị, ta thấy khi I = a thì L = 0,5 (B). I I L I a 1 Áp dụng công thức: L B lg 10 I0 L 0,5 a 0,316a . I0 I0 10 10 10 Câu 32: Đáp án C 13,6 13,6 13.6 Ta có: E E eV ; E eV . n n2 3 9 2 4 hc Vậy bức xạ phát ra có bước sóng: 32 0,6576m . E3 E2 Câu 33: Đáp án B 1 1 1 1 1 1 d ' 20cm ảnh ảo d d ' f 10 d ' 20 d ' 20 k 2 cùng chiều, Chọn B d 10 Câu 34: Đáp án B ln 2 tA ln 2 T t t NB N0e T A B Ta có: 2,72 ln 2 e 199,5 (ngày). t N A T B N0e Câu 35: Đáp án A Cường độ dòng điện khi khóa K ở vị trí 1 và 2 là U I I 1 R 1 Z R 680 C Z 340  . U C 2 R 2 2 I2 2I 2ZC 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z 340 C 9,36.10 6 F . C 2 fC 2 .50.C Câu 36: Đáp án B Từ đồ thị: A = 10 cm T Khoảng thời gian từ 0,1 s đến 0,3 s: t 0,3 0,1 0,2 s T 0,4 s . 2 2 2 Tần số góc:  5 rad/s . T 0,4 Tại thời điểm t = 0,5 s vật đang ở li độ x = 0 => Động năng cực đại Động năng lúc này: 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 2 Wđ W Wt kA kx m A x .0,2. 5 . 0,1 0 0,25 J . 2 2 2 2 1 1 1 2 2 Hoặc động năng cực đại : W W kA2 m 2 A2 .0,2. 5 . 0,1 0,25 J đ max 2 2 2 Câu 37: Đáp án B Hạt phôtôn chuyển động theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt a một góc 60 nên mpWp m W 2cos60 mpWpm W mOWO 1.2,09 4.4 1.2,09.4.4 17WO WO 0,72 MeV . Năng lượng: x(cm) E WO Wp W 0,72 2,09 4 1,2 MeV . Câu 38: Đáp án A 3 D2 Từ đồ thị ta thấy: A1 3 cm Theo đồ thị thì một ô ngang theo trục thời gian là 0,1 s. t(s) O Quan sát đồ thị, thời gian dao động từ D2 đi từ 0, D1 4 Trang 7 -3
  8. vị trí cân bằng ra biên mất thời gian là 2 ô nên: T t 2.0,1 0,2 T 0,8 s  2,5 rad/s . 4 1 W m 2 A2 A2 25.10 4 m2 A 5cm . 2 2 2 2 2 2 2 2 x1  x2 A A1 A2 (5.10 ) 0,03 A2 A2 0,04 m 4 cm . Câu 39: Đáp án D Để đơn giản, ta chọn  = 1. Vì tính đối xứng ta sẽ tìm số cực đại nằm ở góc phần tư thứ nhất trong đường tròn. AM BM n Ta có: 1 ; n, k khác tính chất chẵn lẻ (điều kiện AM BM k cực đại ngược pha nguồn). 1 AM 2 BM 2 (n2 k 2 ) AB2 2 (điều kiện để M trong đường tròn), 2 k 2 n2 2AB2 2 5,4 2 58,32 3 . AB 5,4 k 5,4 và n AM MB AB 5,4 (điều kiện để M nằm trên hoặc ngoài AB).  Lập bảng k n k 2 n2 Kết luận 02 + 72 = 49 nhận giá trị n = 7 0 7,9 02 + 92 = 81 loại giá trị n = 9 12 + 62 = 37 nhận giá trị n = 6 1 6,8 12 + 82 = 65 loại giá trị n = 8 2 7 22 + 72 = 53 nhận giá trị n = 7 3 6 32 + 62 = 45 nhận giá trị n = 6 4 7 42 + 72 = 65 nhận giá trị n = 7 5 6 52 + 62 = 61 nhận giá trị n = 6 Vậy ở mỗi góc phần tư sẽ có 3 điểm cực đại ngược pha với nguồn, trên cực đại trung tâm sẽ có 2 điểm cực đại ngược pha nguồn. Có tổng cộng 14 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 40: Đáp án B Z Z Z Z Z Z + Ta thấy rằng u sớm pha hơn u một góc L C L 1 L L C 1 AN MB 2 R r r 2r r r 1 2 + Để đơn giản, ta chuẩn hóa ZL ZC ZL X X X 2 2 2 2 2 4 2 + Kết hợp với U AN U MB 4r ZL r ZC ZL 3 X 2 . X 2 Z 1 L X + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB 2 2 2 2 r ZL ZC 1 2 5 U MB U 30 2 U U U 24 5 V . 2 2 22 22 2 2 R r ZL ZC Trang 8