Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có đáp án)

docx 5 trang hatrang 30/08/2022 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( Đề thi gồm có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Chiếc võng. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Quả lắc đồng hồ. D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 2. Trong dao động điều hòa, so với li độ thì vận tốc A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha 900 . D. sớm pha 900. Câu 3. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. luôn nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng C. cùng phương với phương truyền sóng. D. luôn nằm ngang. Câu 4. Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. Câu 5. Chiếu một chùm sáng đơn sắc đến bề mặt một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra. Để hiện tượng quang điện xảy ra ta cần A. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn. B. tăng thời gian chiếu sáng. C. tăng diện tích kim loại được chiếu sáng. D. dùng ánh sáng có cường độ mạnh hơn. Câu 6. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng  1 = 180nm,  2 = 210nm,  3 = 320nm và  4 = 350nm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A.  2,  3 và  4 B.  1,  2 và  3 C.  1và  2 D.  3 và  4 Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(2 t + /6)cm. Pha ban đầu của dao động là A. - /6(rad). B. /6(rad). C. .2 (rad) D. - /3(rad). Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Biểu thức của f0 là 1 1 2 A. B. C. 2 LC D. LC 2 LC LC Câu 9. Một máy biến áp với cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều. Cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần thì dòng điện chạy qua qua cuộn thứ cấp là 1 A. Hãy xác định dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp. A. 0,07A. B. 0,05A. C. 0,06A. D. 0,08A. Câu 10. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron tự do. B. các ion. C. lỗ trống và electron tự do. D. ion và electron tự do. Câu 11. Sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do, xuất hiện sóng dừng với bước sóng 18cm và 5 nút. Chiều dài dây A. 49,5 cm B. 20,25 cm C. 24,75 cm D. 40,5 cm Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. 1,2 cm. B. 2,4 cm. C. 0,6 cm. D. 0,3 cm.
  2. Câu 13. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng – 13,6 eV thì nó phát ra một photon có bước sóng là A. 86,26 nm. B. 91,34 nm. C. 97,43 nm. D. 1461,4 nm. Câu 14. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2.103 kHz . B. 103 kHz . C. 3.103 kHz . D. 2,5.103 kHz . Câu 15. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ có chiều dài 75cm và vật nhỏ có khối lượng 200g dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là π2 m/s2 với chu kì A. 1,73 s B. 4,4s C. 2,3s D. 0,9s Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Gọi u và u C lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch và hai đầu tụ điện; U0C là điện áp cực đại hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là 2 2 2 2 u uC u uC u uC u uC A. 2 2 2 B. 0 C. 0 D. 2 2 1 U0 U0C U0 U0C U0 U0C U0 U0C Câu 17. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thức nào sau đây đúng? 2c c c A. f B. f C. f D. f c  2  Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với A. li độ dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. bình phương của biên độ dao động. Câu 19. Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz. Hoạ âm thứ ba có tần số là A. 56 Hz. B. 168 Hz C. 84 Hz. D. 28 Hz. Câu 20. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 21. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. Độ tụ của thấu kính này là A. -5dp. B. 5dp. C. 2dp. D. -2dp. Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ. C. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định. D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 23. Dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong cuộn có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04 H. B. 4,0 H C. 0,25 H D. 0,032 H. Câu 24. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường A. về mặt năng lượng. B. về tốc độ biến thiên của điện trường. C. về khả năng tác dụng lực. D. về khả năg thực hiện công. Câu 25. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí. B. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí. C. Sóng đàn hồi có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. D. Sóng đàn hồi có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 26. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở
  3. hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC . C. uL sớm pha π/2 so với uC . D. uC trễ pha π so với uL . Câu 27. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra? A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. 14 Câu 29. Trong hạt nhân 6 C có A. 14 proton và 6 nơtron. B. 8 proton và 6 nơtron. C. 6 proton và 14 nơtron. D. 6 proton và 8 nơtron. Câu 30. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: “ Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tình tang.” Ở đây “thanh” và “trầm” là nói đến đặc trưng nào của âm ? A. Độ to. B. Âm sắc. C. Cường độ âm. D. Độ cao. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  380 nm  760 nm . Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 575 nm. B. 425 nm. C. 475 nm. D. 505 nm. Câu 32. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 2 2 17 dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q1 q2 1,3.10 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10 mA B. 4 mA C. 8 mA D. 6 mA 1 7 Câu 33. Bắn hạt nhân 1 p vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 0. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 2. B. 1/4. C. 4. D. 1/2. 2 Câu 34. Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 1D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. 2 2 Biết 1u=931,5MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1D là: A. 1,12 MeV B. 4,48 MeV C. 2,24 MeV D. 3,06 MeV Câu 35. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 80cm B. 50cm C. 60cm D. 70cm Câu 36. Đặt điện áp u = U 2 cost ( U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 3 /2, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 100 3 W B. 100W C. 50 3 W D. 150W Câu 37. Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là 80%. Muốn hiệu suất tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế lên đến giá trị A. 5 kV. B. 3 kV. C. 2,5 kV. D. 4 kV.
  4. Câu 38. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có L C điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1, L1 mắc nối X 2 A M N B tiếp. Biết 4 LC 1, các điện áp hiệu dụng: U AN 120 V; 5 U 90V, góc lệch pha giữa u và u là . Hệ số công suất MB AN MB 12 của X là A. 0,82. B. 0,87. C. 0,25. D. 0,79. Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB 6,60. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,10 . B. 3,24 . C. 3,06 . D. 3,18 . Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1kg và lò xo nhẹ, dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(t + ). Biết cơ năng của con lắc dao động là 0,125J. Tại thời điểm ban đầu, vật có vận tốc là 0,25m/s và có gia tốc là -6,25m/s2. Tần số góc của dao động là 25 3(rad / s) 50(rad / s) A. . B. . C. 25/ 3 rad/s. D. 25 rad/s. HẾT
  5. ĐÁP ÁN Mã đề 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B D B C A C D B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D C C B A D C D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn D D A C A D B B D D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn D C C A A D D D A C