Đề khảo sát chất lượng thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 96 trang hatrang 30/08/2022 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat.pdf
  • xlsxdapan.xlsx
  • docxMa tran.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI KHẢO SÁT THI TN THPT THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM LẬP THẠCH + SÔNG LÔ MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi: 201 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng A. 931,5 MeV/c2. 12 B. 1/12 khối lượng của hạt nhân 6 C . C. khối lượng của một phôton. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 22 22 A. Z R=− Z C B. Z R=+ Z C C. Z R=+ Z C D. Z R=+ Z C Câu 4: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng? 1 1 1 A.  2 B.  2 = C. 2 LC D.  2 LC LC RC Câu 5: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. lam. C. chàm. D. tím. Câu 6: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt. B. điện áp giữa anốt và catốt. C. bản chất của kim loại. D. điện trường giữa anôt và catốt. Câu 7: Công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo là m 1 k k 1 m A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T = k 2 m m 2 k Câu 8: Trong dao động điều hoà A. gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc. D. gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ. Câu 9: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vững. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. càng dễ phá vỡ. Câu 10: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. 14 − Câu 12: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 7p và 6n. B. 7p và 7n. C. 5p và 6n. D. 6p và 7n. Câu 13: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức 1 ut=−2202 cos100 (V). Tại thời điểm t = (s), số chỉ của vôn kế là 6 200 A. 11 0 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lam. D. Màu cam. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản của môi trường. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,25 µm. B. 0,31 µm. C. 0,35 µm. D. 0,28 µm. Câu 17: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn loang ra ngoài, khoảng cách giữa hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng có giá trị A. 1 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 18: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. tăng gấp 4. B. giảm một nửa. C. không đổi. D. tăng gấp đôi. Câu 19: Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng A. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. Câu 20: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. huỷ diệt tế bào và đâm xuyên mạnh. C. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa. D. làm phát quang một số chất. Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ. Câu 22: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Rôto quay với tốc độ A. 2,5 vòng/giây. B. 20 vòng/giây. C. 5 vòng/giây. D. 10 vòng/giây. Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tại một thời điểm nào đó, điểm M đang ở vị trí cao nhất còn điểm N đi qua vị trí cân bằng hướng lên. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và N? Biết giữa M và N có hai điểm dao động ngược pha với M và sóng truyền từ M đến N? A. 12,5 cm. B. 22,5 cm. C. 17,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 24: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôton 1 = 6,3 (eV);  2 = 3,81 (eV); 3 = 3,11 (eV);  4 = 7,14 (eV). Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. A. 1 và  2 . B.  3 và  4 . C. ,  2 và  3 . D. và . Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hoà. Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn A. 0,2 N. B. 2,2 N. C. 1 N. D. 2 N. 1 3 ,6 Câu 26: Mức năng lượng nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức E =− (eV) với n = n2 1,2,3, Khi kích thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôton có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,657 µm B. 0,627 µm C. 0,72 µm D. 0,276 µm 0 ,2 Câu 27: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R =60 , cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ 1000 điện có C = (µF), tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây 4 và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 (V) và u = 40 (V). Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng A. 2 37 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 37 A. Câu 28: Mắc điện trở R = 2  vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là Int = 0 ,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là Iss = 0 ,6 A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin A. r = 2 ; E = 2 V B. r = 2 ; E = 1,5 V C. r = 1 ; E = 1,5 V D. r = 1 ; E = 1 V 210 206 Câu 29: Pônôli ( 84 Po ) là chất phóng xạ ra tia biến thành chì ( 82 Pb ), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 2? A. 179 ngày. B. 276 ngày. C. 138 ngày. D. 219 ngày. Câu 30: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng  = 6 cm. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là A. 7 và 6. B. 11 và 10. C. 5 và 6. D. 13 và 12. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 60 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 9. B. 12. C. 13. D. 15. Câu 32: Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng  = 0,48µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng  = 0,64 µm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 0,5, số phôton của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 (s) là 2.1010 hạt. Số phôton chùm sáng phát quang phát ra trong 1 (s) là A. 2,4.1011 B. 1,5.1010 C. 1,2.1012 D. 1,33.1010 Câu 33: Một học sinh cận thị có các điểm CC, CV cách mắt lần lượt là 10cm và 40cm. Học sinh này dùng kính lúp có độ tụ +10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? A. 5cm ÷ 9cm B. 4cm ÷ 9cm C. 4cm ÷ 8cm D. 5cm ÷ 8cm Câu 34: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là 4 Q = .10−7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 2 (A). Bước sóng của sóng điện từ mà 0 0 mạch này cộng hưởng là A. 90 m. B. 120 m. C. 60 m. D. 180 m. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u U= t 2 c o s  (V) (trong đó U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi  thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC (), đường dưới là c o s ( ). Giá trị của k là 6 6 A. B. 3 4 3 3 C. D. 2 3 Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm đang dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, vật nặng của con lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm t2 thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm t3 thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22 m/s. Người ta đo được góc BAC = 20 , lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của hiệu số t3 – t2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,16 s B. 0,07 s C. 0,12 s D. 0,05 s Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình xAt111=+cos( ) và xAt222=+cos( ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ của hai vật bằng ba lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với 0 dao động 2 nhỏ hơn 90 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 87,320 B. 53,140 C. 44,150 D. 36,870 Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LBA = 40d . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 60 dB thì cân đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 348 B. 150 C. 350 D. 250 Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ 1, 2 , 3 , 4 theo thứ tự bước sóng tăng dần cho vân sáng. Tổng giá trị (123++) bằng A. 2255 nm B. 2280 nm C. 2166 nm D. 1406 nm Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp utAB =100 2 cos100 (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1 = 0,5A, UMB = 100V, 0 dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 60 . Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực tiểu. Độ tự cảm L2 bằng 23+ 2,5 12+ 13+ A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 201
  5. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI KHẢO SÁT THI TN THPT THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM LẬP THẠCH + SÔNG LÔ MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi: 202 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một vật khối lượng m dao động điều hoà với phương trình li độ xAt=+cos.( ) Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. mA 2 B. mA 22 C. mA2 D. mA 2 2 2 2 Câu 2: Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. chàm. B. lam. C. tím. D. đỏ. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng A. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng. B. quang điện trong. C. phát quang của chất rắn. D. quang điện ngoài. Câu 4: Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. D. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. Câu 5: Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp là A. ZRL = B. ZL = 0 C. ZZLC= D. ZZL = Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức it=+2cos 100 (A) 2 (với t tính bằng s) thì A. tần số dòng điện bằng 100 (Hz). B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. C. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s. D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A. Câu 7: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân. Câu 8: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn hơi natri. B. Đèn hơi thuỷ ngân. C. Đèn hơi hiđrô. D. Đèn dây tóc. Câu 9: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. chiều dài con lắc. Câu 10: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? Trang 1/4 - Mã đề thi 202
  6. A. v3 > v2 > v1 B. v2 > v1 > v3 C. v1 > v3 > v2 D. v1 > v2 > v3 Câu 11: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là L 2 A. T = 2 B. T = C LC C C. T = 2 D. T LC= 2 L Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực Nam và 10 cực Bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 30 Hz. B. 3000 Hz. C. 50 Hz. D. 5 Hz. Câu 13: Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. Câu 14: Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị lớn. C. dòng điện có giá trị nhỏ. D. dòng điện không đổi. Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 2000 Hz. B. 500 Hz. C. 1000 Hz. D. 1500 Hz. Câu 16: Chọn câu đúng về tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được. B. Tia tử ngoại không có tác dụng lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. 29 40 Câu 17: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 5 nơtron và 6 prôton. B. 5 nơtron và 12 prôton. C. 11 nơtron và 6 prôton. D. 6 nơtron và 5 prôton. Câu 18: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm B. 0,42 µm C. 0,30 µm D. 0,28 µm Câu 19: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì cường độ điện trường tại điểm đó A. tăng gấp 4. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. không đổi. Câu 20: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. D. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều uUt=−0 cos  4 (V) thì dòng điện qua phần tử đó là i=+ I0 cos  t (A). Phẩn tử đó là 4 A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở. C. điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 22: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75 µm. Nếu chùm sáng này truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n = 1,5) thì năng lượng của phôton ứng với ánh sáng đó là A. 2,65.10-19 J B. 1,77.10-19 J C. 1,99.10-19 J D. 3,98.10-19 J Câu 23: Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng  = 0,48µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng  = 0,64 µm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 0,25, số phôton Trang 2/4 - Mã đề thi 202
  7. của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 (s) là 2.1010 hạt. Số phôton chùm sáng phát quang phát ra trong 1 (s) là A. 1,5.1010 B. 0,4.1011 C. 1,2.1012 D. 0,66.1010 Câu 24: Cho hai loa phát ra hai sóng âm giống hệt nhau đặt tại S1 và S2. Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 3 (m), cách S2 3,375 (m). Tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 460 Hz. B. 420 Hz. C. 440 Hz. D. 480 Hz. 210 206 Câu 25: Pônôli ( 84 Po ) là chất phóng xạ ra tia biến thành chì ( 82 Pb ), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3? A. 138 ngày. B. 179 ngày. C. 276 ngày. D. 384 ngày. Câu 26: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôton 1 = 3 ,11 (eV);  2 = 3,81 (eV); 3 = 6 ,3 (eV);  4 = 7,14 (eV). Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là A. 1 và  4 . B. ,  2 và  3 . C. và  2 . D.  3 và . Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 13. B. 15. C. 9. D. 12. 0 ,1 Câu 28: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R =50 , cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ 1000 điện có C = (µF), tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây 4 và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 (V) và u = 40 (V). Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng A. 37 A. B. 2 37 A. C. 22 A. D. 2 A. Câu 29: Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có EVr==5;3 mắc song song. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là 2 A, công suất mạch ngoài là 7 W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện? A. 10 B. 8 C. 4 D. 5 13,6 Câu 30: Mức năng lượng nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức E =− (eV) với n = n2 1,2,3, Khi kích thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôton có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 16 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 1,276 µm B. 1,879 µm C. 1,627 µm D. 1,72 µm Câu 31: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hoà, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu thì hết thời gian 0,125 s. Lấy g = 10 m/s2; 2 =10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 20 cm/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 33: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là 2 Q = .10−7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 2 (A). Bước sóng của sóng điện từ mà 0 0 mạch này cộng hưởng là A. 60 m. B. 180 m. C. 120 m. D. 90 m. Trang 3/4 - Mã đề thi 202
  8. Câu 34: Một học sinh cận thị có các điểm CC, CV cách mắt lần lượt là 10cm và 90cm. Học sinh này dùng kính lúp có độ tụ +10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? A. 4cm ÷ 8cm B. 5cm ÷ 8cm C. 4cm ÷ 9cm D. 5cm ÷ 9cm Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u U= t 2 c o s  (V) (trong đó U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi  thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC (), đường dưới là c o s ( ). Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,5 C. 1,0 D. 0,6 Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ 1, 2 , 3 , 4 theo thứ tự bước sóng tăng dần cho vân sáng. Tổng giá trị (1234 +  +  + ) bằng A. 2280 nm B. 2166 nm C. 1520 nm D. 2255 nm Câu 37: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LBA = 40d . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4 ,5 m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cân đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 15 B. 33 C. 25 D. 35 Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm đang dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, vật nặng của con lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm t2 thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm t3 thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22 m/s. Người ta đo được góc BAC =1,50 , lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của hiệu số t3 – t2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,07 s B. 0,12 s C. 0,16 s D. 0,05 s Câu 39: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình xAt111=+cos( ) và x2=+ A 2cos( t 2 ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ của hai vật bằng hai lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so 0 với dao động 2 nhỏ hơn 90 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 44,150 B. 87,320 C. 53,140 D. 36,870 Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp utAB =1002 cos100 (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1 = 0,5A, UMB = 100V, 0 dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 60 . Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực tiểu. Độ tự cảm L2 xấp xỉ bằng A. 0,87 (H) B. 0,80 (H) C. 0,77 (H) D. 1,19 (H) HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 202
  9. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ THI KHẢO SÁT THI TN THPT THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM LẬP THẠCH + SÔNG LÔ MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi: 203 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng? 1 1 1 A.  2 B. 2 LC C.  2 D.  2 = RC LC LC Câu 2: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ. B. tím. C. chàm. D. lam. Câu 3: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng A. khối lượng của một phôton. B. 931,5 MeV/c2. 12 C. 1/12 khối lượng của hạt nhân 6 C . D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 22 22 A. ZRZ=−C B. ZRZ=+C C. ZRZ=+C D. ZRZ=+C Câu 5: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt. B. điện áp giữa anốt và catốt. C. bản chất của kim loại. D. điện trường giữa anôt và catốt. Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. càng dễ phá vỡ. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. càng bền vững. Câu 7: Trong dao động điều hoà A. gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc. D. gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ. Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương. Câu 9: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. Trang 1/4 - Mã đề thi 203
  10. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 11: Công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo là 1 k 1 m k m A. T = B. T = C. T = 2 D. T = 2 2 m 2 k m k Câu 12: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. tăng gấp 4. B. giảm một nửa. C. không đổi. D. tăng gấp đôi. Câu 13: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,28 µm. B. 0,31 µm. C. 0,35 µm. D. 0,25 µm. Câu 14: Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng A. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. D. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. Câu 15: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức 1 ut=−2202 cos100 (V). Tại thời điểm t = (s), số chỉ của vôn kế là 6 200 A. 220 V. B. 110 V. C. 2 2 0 2 V. D. 11 0 2 V. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai? A. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản của môi trường. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. huỷ diệt tế bào và đâm xuyên mạnh. C. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa. D. làm phát quang một số chất. Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là A. điện tích trên một bản tụ. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ. Câu 19: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn loang ra ngoài, khoảng cách giữa hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng có giá trị A. 0,25 m/s. B. 1,25 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 20: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Rôto quay với tốc độ A. 2,5 vòng/giây. B. 5 vòng/giây. C. 10 vòng/giây. D. 20 vòng/giây. Câu 21: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng A. Màu lam. B. Màu cam. C. Màu đỏ. D. Màu vàng. 14 − Câu 22: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 7p và 6n. B. 6p và 7n. C. 5p và 6n. D. 7p và 7n. Trang 2/4 - Mã đề thi 203
  11. Câu 23: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là 4 Q = . 1 0−7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 2 (A). Bước sóng của sóng điện từ mà 0 0 mạch này cộng hưởng là A. 90 m. B. 60 m. C. 180 m. D. 120 m. Câu 24: Mắc điện trở R = 2  vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là Int = 0 ,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là Iss = 0 ,6 A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin A. r = 2 ; E = 1,5 V B. r = 2 ; E = 2 V C. r = 1 ; E = 1,5 V D. r = 1 ; E = 1 V Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôton 1 = 6 ,3 (eV);  2 = 3 ,8 1 (eV); 3 = 3 ,1 1 (eV);  4 = 7,14 (eV). Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là A. 1 ,  2 và  3 . B. và  4 . C.  3 và . D. và  2 . Câu 26: Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng  = 0 ,4 8 µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng  = 0 ,6 4 µm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 0,5, số phôton của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 (s) là 2.1010 hạt. Số phôton chùm sáng phát quang phát ra trong 1 (s) là A. 2,4.1011 B. 1,5.1010 C. 1,2.1012 D. 1,33.1010 Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hoà. Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn A. 1 N. B. 2 N. C. 0,2 N. D. 2,2 N. Câu 28: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng  = 6 cm. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là A. 11 và 10. B. 13 và 12. C. 5 và 6. D. 7 và 6. Câu 29: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tại một thời điểm nào đó, điểm M đang ở vị trí cao nhất còn điểm N đi qua vị trí cân bằng hướng lên. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và N? Biết giữa M và N có hai điểm dao động ngược pha với M và sóng truyền từ M đến N? A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 12,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 60 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 9. B. 12. C. 13. D. 15. 13,6 Câu 31: Mức năng lượng nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức E =− (eV) với n = n2 1,2,3, Khi kích thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôton có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,627 µm B. 0,72 µm C. 0,657 µm D. 0,276 µm 0,2 Câu 32: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R =60 , cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ 1000 điện có C = (µF), tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây 4 và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 (V) và u = 40 (V). Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng Trang 3/4 - Mã đề thi 203
  12. A. 37 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 2 37 A. 210 206 Câu 33: Pônôli ( 84 Po ) là chất phóng xạ ra tia biến thành chì ( 82 Pb ), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 2? A. 179 ngày. B. 276 ngày. C. 138 ngày. D. 219 ngày. Câu 34: Một học sinh cận thị có các điểm CC, CV cách mắt lần lượt là 10cm và 40cm. Học sinh này dùng kính lúp có độ tụ +10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? A. 5cm ÷ 8cm B. 4cm ÷ 9cm C. 4cm ÷ 8cm D. 5cm ÷ 9cm Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình xAt111=+cos( ) và xAt222=+cos( ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ của hai vật bằng ba lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với 0 dao động 2 nhỏ hơn 90 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36,870 B. 87,320 C. 53,140 D. 44,150 Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm đang dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, vật nặng của con lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm t2 thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm t3 thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22 m/s. Người ta đo được góc BAC = 20 , lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của hiệu số t3 – t2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,12 s B. 0,07 s C. 0,05 s D. 0,16 s Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u= U2 cos t (V) (trong đó U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi  thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC (), đường dưới là cos ( ). Giá trị của k là 3 6 A. B. 3 4 3 6 C. D. 2 3 Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ 1, 2 , 3 , 4 theo thứ tự bước sóng tăng dần cho vân sáng. Tổng giá trị (123++) bằng A. 2255 nm B. 2280 nm C. 2166 nm D. 1406 nm Câu 39: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp utAB =1002 cos100 (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1 = 0,5A, UMB = 100V, 0 dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 60 . Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực tiểu. Độ tự cảm L2 bằng 23+ 2,5 12+ 13+ A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) Câu 40: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LBA = 40d . Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 60 dB thì cân đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 348 B. 350 C. 250 D. 150 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 203