Đề thi khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_mon_vat_li_12_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THPT CẨM KHÊ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN 12A3- THẦY TÙNG NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Vật lí ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn R A = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 40 dB B. 60 dB C. 30 dB D. 50 dB Câu 2: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. Chỉ phụ thuộc vào tần số. B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ. D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 3: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)? A. 0,05 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,20 s. Câu 4: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là A. 2,9 Hz. B. C. 2,5 Hz. D. 1,7 Hz. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 A cos t và 3 2 x2 A cos t là hai dao động 3 A. Cùng pha. B. Lệch pha . C. Ngược pha. D. Lệch pha . 2 3 Câu 6: Một đoạn mạch gồm một điện trở R 80 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 10 4 0,4 C F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 80 2 cos100 t(V ) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là: A. 102,4W B. 51,2W C. 40W D. 80W Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u U0 cos t V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch 6 có biểu thức i I0 cos t A. Đoạn mạch AB chứa: 3 A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 8: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4 m/s. B. 6,28 m/s. C. 0 m/s. D. 2 m/s. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức k 1 k 1 m m A. T 2 B. T C. T D. T 2 m 2 m 2 k k Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 20 6 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 11: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. bằng 1. Câu 12: Pha của dao động được dùng để xác định A. Tần số dao động. B. Trạng thái dao động. C. Biên độ dao động. D. Chu kì dao động. Câu 13: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha . 2 4 4 2 Câu 14: Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là A. B. - 1 cm. C. 1 cm. D. - 1,5 cm. Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 16: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 17: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 4.10 5T mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây? A. 8,5.10 8Wb B. 5.10 6 Wb C. 5.10 8 Wb D. 8,5.10 6 Wb Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 1 m. B. 0,25 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Câu 19: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều A. 120 lần. B. 60 lần. C. 30 lần. D. 220 lần. Câu 20: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x A cos(t ) vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω . B. vmax = A ω. C. vmax = Aω. D. vmax = 2Aω. Câu 21: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 100 V. Câu 22: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Tần số góc. C. Chu kì dao động. D. Pha ban đầu. Câu 23: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. g l 1 l 1 g A. 2 B. 2 C. D. l g 2 g 2 l Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là A. 1,42 cm. B. 2,15 cm. C. 1,5 cm. D. 2,25 cm. Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Một nửa bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là: A. 5. B. 10. C. 3. D. 6. Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 4 cos100 t (cm) và x2 3cos 100 t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 2 A. 1 cm. B. 7 cm. C. 3,5 cm. D. . 5 cm. Câu 28: A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s. Câu 29: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 10 Hz. B. 4 Hz. C. 16 Hz. D. 8 Hz. Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A 2 A A A 2 A. x B. x C. x D. x 2 4 2 4 Câu 31: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,6 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 0,5 s. Câu 32: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Khối lượng quả nặng. B. Gia tốc trọng trường. C. Vĩ độ địa lí. D. Chiều dài dây treo. Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. 2k . B. (2k 1) . C. . D. (2k 1) . 2 1 2 1 2 2 1 4 2 1 Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U0 cos(t)V . Công thức tính tổng trở của mạch là 2 2 2 1 2 1 A. Z R C . B. Z R L . L C 2 2 2 1 2 1 C. Z R L . D. Z R L . C C Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp. B. Xuất phát từ hai nguồn bất kì. C. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. D. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. 1 Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 100 Ω. B. ZL = 50 Ω. C. ZL = 200 Ω. D. ZL = 25 Ω. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x tính bằng cm, t 2 tính bằng s). Tại thời điểm t 0,25 s , chất điểm có li độ bằng: A. -2cm . В. 3cm . С. 3cm . D. 2cm. Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0,5a B. 0 C. 2a D. a Câu 39: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u 6 cos(4t 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 50 cm. B. 100 cm. C. 159 cm. D. 200 cm. Câu 40: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132