Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có đáp án)

pdf 5 trang hatrang 31/08/2022 5840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_so_gd_dt.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Sở GD & ĐT Cà Mau (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Ngày thi: 20/5/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 4 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 201 Số báo danh: Cho C = 12; H =1; O = 16; Fe = 56; Zn = 65; Cu =64; Cl = 35,5; S = 32; Ba=137; Ca = 40; N = 14; Be =9; Na = 23; K = 39; Li = 7; Ag = 108; Al = 27; P=31; Mg =24; Br = 80. Hằng số F = 96500. Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. H2SO4 loãng. Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Ala-Gly. B. Gly-Ala. C. Gly-Gly. D. Ala-Ala-Gly. Câu 43: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tơ visco. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng với Na? A. Glyxerol. B. Axit axetic. C. Metyl axetat. D. Ancol etylic. Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra kết tủa? A. MgCl2. B. CO2. C. HNO3. D. KNO3. Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? A. K2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 47: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường bazơ? A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. NH4Cl. Câu 49: Dung dịch HNO3 đặc, nóng tác dụng với chất nào sau đây sinh ra khí? A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2(SO4)3. Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí H2? A. Hg. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 51: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là A. 33. B. 34. C. 36. D. 31. Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. K. C. Ba. D. Al. Câu 53: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa đỏ và tác dụng với Na sinh ra khí H2? A. Metyl axetat. B. Axit fomic. C. Ancol etylic. D. Phenol. Câu 54: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe (OH)2. Trang 1/4 - Mã đề 201 -
  2. Câu 55: Chất nào sau đây không phải là este? A. C3H5(COOCH3)3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OC2H5. D. HCOOCH3. Câu 56: Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. AlCl3. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Na3AlF6. Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na. B. Cu. C. Ba. D. K. Câu 58: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Mg. C. K. D. Cu. Câu 59: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 60: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng bông A. tẩm giấm ăn. B. tẩm nước. C. khô. D. tẩm nước vôi trong. Câu 61: Đun nóng dung dịch có hòa tan m gam Ca(HCO3)2, đến khi kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,3. B. 48,6. C. 23,4. D. 12,15 Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 18 gam. D. 9 gam. Câu 63: Để khử hoàn toàn 24,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (trong điều kiện không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 4,05. B. 12,15. C. 8,1. D. 16,2. Câu 64: Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 65: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X dễ tan trong nước lạnh. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. Câu 66: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ có chứa nguyên tố N là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 67: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl2? A. Fe2O3. B. FeCl3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 68: Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C3H7COONa và C2H5OH. C. C3H7COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 69: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hiđro. Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,10. C. 0,18. D. 0,16. Câu 70: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O Trang 2/4 - Mã đề 201 -
  3. (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử Y có 6 nguyên tử Cacbon. B. Chất X không tham gia tráng bạc. C. Phân tử Y có 2 nguyên tử Oxi. D. Phân tử A có 4 liên kết π. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Al2O3. (b) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 72: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: t0 X→Y + CO2 Y + H2O → Z T + Z → R + X + H2O 2R + M → Q + X + 2H2O Các chất T, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. NaHCO3, Na2CO3. C. NaOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Na2CO3. Câu 75: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,1 mol H2 và 18,4 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra Trang 3/4 - Mã đề 201 -
  4. hoàn toàn. Giá trị của m là A. 32,0. B. 29,6. C. 32,8. D. 31,2. Câu 76: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại, trên anot thu được 89,6 ml khí thoát ra (ở đktc). Dung dịch sau khi điện phân hòa tan vừa đủ 0,32 gam CuO. Giá trị của m là A. 1,194 gam. B. 1,094 gam. C. 0,960 gam. D. 1,294 gam. Câu 77: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 35,78. B. 37,12. C. 36,90. D. 49,98. Câu 78: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO 3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là A. a = 3b. B. b = 4a. C. a = 2b. D. b = 2a. Câu 79: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ 0 các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 41,58%. C. 40,91%. D. 48,21%. Câu 80: Trộn m gam h ỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl, 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,2. B. 30,5. C. 31,1. D. 33,3. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 201 -
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ– NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 201 205 209 213 217 221 41 D D D A B A 42 D C A D D C 43 D D C A A D 44 C A D C A B 45 A A A B B B 46 D A D A A D 47 C A A A D D 48 A C B C D C 49 C B C A A C 50 B C B D A C 51 C B A A B A 52 B A A C B A 53 B D A C D B 54 A A B B C A 55 C B B C B C 56 A C D D C D 57 B A C A A D 58 C D D A C C 59 B D C A D C 60 D C B D C B 61 A C D C C B 62 D B B D C A 63 C B D B D A 64 B D A D D A 65 D B D B B D 66 A C D D A B 67 C B C B A C 68 D B C B D B 69 B D B D D B 70 C C A B C C 71 A B C B B B 72 B D B C A A 73 C C A A B C 74 B C D D C D 75 D A B A D D 76 A D C C A A 77 B A B D C D 78 D A B C B B 79 A A C C C D 80 C B C B D D