Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 4 (Có đáp án)

docx 10 trang hatrang 30/08/2022 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: Khoa học tự nhiên ĐỀ SỐ 4 Môn thi: Vật lí (Đề thi gồm 4 trang, 40 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề câu) Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và tần số f, hệ thức nào sau đây đúng? A. v = λf B. λ = vf C. v = λ/f D. v = f/ λ Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. Âm sắc. Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc với hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với bước sóng λ. Trên đoạn thẳng nối 2 nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là A. 2λ.B. λ. C. λ/2.D. λ/4. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức: 2 2 2 A. = 1 ― 2 +2 1 2 표푠(휑2 ― 휑1). 2 2 2 B. = 1 + 2 +2 1 2 표푠(휑2 ― 휑1). 2 2 2 C. = 1 + 2 +2 1 2 표푠(휑2 + 휑1). 2 2 2 D. = 1 + 2 ―2 1 2 표푠(휑2 ― 휑1). Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = s 0 cos(t + ) (cm) (s0> 0). Đại lượng s0 được gọi là A. pha ban đầu của dao động. B. biên độ của dao động. C. li độ góc của dao động. D. tần số của dao động. Câu 6. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì T. Tần số dao động của vật là A. 2π/T. B. T.C. 1/2πT.D. 1/T. Câu 7. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với vận tốc v thì động năng của nó là A. mv2/2.B. vm 2 C. mv2 D. vm2/2 Câu 8. Dòng điện xoay chiều 푖 = 2 표푠(휔푡 + /2) (A). Pha ban đầu của dòng điện là: A. /2 (rad). B. (rad). C. 휔푡 + /2 (rad). D. 0 (rad).
  2. Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 휔 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. L . C. 휔퐿 D. . L L Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài. Câu 11. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. biến thiên theo thời gian B. bằng tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 12. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản, không có mạch (tầng) A. mạch tách sóng. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. phát dao động cao tần. Câu 13. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 14. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? Quang phổ liên tục A. là những vạch màu riêng biệt hiện lên trên một nền tối. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 15.Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm trên phương truyền sóng cường độ điện trường và cảm ứng từ dao động A. cùng tần số, cùng pha B. cùng tần số, vuông pha C. khác tần số, cùng pha D. khác tần số, vuông pha Câu 16. Trong y học, laze không được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện. Câu 17. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
  3. A. ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn. B. ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại. C. bức xạ electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng. D. tăng số hạt tải điện của bán dẫn khi bị nung nóng. Câu 18. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. nuclôn và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron. Câu 19. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Câu 20. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng A. của các prôtôn B. của các ion âm. C. của các ion dương. D. của các eletrôn tự do. Câu 21. Độ lớn suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện không đổi. B. dòng điện có giá trị nhỏ. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện tăng nhanh. Câu 22. Đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với chu kì riêng π/5 (s). Khối lượng của vật là A. 1000 g.B. 100 g.C. 500 g.D. 250 g. Câu 24. Một sợi dây dài l = 1,5 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng với bước sóng λ. Giá trị lớn nhất của λ là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 3 m. D. 2 m. Câu 25. Máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây lần lượt là 100 vòng và 200 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ câp là A. 110V.B. 55V .C. 440V. D. 220V . Câu 26. Khi chiếu vào một chất phát quang ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát ra ánh sáng phát quang có bước sóng 0,50μm? A. 0,30 μm. B. 0,40 μm. C. 0,45 μm D. 0,60 μm.
  4. Câu 27. Khi khoảng cách từ điểm khảo sát đến dòng điện thẳng dài tăng lên hai lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm khảo sát A. tăng lên hai lần. B. giảm đi 2 lần. C. không thay đổi. D. tăng lên bốn lần Câu 28. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF, lấy π2 =10. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 29. Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ > vv > vt B. vđ = vv = vt C. vđ vđ > vv 235 – Câu 30. Hạt nhân 92 푈 hấp thụ một hạt notron sinh ra x hạt α, y hạt β và một hạt 208 82 푃 và 4 hạt notron. Hỏi x, y có giá trị nào ? A. x = 6, y = 1. B. x = 7, y = 2. C. x = 6, y = 2. D. x = 2, y = 6. Câu 31. Đặt điện áp = 220 2cos100 푡 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC ghép nối tiếp. Biết R = 100 훺, L = 3H. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc 3 rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 242 2W. B. 242 W. C. 121 W. D. 121 2W. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆 = 600푛 . Khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm là A. vân tối thứ 4.B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 3.D. vân sáng bậc 3. Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm 푡1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 u(cm) 1 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm 푡2 = 푡1 + 푠 3 6 gần đúng với giá trị nào nhất? N A. ― 9,76 cm/s. O 56 x (cm) M -6
  5. B. 26,66 cm/s. C. 36,41 cm/s. D. ― 36,41 cm/s. Câu 34: Trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là 1,33 và 1,34. Tỉ số năng lượng của photon đỏ và năng lượng photon tím trong môi trường trên là A. 133/134. B. 9/5. C. 2/3. D. 5/9. Câu 35. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số với các li độ 1 và 2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 39 cm/s. B. 22 cm/s. C. 38 cm/s. D. 23 cm/s. Câu 36: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,01 (μm)B. 0,50 ± 0,01 (μm) C. 0,60 ± 0,02 (μm)D. 0,50 ± 0,02 (μm) Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6.
  6. 7 1 Câu 38. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt 3퐿푖 đứng yên tạo nên phản ứng 1 7 4 + 3퐿푖→22 푒. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. 120o.B. 60 o.C. 160 o. D. 90o Câu 39. Đặt điện áp u 210 2 cos(2 ft)(V) (f thay đổi được) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: điện trở thuần R , hộp X và hộp Y . Biết hộp X và Y chứa một trong các phần tử: điện trở, cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc trở kháng vào tần số cho như hình vẽ. Khi f f0 , công suất tiêu thụ điện năng của mạch lớn nhất bằng 270 W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Y bằng 60 V . Khi f 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch gần giá trị nào dưới đây nhất? A. 180 W B. 243 W C. 200 W D. 225 W Câu 40: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo T(N) vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v 0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó t(s) lực căng dây T tác dụng vào m phụ t1 t2 thuộc thời gian theo quy luật được mô tả 0 (H.2) bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm 푡2 bằng A. 90 cm.B. 50 cm. C. 70 cm.D. 80 cm.
  7. MA TRẬN ĐỀ MINH HOẠ MÔN VẬT LÍ NĂM 2022 Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức LớpNội dung kiến thức Lí Bài Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng thuyết tập biết hiểu dụng cao 1. Dao động cơ học 4 3 4 1 1 1 7 2. Sóng cơ học 3 3 3 1 1 1 6 3. Điện xoay chiều 4 4 4 1 1 1 7 12 4. Dao động và sóng điện từ 4 2 1 0 7 5. Sóng ánh sáng 6. Lượng tử ánh sáng 2 1 4 2 1 1 8 7. Hạt nhân nguyên tử 2 2 8. Điện tích – Điện trường 1 1 1 9. Dòng điện không đổi 1 1 1 11 10. Dòng điện trong các MT 1 1 1 11. Từ trường 1 1 1 Tổng 22 18 16 14 6 4 40 Tỉ lệ (%) 55% 45% 40% 35% 15% 10% 100% Ma trận kiến thức đề nhóm 4 Chương Bài học NB TH VD VDC Tổng Chương 1. Dao Đại cương dao động điều hoà 1 1 động cơ Con lắc lò xo 1 1 1 3 7 Con lắc đơn 1 1 2 Dao động tắt dần. Dao động 1 1 cưỡng bức Tổng hợp hai dao động điều hoà 1 1 2 cùng phương, cùng tần số Thực hành: Chương 2. Sóng cơ Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 1 2 và sóng âm Sóng dừng 1 1 6 Giao thoa sóng 1 1 2 Các đặc trưng vật lí của âm 1 1 Chương 3. Dòng Đại cương về dòng điện xoay 1 1 điện xoay chiều (8) chiều Các mạch điện xoay chiều 1 1 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp 1 1 Công suất, hệ số công suất 1 1 Truyền tải điện năng, máy biến 1 1 áp Máy phát điện xoay chiều 1 1 Động cơ không đồng bộ 1 1 Chương 4. Mạch Mạch dao động 1 1
  8. dao động Điện từ trường Chương 5. Sóng Sóng điện từ 1 1 ánh sáng Nguyên tắc thông tin liên lạc 1 1 7 bằng sóng vô tuyến Tán sắc ánh sáng 1 1 Giao thoa ánh sáng 1 1 Các loại quang phổ 1 1 Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia 1 1 X Chương 6. Lượng Hiện tượng quang điện ngoài. 1 1 tử ánh sáng Thuyết lượng tử ánh sáng Chương 7. Vật lí Hiện tượng quang điện trong. 1 1 hạt nhân Hiện tượng quang phát quang 8 Mẫu nguyên tử Bo 1 1 Sơ lược về Laze 1 1 Tính chất và cấu tạo hạt nhân. 1 1 Năng lượng liên kết của hạt 1 1 nhân. Phản ứng hạt nhân Phóng xạ 1 1 Phản ứng phân hạch. Phản ứng nhiệt hạch 1 1 Vật lí 11 - 4 Điện tích – Điện trường 1 1 Dòng điện không đổi 1 1 Dòng điện trong các môi trường 1 1 Cảm ứng điện từ 1 1 Chương sóng ánh Câu thực hành (hơi hướng thực 1 1 sáng hành) Tổng 20 8 8 4 40
  9. Giải chi tiết các câu vận dụng cao Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khi diện tích của MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6. Hướng dẫn 1 1 6 8 48 S .MC.MD . . MCD 2 2 cos sin sin 2 o SMCD min sin 2 1 45 DB 8cm Trên MD có MA MB DA DB 6 8 142 82 8 k k   0,9 0,9 2,22 k 9,03 có 12 giá trị k nguyên. Chọn A 7 Câu 38. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt 3 Li đứng yên tạo nên phản ứng 1 7 4 1 H 3 Li 22 He. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. 120o.B. 60 o.C. 160 o.D. 90 o. Hướng dẫn 1 7 4 1 H 3 Li 22 He là phản ứng tỏa năng lượng ∆E > 0; KH E 2K 2K KH . p2 m2v2 2mK Động lượng bảo toàn: pH p1 p2 pH 2p cos 2 2 2 2 pH 4p .cos  2m H K H 4.2.m K cos  K 4m cos2  H 1 2K 2mH m cos 1 cos H  69,2o 2 138,4o 2m Câu 39. Đặt điện áp u 210 2 cos(2 ft)(V) (f thay đổi được) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: điện trở thuần R , hộp X và hộp Y . Biết hộp X và Y chứa một trong các phần tử: điện trở, cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc trở kháng vào tần số cho như hình vẽ. Khi f f0 , công suất tiêu thụ điện năng của mạch lớn nhất bằng 270 W và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch Y bằng 60 V . Khi f 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch gần giá trị nào dưới đây nhất?
  10. A. 180 W B. 243 W C. 200 W D. 225 W Hướng dẫn ZL L 2 fL là đường thẳng đồng biến (X) là Z L 1 1 Z là đường cong nghịch biến (Y) là Z C C 2 fC C Khi Pmax cộng hưởng ZL ZC tại f0 4ô U 2 2102 490 P 270 R  max R R 3 UZ 210Z 140 U U L0 60 L0 Z Z  C L R 490 / 3 L0 C0 3 140 7 245 Z .  7 L 3 4 3 Khi f 50Hz f0 4 140 7 80 Z :  C 3 4 3 2 490 2 210 . U R 3 P 2 2 2 243 (W). Chọn B R2 Z Z 490 245 80 L C 3 3 3 Câu 40: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình T(N) vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm 푡2 bằng A. 90 cm.B. 50 cm. C. 70 cm.D. 80 cm. t(s) Tmax/Tt=0 = Δl0+A/ Δl0 = 4 nên A = 30 cm Tại t1 thì T=0 → Fđh = 0 → vật đi qua vị trí lò xo không 0 t1 t2 biến dạng, ngay sau đó thì T vẫn bằng 0 → vật chueyenr (H.2) động thẳng đứng lên trên. Tại t2 thì T=0 và bắt đầu tăng → vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo hướng làm cho lò xo giãn Từ t=0 đến t1 vật đi từ VTCB đến vị trí lò xo không biến dạng → Fđh = 0 → S1 = Δl0=10 cm Từ t1 đến t2 vật chuyển động ném lên thẳng đứng rồi quay trở lại vị trí lò xo không biến dạng với 2 2 2 - 2 v = ω (A Δl0 ) 2 → S2=v /g=80 cm Tổng quãng đường đi được là S=S1+S2=90 cm