Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_co_ban_chong_liet_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_12.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cơ bản ( chống liệt) thi THPT Quốc gia môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CB ( CHỐNG LIỆT) THI THPT QUỐC GIA. NĂM HỌC 2021-2022. ĐỀ 2 Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x với tần số góc , biên độ A, tốc độ lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. v A2 B. v A C. v A D. v  2 A max 2 max 2 max max Câu 2. Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r. Độ lớn vectơ cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây? Q | Q | Q2 Q A. .E 9.109 B. E 9.109 . C. .E 9.1D.09 . E 9.109 r2 r2 r r Câu 3. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số là f. Công thức nào sau đây đúng? np A. . f 60np B. f np . C. .f 0,5np D. . f 60 Câu 4. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc  của một dao động điều hòa là  1 2 A. f B. f C. f 2  D. f 2   Câu 5. Cường độ dòng điện i 2 2 cos 100 t A có pha ban đầu là 2 A. .2 2rad B. . 100C. r ad rad . D. .2rad 2 Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos . Công thức nào sau đây đúng? R R 2 Z Z A. cos . B. .c os C. . D. .cos cos Z Z R 2 R Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? c  h hc A. . B. .  C. . D.   . h hc c  Câu 9. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiệt điện. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 6 t cm . Tần số góc của vật là 4 A. 4rad / s B. 6rad / s C. 6 rad / s D. rad / s 4 Câu 11. Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn En thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là . Công thức nào sau đây đúng? E E E E A. B. m n  E E C.  m n D.  E E 2 m n 2 m n Câu 12. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2fo B. f = fo C. f = 4fo D. f = 0,5fo Câu 13. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
  2. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 15. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. Tần số. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc. Câu 16. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 17. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch tách sóng D. Loa. Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc o (rad). Biết chiều dài dây treo của con lắc là l(m), biên độ dài so(m) của con lắc được xác định theo công thức nào dưới đây? A. s0 0 g B. s0 lg 0 C. s0 0  D. s0 0 Câu 21. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 22. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai là A. i. B. 1,5i. C. 2,5 i. D. 2i. Câu 23. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron tự do. B. các ion. C. lỗ trống và electron tự do. D. ion và electron tự do. Câu 24. Trong dao động điều hòa, so với li độ thì vận tốc A. cùng pha. B. ngược pha. C. trễ pha 900 . D. sớm pha 900. Câu 25. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. luôn nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng C. cùng phương với phương truyền sóng. D. luôn nằm ngang. Câu 26. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với A. li độ dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. bình phương của biên độ dao động. Câu 27. Chiều của dòng điện cảm ứng được xác định theo A. Định luật Jun – Lenxơ. B. Định luật Len- xơC. Định luật Cu-lông. D. Định luật Ôm Câu 28. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là  A. uR sớm pha π/2 so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC . UL C. uL sớm pha π/2 so với uC . D. uC trễ pha π so với uL . Hướng dẫn : Chọn D Từ giản đồ ta thấy :  I uR trễ pha π/2 so với uL . UR uR sớm pha π/2 so với uC .  U uC trễ pha π so với uL ( uC ngược pha so với uL ) C Câu 29. Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của bước sóng các sóng điện từ? A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoạiB. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
  3. Câu 30. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B. Hệ thức nào sau đây đúng? E B E B E2 B2 E2 B2 A. B. C. 2 2 1 D. 2 2 2 E0 B0 E0 B0 E0 B0 E0 B0 E Eocos(t+ ) E B Hướng dẫn : Chọn B B Bocos(t+ ) Eo Bo Câu 31. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 t- x)(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ của sóng này là A. 3m/s. B. 60m/s. C. 6m/s. D. 30m/s. 6 Hướng dẫn : Chọn C: v 6m / s Câu 32. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ 4cm, tần số 6Hz. Lấy 2=10. Cơ năng dao động của vật là A. 276,48mJ B. 6,91mJ. C. 138,24mJ D. 16,52mJ 1 1 2 Hướng dẫn : Chọn C W m 2 A2 .0,12. 2 .6 .0,042 0,13824J 138,24mJ . 2 2 Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, dây treo có chiều dài 56,25cm, lấy 2=10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,8s. B. 1,3s. C. 1,2s. D. 1,5s. l 0,5625 Hướng dẫn : Chọn D T 2 2 1,5 (s). g 10 Câu 33. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9%. B. 90%. C. 98%. D. 99%. U R 20 Hướng dẫn : Chọn A H 0,909 90,9% . E R r 20 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos(t )cm , thì lực kéo về có phương trình F F0 cos t N . Giá trị của là 6 5 A. B. C. D. 6 6 3 6 5 Hướng dẫn: Chọn D F và x ngược pha . 6 6 Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là 4 2 9 3 A. . B. . C. D. . 9 3 4 2 2 2 rM 3 r0 9 Hướng dẫn : Chọn C r n r0 2 . rL 2 r0 4 Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6 .10-6s. Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 5.10-3A. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC. B. 15C C. 7,5nC. D. 7,5C. 2 2 1 I 5.10 3 Hướng dẫn: Chọn A  .106 (rad/s) Q 0 1,5.10 8 C 15nC . 6 0 1 T 6 .10 3  .106 3 Câu 37. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6eV thì nó phát ra một photon có bước sóng là A. 86,26 nm. B. 91,34 nm. C. 97,43 nm. D. 1461,4 nm. Hướng dẫn: Chọn C :  = Em – En = -0,85- (-13,6)= 12,75eV
  4. hc hc 6.625.10 34.3.108   9,743.10 8 m 97,43.10 9 m 97,43nm   12,75.1,6.10 13 hc hc 1,242 (   97,4117nm )   12,75 4 Câu 38. Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 2 He lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2 2 4,0015u. Biết 1u=931,5MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1D là: MeV MeV MeV MeV A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 7,1026875 nuclon nuclon nuclon nuclon Hướng dẫn: Chọn CD : 2 2 W m.c [Zmp (A Z)mn -m 4 ]c [2.1,0073 2.1,0087 4,0015].931,5 MeV W lk 2 He 7,1026875 lkr A A A 4 nuclon Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng A. 1,2 cm. B. 2,4 cm. C. 0,6 cm. D. 0,3 cm.  1,2 Hướng dẫn: Chọn C : 0,6cm 2 2 Câu 40. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5 2 cos(2 t)cm và x2 = 5 2 cos(2 t- )cm. Tại thời điểm t khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng 2 bằng A. 10 2 cm. B. 10 cm. C. 5 2 cm D. 5cm Hướng dẫn: Chọn B : A1 Vì x1 vuông pha với x2 nên tam giác A10A2 là tam giác vuông cân tại 0 Khi đó tam giác A10H vuông cân tại H 5 2 45o Tại H thì x1 = x2 = 0H = 5cm x = x1 + x2 =10cm x1 =x2 0 H x 5 2 A2