Đề kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 môn Vật lí - Năm học 2021-2022 - Mã đề 134 (Có đáp án)

pdf 4 trang hatrang 30/08/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 môn Vật lí - Năm học 2021-2022 - Mã đề 134 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_hoc_sinh_lop_12_mon_vat_li_nam_hoc_2021.pdf
  • docxHDC.docx
  • docxmatran2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát học sinh Lớp 12 môn Vật lí - Năm học 2021-2022 - Mã đề 134 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ KIỂM TRA KHẢO SÁT Mã đề 134 BÌNH THUẬN HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022 Bài kiểm tra: KHTN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thành phần: Vật lí Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Vị trí vân tối trên màn xác định theo công thức D 1 D A. xk với k 0; 1; 2; B. xk () với a 2 a a 1 a C. xk với D. xk () với D 2 D Câu 2. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 0,8 mm. B. 0,4 mm. C. 1,6 mm. D. 0,45 mm. Câu 3. Công của dòng điện được đo bằng: A. Vôn kế. B. Tĩnh điện kế. C. Công tơ điện. D. Ampe kế. Câu 4. Dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 22A. Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một đoạn r trong chân không có độ lớn được tính theo công thức 9 qq12 qq 9 qq12 9 qq12 A. F 9.10 . B. F 9.10 9 12. C. F 9.10 . D. F 9.10 . r r 2 r 2 r Câu 6. Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm thì ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cách thấu kính 20 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 40 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 20 cm. Câu 7. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là 1 A. mc2. B. 2. mc2 C. mc2. D. mc. 2 Câu 8. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện. Câu 9. Dao động tắt dần là dao động có A. chu kì giảm dần theo thời gian. B. li độ giảm dần theo thời gian. C. tốc độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 10. Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại này là   c  h hc A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. . hc h c 0 Trang 1/4 - Mã đề 134
  2. Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có 1 độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 4 A. 25  . B. 50 . C. 100 . D. 40 . Câu 12. Li độ dao động của một chất điểm có dạng x = 6cos2t (cm). Biên độ dao động của chất điểm này là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 13. Cho điện tích nguyên tố dương là e = + 1,6.10-19 C. Hạt nhân của một nguyên tố có điện tích + 14,4.10-19 C thì nguyên tố đó ở vị trí số mấy trong bảng tuần hoàn hóa học? A. 27. B. 9. C. 3. D. 18. Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với A là đầu cố định và B là đầu tự do. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của B đến nút gần nó nhất là 5,5 cm. Bước sóng trên dây bằng A. 16,5 cm. B. 22,0 cm. C. 11,0 cm. D. 5,5 cm. Câu 15. Ánh sáng đơn sắc A. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. là ánh sáng có màu trắng. D. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 16. Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng  = 1,0 m. Bức xạ này là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 17. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -1,51 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 12,09 eV. B. -12,09 eV. C. 15,11 eV. D. -15,11 eV. Câu 18. Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm: A. tần số âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm. B. độ cao, độ to, âm sắc. C. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm, âm sắc. D. độ cao, độ to, đồ thị dao động âm. Câu 19. Chọn câu sai. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi thì A. chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường. C. tần số sóng là tần số dao động của các phần tử môi trường. D. năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường. Câu 20. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. micrô. D. mạch chọn sóng. Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k ở đầu gắn một vật nhỏ dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ khi nó có li độ x là 1 A. kx. B. k x. C. 2.kx D. kx2 . 2 Câu 22. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện. Câu 23. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 2 2 A. ZRZZ LC . B. ZRZZ LC . C. ZRZZ LC . D. ZRZZ LC . Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc này là  1 1 g g A. 2 . B. . C. . D. 2 . g 2 g 2  Câu 25. Hạt tải điện tự do trong kim loại là A. êlectron tự do. B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống. Trang 2/4 - Mã đề 134
  3. Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước giữa hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng trên mặt nước là  . Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d2 thuộc cực đại giao thoa khi thỏa điều kiện nào sau đây? 1 A. d1 – d2 = k với k = 0; 1; 2 B. d1 – d2 = ()k  với k = 0; 1; 2 2 C. d1 + d2 = k với k = 0; 1; 2 D. d1 + d2 = với k = 0; 1; 2 Câu 27. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô không thể có giá trị A. 2r0. B. 16r0. C. 4r0. D. 9r0. Câu 28. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động theo phương trình x = 4cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 128 mJ. B. 32 mJ. C. 16 mJ. D. 64 mJ. Câu 29. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. động lượng. C. số prôton. D. năng lượng toàn phần. 10 3 Câu 30. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung 10 9 F . Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch này là A. 5.10-6 s. B. 2.10-6 s. C. 3.10-6 s. D. 4.10-6 s. Câu 31. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và tụ điện có điện dung C = 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn bằng A. 4,8 mA. B. 10 mA. C. 9 mA. D. 6 mA. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm dao động theo phương thẳng đứng cùng tần số 50 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là A. 16. B. 14. C. 17. D. 15. Câu 33. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 40 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân lúc này là 1,28 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,72 μm. B. 0,45 μm. C. 0,65 μm. D. 0,56 μm. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u U cos(100 t ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 3 1 L H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 2 cos (100 t )(A). B. i 2 3 cos (100 t )(A). 6 6 C. i 2 3 cos (100 t )(A). D. i 2 2 cos (100 t )(A). 6 6 Trang 3/4 - Mã đề 134
  4. Câu 35. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là 2 xt 4cos(10 ) (cm) và xt 3cos(10 ) (cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 1 3 2 3 A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. 2 Câu 36. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH và tụ 2.10 4 điện có điện dungCF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 40 Hz. D. 25 Hz. 9 Câu 37. Dùng hạt có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đang đứng yên, gây ra phản ứng 9 + 4 Be n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho biết phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính ra đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Hạt nhân X tạo ra sau phản ứng có động năng xấp xỉ bằng A. 18,3 MeV. B. 0,5 MeV. C. 2,5 MeV. D. 8,3 MeV. Câu 38. Đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox như hình vẽ, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Giá trị của xm là A. 2.7 cm. B. 2,4 cm. C. 2,6 cm. D. 2,5 cm. UL(V) Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost 20 (1) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 10 thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và đồ thị hệ số công suất của mạch O cos theo cảm kháng ZL của cuộn dây. Khi ZL 30 60 90 120 150 180 ZL(Ω) = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ cos điện gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 A. 5 V. B. 7,1 V . C. 10 V . D. 8,7 V. 0,5 (2) O 60 90 120 180 ZL(Ω) 30 150 Câu 40. Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn lần lượt là 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng? A. 5. B. 4. C. 10. D. 6. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 134