Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông đợt 1 năm 2022 môn Vật lí 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông đợt 1 năm 2022 môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_dot_1_nam_2022_mon.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông đợt 1 năm 2022 môn Vật lí 12
- TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THỬ ĐỢT 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 5 trang ) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 134 Câu 1: Trong giao thông để kiểm tra hành lí khách đi máy bay người ta dùng ? A. Tia hồng ngoại B. Tia C. Tia Rơn ghen( tia X) D. Tia tử ngoại Câu 2: Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2nm và 820nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia hồng ngoại là : A. 4800 B. 2400 C. 8200 D. 4100 Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trog đó: ZL, ZC lần lượt là cảm kháng, dung kháng . Hệ thức đúng của định luật ôm của đoạn mạch này? U U A. I= B. I = 2 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) U U C. I = D. I= 2 2 2 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai ? A. Ánh sáng mặt trời không phải ánh sáng đơn sắc B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của mạch là 30 Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là : A. 53018’35,76’’ B. 33041’24,24’’ C. 18053’35,76’’ D. 33018’35,76’’ Câu 6: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10 −19 J. Giá trị của λ là A. 0,6576 μm B. 0,4349 μm C. 0,4871 μm D. 1,284 μm Câu 7: Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-6 Wb B. 1,2.10-6 Wb C. 1,2.10-4 Wb D. 2,4.10-4 Wb Câu 8: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng h f A. hf B. C. D. hf 2 f h Câu 9: Dao động tắt dần là dao động có biên độ : A. Không đổi theo thời gian B. Giảm dần theo thời gian Trang 1/5 - Mã đề thi 134
- C. Biến thiên điều hoà theo thời gian D. Tăng liên tục theo thời gian Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì: N2 N2 1 N2 A. 1 B. 1 C. N2 D. 1 N1 N1 N1 N1 Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 2.10 4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là A. 3.10 3 V B. 2.10 3 V C. 20V D. 10 3V Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Khi con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm thì động năng cực đại của con lắc là : A. 0,32J B. 0,04J C. 0,08J D. 0,25J 27 Câu 13: Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là : A. 13 B. 40 C. 27 D. 14 Câu 14: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ống chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Hệ tán sắc D. Buồng tối Câu 15: Mạch dao động lí tưởng LC.Mạch dao động với tần số 2MHz, nếu tăng thêm điện dung của tụ điện 75F thì mạch dao động với tần số 1MHz.Biết độ tự cảm của cuộn dây không đổi.Điện dung ban đầu của tụ điện bằng A. 125F B. 25F C. 50F D. 100F Câu 16: Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử có sóng truyền qua được gọi là : A. năng lượng sóng B. bước sóng C. biên độ sóng D. tốc độ truyền sóng Câu 17: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là et -et λt -λt A. N = N0.λ B. N = N0.λ C. N = N0.e D. N = N0.e Câu 18: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I I A. L 10 lg 0 (dB) B. L 2 lg 0 (dB) C. L 2 lg (dB) D. L 10 lg (dB) I I I0 I0 Câu 19: Đặc tính nào không phải là đặc tính của tia laze A. khả năng đâm xuyên mạnh B. tính đơn sắc cao C. cường độ lớn D. tính định hướng cao Câu 20: Đơn vị của điện dung của tụ điện là A. V (vôn) B. V/m (vôn/mét) C. F (fara) D. V (culông. vôn) Câu 21: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp các nhau một khoảng là a và cách màn một khoảng là D. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn, khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 ở một bên vân sáng trung tâm là : D D A. x 2 B. x 6 a a D a C. x 5 D. x 2 a D Trang 2/5 - Mã đề thi 134
- Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. ZL ZC B. ZL ZC C. ZL ZC D. ZL 2ZC Câu 23: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,40 μm đến 0,60 μm B. 0,40 μm đến 0,64 μm C. 0,45 μm đến 0,60 μm D. 0,48 μm đến 0,56 μm 60 Câu 24: Hạt nhân 27 Co có khối lượng m0 59,934u . Biết khối lượng của các hạt: 2 mp 1,007276 u ,mn 1,008665 u . Lấy 1uc = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là: A. WLk 510,56MeV. B. WLk 51,05MeV. C. WLk 5,11MeV. D. WLk 5,48MeV. Câu 25: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí có ly độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với qũy đạo của s vật có giá trị là P mg . Đại lượng Pt là t l A. lực kéo về B. lực ma sát C. chu kỳ dao động D. biên độ của dao động Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là : k k m m A. a x 2 B. a x C. a x 2 D. a x m m k k Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos2 ft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 LC LC LC LC Câu 28: Ký hiệu là bước sóng, d2 – d1 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp S2 và S1 trong một môi trường đồng tính. k = 0, 1; 2, Điểm M sẽ dao động với biên độ A. cực đại nếu d2 – d1 = k trong trường hợp 2 nguồn cùng pha B. cực đại nếu d1 – d2 = (2k + 1) trong trường hợp 2 nguồn vuông pha 2 C. cực tiểu nếu d2 – d1 = (k + 0,5) , nếu hai nguồn dao động ngược pha pha nhau D. cực tiểu nếu d2 – d1 = (k+1/2) , nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là A. 180 cm B. 120 cm C. 240 cm D. 160 cm Câu 30: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dàiℓgồmvòng dây được đặt trong không khí (ℓlớn hơnnhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từtrong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức: A. B = 4π.107 I B. B = 4π.10-7 I C. B = 4π.10-7 I D. B = 4π.107 I Trang 3/5 - Mã đề thi 134
- Câu 31: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian, ta gọi là A. âm sắc B. mức cường độ âm L C. cường độ âm I D. họa âm thứ n Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu 2 - 1 có giá trị bằng : 1 A. (2k 1) ,(k 0, 1, 2, ) B. (2k ) ,(k 0, 1, 2, ) 2 4 C. (2k 1) ,(k 0, 1, 2, ) D. 2k ,(k 0, 1, 2, ) Câu 33: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tìm tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫutại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày. A. 4 B. 1 C. 0,25 D. 1/15. Câu 34: Một con lắc lò xo có m 500 g, dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ: Lấy 2 10 . Cơ năng của con lắc bằng? A. 50 mJ. B. 100 mJ. C. 1 J. D. 25 mJ Câu 35: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. i(t) 2cos(275π t 3 2π 3)A B. i(t) 2 2 cos(100π t 3-2π 3)A C. i(t) 2 2 cos(275π t 3-2π 3)A D. i(t) 2cos(100πt 2π 3)A Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21 B. 23C. 26D. 27 Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Trang 4/5 - Mã đề thi 134
- Giá trị của t4 – t1 là ? A. 0,54 s B. 0,40 s C. 0,45 s D. 0,50 s Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 0,6mm và D = 1,2m.Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn , M và N là hai vị trí của 2 vân sáng.Biết MN =7,7mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6mm. Giá trị của λ là A. 385nm B. 715nm C. 550nm D. 660nm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = 60 cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30 Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 80 V B. 80 V C. 60 V. D. 60 V Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(t u ) (V)(U và không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch AB như hình vẽ : R1 R2 Khi R= R1 và R= R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng P. Khi 4,25 thì công suất R2 R1 mạch tiêu thụ cực đại là 150W. Giá trị của P? A. P = 120W B. P = 100W C. P = 150W D. P = 200W HẾT(cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh : Số báo danh: Trang 5/5 - Mã đề thi 134