Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 321 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 321 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 321 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 321 4 6 Câu 1: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân 3 Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt 2 nhân 1 D có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. 2 6 4 4 6 2 2 4 6 4 2 6 A. 1D, 3 Li, 2 He. B. 2 He, 3 Li, 1D. C. 1D, 2 He, 3 Li. D. 2 He, 1D, 3 Li. Câu 2: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng m 1 kg dao động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,05 J. B. 0,01 J. C. 0,1 J. D. 0,5 J. Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn và khác số nơtron. C. cùng số nơtron và khác số prôtôn. D. cùng số nơtron và khác số nuclôn. Câu 4: Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức nào sau đây đúng? u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 A. 2. B. . C. . D. 1. U2 I2 U2 I2 2 U2 I2 4 U2 I2 Câu 5: Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình u a cosωt. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là ω A. . B. ω. C. 2ω. D. ωt. 2 Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy tạo ra được xác định bằng biểu thức n np A. f 60np. B. f . C. f np. D. f . p 60 Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos 20t+ (cm). Biên độ dao động của vật là 6 A. 1 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là hc λc λh λ A. . B. . C. . D. . λ h c hc Câu 9: Đặt điện áp u 120 cos 100 t+ (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu 3 thức i 4cos 100 t (A). Hệ số công suất của mạch điện là 6 3 2 A. 0,5. B. . C. . D. 1. 2 2 Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 11: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u acos20 t (t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10. B. 40. C. 30. D. 20. Trang 1/4 - Mã đề thi 321
  2. Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí A. càng nhỏ. B. không đổi. C. bằng 0. D. càng lớn. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được xác định bằng công thức nào? m k m k A. 2 . B. 2 . C. . D. . k m k m Câu 14: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X. B. Tia β+. C. Tia β–. D. Tia α. Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức 1 có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây? LC 1 k m m k A. . B. 2 . C. . D. . 2 m k k m Câu 16: Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc hoặc sóng ngang. Câu 17: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng A. tạo ra chùm sáng phân kì. B. tán sắc ánh sáng. C. tạo ra chùm tia sáng song song. D. tạo ra chùm sáng hội tụ. Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ A. 1,2 m / s. B. 1,5 m / s. C. 1,3 m / s. D. 10 m / s. Câu 19: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với với bước sóng 0,5m. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,38 μm. B. 0,45 μm. C. 0,55 μm. D. 0,40 μm. Câu 20: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì? A. B âm, C âm, D dương. B. B dương, C âm, D dương. C. B âm, C dương, D dương. D. B âm, C dương, D âm. Câu 21: Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? t q q A. I . B. I qt. C. I . D. I . q e t Câu 22: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 4cos 100 t (A). Phát biểu nào sau 6 đây đúng? A. Pha ban đầu của dòng điện là . B. Cường độ dòng điện cực đại là 4 A. 3 C. Tần số góc của dòng điện là 100 rad/s. D. Pha của dòng điện là 100 t. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2i. B. 0,5i. C. 1,5i. D. i. Câu 24: Một ánh sáng đơn sắc màu cam trong chân không có bước sóng  được truyền vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có  A. màu cam và bước sóng . B. màu cam và bước sóng 1,5. 1,5  C. màu tím và bước sóng . D. màu tím và bước sóng . 1,5 Trang 2/4 - Mã đề thi 321
  3. Câu 25: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. tần số. B. vận tốc truyền sóng. C. bước sóng. D. chu kì. Câu 26: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ A. - 0,02 dp. B. 2 dp. C. 0,02 dp. D. - 2 dp. Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được có màu hồng. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 28: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 56 Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz. Câu 29: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 4 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 cm/s. B. 96 cm/s. C. 80 cm/s. D. 48 cm/s. Câu 30: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính x của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình O π 13 x = Acos 2πt - (cm) trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian s 2 12 kể từ thời điểm t = 0, điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,9 cm. B. 12,1 cm. C. 7,8 cm. D. 10,1 cm. Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n = 1, 2, 3, ). Biết rằng khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo P xuống quỹ n n2 đạo K thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 1 . Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N xuống quỹ đạo M thì nó phát ra 2 bức xạ có bước sóng 2 . Tỉ số bằng 1 A. 0,1. B. 10. C. 0,05. D. 20. Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M là vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc 2 với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là m thì M chuyển thành vân tối. Khoảng cách từ mặt 7 phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m. Câu 33: Đặt điện áp u = U 0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được U4 biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số là U1 4 5 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 5 Trang 3/4 - Mã đề thi 321
  4. Câu 34: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hai điểm C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí dao động với biên độ cực đại nhiều nhất có thể trên CD là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 5 Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là . Cuộn sơ cấp nối với điện áp 6 xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số 50 Hz. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều 10-3 gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = F, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 12π 3 0,6 3 L = H. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là π A. 90W. B. 86,4 W. C. 26,7W. D. 135 W. Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A 1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ 2 bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 6 3 cm. B. 12 cm. C. 9 3 cm. D. 18 cm. 27 Câu 37: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 13 Al đang đứng yên gây ra phản ứng 27 1 30 α + 13Al 0n + 15P. Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với 30 phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 15P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40o . B. 10o . C. 20o . D. 30o . Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là A. 19 m và 16 m. B. 16 m và 19 m. C. 12 m và 15 m. D. 15 m và 12 m. Câu 39: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 9 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,15 s. B. 0,60 s. C. 0,30 s. D. 0,45 s. Câu 40: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì 2L1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = U0Lcos 100πt + V , khi L = thì biểu thức cường độ dòng điện 6 3 trong đoạn mạch là π π A. i = 3cos 100πt + A . B. i = 3cos 100πt - A . 6 6 π π C. i = 2 3cos 100πt + A . D. i = 2 3cos 100πt - A . 6 6 HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 321