Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 8880
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 302 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 302 Câu 1: Trên vành kính lúp có ghi x2,5. Kí hiệu này cho ta biết A. tiêu cự của kính là 10 cm. B. tiêu cự của kính là 25cm. C. số phóng đại qua kính là 2,5. D. tiêu cự của kính là 2,5cm. π Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos 2πft + A f > 0 . Đại 2 lượng f được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. tần số của dòng điện. Câu 3: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 580 nm. B. 850 nm. C. 620 nm. D. 760 nm. Câu 4: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có 1 điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc  chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC A. bằng 1. B. lớn hơn 1. C. nhỏ hơn 1. D. bằng 0. Câu 6: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. D. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong A. chất lỏng. B. chân không. C. chất khí. D. chất rắn. Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hoà với chu kì T thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 2 dao động điều hoà với chu kì là T T A. 2T. B. . C. . D. 2T. 2 2 Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì A. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất. D. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong công λD thức i = . Đại lượng D là a A. tọa độ vân sáng. B. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn. C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc. D. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i u2 i2 U I U I A. = 0. B. 2 + 2 = 1. C. + = 2. D. = 0. U I U0 I0 U0 I0 U0 I0 Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. Trang 1/4 - Mã đề thi 302
  2. Câu 13: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. cùng tần số, cùng phương. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 14: Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là 2 ln2 1 ln2 A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . T T T T Câu 15: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron.  Câu 16: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài ℓ được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. F = IℓBcotα. B. F = IℓBtanα. C. F = IℓBcosα. D. F = IℓBsinα. Câu 17: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r A. E nE và r . B. E nE và r nr. b b n b b r C. E E và r . D. E E và r nr. b b n b b Câu 18: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2cos(100πt + 0,25π) (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 19: Quang điện trở hoạt động dựa trên A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng nhiệt điện. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ωt + φ A > 0, ω > 0 . Pha của dao động ở thời điểm t là A. φ. B. ω. C. ωt + φ. D. cos ωt + φ . Câu 21: Một máy phát điện hoạt động với công suất P, biết hệ số công suất của mạng điện là cosφ và điện áp giữa hai cực của máy phát là U. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở tổng cộng là R. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là PR P2R P2R P2R A. Php = . B. Php = . C. Php = . D. Php = . U2 cosφ 2 U cosφ 2 U2cosφ U2 cosφ 2 235 Câu 22: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,47 MeV/nuclôn. B. 7,59 MeV/nuclôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 5,45 MeV/nuclôn. Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Q Q Q Q điện tích Q vào hiệu điện thế U giữa hai bản của một tụ điện (U Ugh ) là hình nào trong các hình bên? O U O U O U O U Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C. Gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện. Công thức liên hệ đúng là L I C I L C A. U = I . B. U = 0 . C. U = 0 . D. U = I . 0 0 C 0 L 0 C 0 0 L Trang 2/4 - Mã đề thi 302
  3. Câu 25: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 26: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 27: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 10 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 28: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tấn số là k 1 m m 1 k A. . B. . C. . D. . m 2π k k 2π m Câu 29: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu x kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao π O động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình x = Acos 2πt - (cm) trong 2 13 đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian s kể từ thời điểm t = 0, điểm sáng đi 12 được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,1 cm. B. 12,1 cm. C. 8,9 cm. D. 7,8 cm. Câu 30: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 4 điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 48 cm/s. B. 96 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n = 1, 2, 3, ). Biết rằng khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo P xuống quỹ n n2 đạo K thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 1 . Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N xuống quỹ đạo M thì nó phát ra 2 bức xạ có bước sóng 2 . Tỉ số bằng 1 A. 10. B. 20. C. 0,05. D. 0,1. 27 Câu 32: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 13 Al đang đứng yên gây ra phản ứng 27 1 30 Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với α + 13Al 0n + 15P. 30 phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 15P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40o . B. 20o . C. 30o . D. 10o . Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A 1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ 2 bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 12 cm. B. 6 3 cm. C. 9 3 cm. D. 18 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 302
  4. Câu 34: Đặt điện áp u = U 0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được U4 biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số là U1 5 4 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5 5 Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là A. 12 m và 15 m. B. 19 m và 16 m. C. 16 m và 19 m. D. 15 m và 12 m. Câu 36: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 9 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,60 s. B. 0,45 s. C. 0,30 s. D. 0,15 s. Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hai điểm C và D thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí dao động với biên độ cực đại nhiều nhất có thể trên CD là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M là vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc 2 với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là m thì M chuyển thành vân tối. Khoảng cách từ mặt 7 phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 1,5 m. B. 2,5 m. C. 2 m. D. 1 m. 5 Câu 39: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là . Cuộn sơ cấp nối với điện áp 6 xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số 50 Hz. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều 10-3 gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện có điện dung C = F, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 12π 3 0,6 3 L = H. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là π A. 135 W. B. 26,7W. C. 86,4 W. D. 90W. Câu 40: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì 2L1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = U0Lcos 100πt + V , khi L = thì biểu thức cường độ dòng điện 6 3 trong đoạn mạch là π π A. i = 2 3cos 100πt - A . B. i = 2 3cos 100πt + A . 6 6 π π C. i = 3cos 100πt - A . D. i = 3cos 100πt + A . 6 6 HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 302