Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 2 (Có đáp án)

doc 8 trang hatrang 30/08/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_ky_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI Nội dung Bài MĐ1 MĐ2 MĐ3 MĐ4 Loại kiến thức Tụ điện 1 Đơn vị Điện năng, công suất điện 1 Đại lượng Vật lí lớp Dòng điện trong kim loại 1 Khái niệm 11 Lực Lorenxo 1 Đại lượng Dao động điều hòa 1 Đại lượng Con lắc lò xo 1 Đại lượng Con lắc đơn 1 1 Khái niệm, Tổng hợp Chương Dao động cưỡng bức 1 Khái niệm 1 Tổng hợp dao động 1 1 Khái niệm, Đại lượng Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 Đặc điểm Giao thoa sóng 1 1 Đại lượng, tổng hợp Chương Sóng dừng 1 Khái niệm 2 Đặc trưng vật lí của âm 1 Đại lượng Đặc trưng sinh lý của âm 1 Khái niệm Đại cương về dòng điện xoay 1 Đại lượng chiều Các mạch điện xoay chiều 1 Đại lượng Chương Mạch RLC nối tiếp 1 1 Khái niệm, Tổng hợp 3 Công suất tiêu thụ của mạch 1 Khái niệm điện xoay chiều Truyền tải điện năng , máy 1 Đại lượng biến áp Máy phát điện xoay chiều 1 Tổng hợp Động cơ không đồng bộ ba pha Mạch dao động 1 Tổng hợp kiến thức Điện từ trường Chương Sóng điện từ 1 Khái niệm 4 Nguyên tắc thông tin liên lạc 1 Đặc điểm bằng sóng vô tuyến Tán sắc ánh sáng 1 Khái niệm Giao thoa ánh sáng 1 1 Đại lượng, tổng hợp Chương Các loại quang phổ 1 Tính chất 5 Tia hồng ngoại và tia tử ngoại Tia X 1 Ứng dụng Hiện tượng quang điện, thuyết 1 1 Thuyết, Khái niệm lượng tử ánh sáng Chương Hiện tượng quang điện trong 1 Ứng dụng 6 Hiện tượng quang phát quang Mẫu nguyên tử Bor 1 Sơ lược về Laze Tính chất và cấu tạo hạt nhân 1 Khái niệm Trang 1/8
  2. Năng lượng liên kết, phản ứng 1 Đại lượng Chương hạt nhân 7 Phóng xạ 1 Tổng hợp Phản ứng phân hạch 1 Khái niệm Phản ứng nhiệt hạch Tổng 22 8 6 4 Trang 2/8
  3. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi: Khoa học tự nhiên ĐỀ SỐ 2 Môn thi: Vật lí (Đề thi gồm 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V/m).B. vôn nhân mét (V.m). C. culông (C). D. fara (F). Câu 2 : Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = ΕI.B. P = E 2I2.C. P = EI 2.D. P = E 2I. Câu 3: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương.B. các êlectron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 4: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình α = α 0cos(t + ). Đại lượng α được gọi là A. biên độ của dao động.B. tần số của dao động. C. li độ góc của dao động.D. pha ban đầu của dao động. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A A1 A2 . D. A A1 A2 . Câu 6: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = - kx.C. F = kx 2.D. F = kx. 2 2 Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng A. (vớik 0,25) k 0; 1; 2 B. với (k 0,5) k 0; 1; 2 C. (vớik 0,75) k D.0; 1; 2với k  k 0; 1; 2 Câu 9: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chân không. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí. Câu 10: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Mức cường độ âm.B. Độ to của âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Zc. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện được tính theo công thức Z Z Z Z A. tan L C . B. tan C L . R R R R C. tan . D. tan . ZC ZL ZL ZC Trang 3/8
  4. Câu 12: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz.B. 100π Hz.C. 100 Hz.D. 50 Hz. Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N2 N2 1 N2 A. 1. B. 1. C. N2 . D. 1. N1 N1 N1 N1 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là | R2 Z 2 | R R2 Z 2 R A. C .B. .C. .D. . C R 2 2 R 2 2 | R ZC | R ZC Câu 15 : Trong sơ đồ của một máy thu sóng vô tuyến điện, không có A. mạch tách sóng.B. mạch khuếch đại. C. loa.D. mạch biến điệu. Câu 16: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A.không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu. C.bị thay đổi tần số, D. không bị tán sắc Câu 17: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 18: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện.D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 20: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 35 Câu 21: Hạt nhân 17 Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. Câu 22: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch ? 2 3 4 1 4 14 17 1 A.B1 H. 1 H 2 He 0 n. 2 He 7 N 8 O 1 H 1 235 95 138 1 1 14 14 1 C. 0 n + 92 U +39Y +D53.I 3 0 n 0 n 7 N 6 C 1 H Câu 23 : Một hạt mang điện tích 2.10 -8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,075 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 6.10-7 N. B. 6.10-5 N. C. 6.10-4 N. D. 6.10-6 N. Câu 24 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm với tốc độ góc 10 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có độ lớn gia tốc cực đại là A. 5 m/s2.B. 25 m/s 2.C. 50 m/s 2.D. 0,5 m/s 2. Trang 4/8
  5. Câu 25 : Biết cường độ âm chuần là 10 12 W / m2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 7 W / m2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B. B. 7 B. C. 5 B. D. 12 B. Câu 26: Đặt điện áp u = U 0cosωt (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 30  thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I = 2 A. Giá trị của U0 bằng A. 60 V. B. 30 V. C. 30 2 V. D. 60 2 V. Câu 27: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là A. 4.10-2 s.B. 4.10 -11 s. C. 4.10-5 s.D. 4.10 -8 s. Câu 28 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 29: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,36 μm. B. 0,43 μm. C. 0,55 μm. D. 0,26 μm. Câu 30: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV.B. thu năng lượng 1,68 MeV. C. thu năng lượng 16,8 MeV.D. tỏa năng lượng 1,68 MeV. Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 400 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ 5 quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động năng 3 của vật ở thời điểm t 0,2 s bằng A. .5 mJ B. . 2,5 mJ C. .1 2,5 mJ D. . 10 mJ Câu 32: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng A. 7,5 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s. Câu 33 : Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức A L R C B u U cos t(V) 0  , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời M N đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ Z thị như hình vẽ bên. Tỉ số AN là ZMB A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Trang 5/8
  6. Câu 34 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 150 vòng/phút thì suất điện động do máy sinh ra có tần số 25 Hz. Khi rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút thì suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 35 : Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó  V,5 Ω rvà 1các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L 4mH;C 4nF Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng R R K a b ,r R R C L A A. .8 .10 3 A B. . 4.10 3C.A . D. 2 10 3 A 2,210 3 A Câu 36 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,66 mm và cách màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN 6,6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5,5 mm . Giá trị của  là A. .3 85 nm B. . 600 nmC. . D.5 5.0 nm 660 nm Câu 37: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T 1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là A. -12,5. B. -8. C. 12,5. D. .8 Câu 38: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. .1 2 B. 13. C. . 6 D. . 8 Câu 39: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng A. 50 3 Ω. B. 100 3 Ω. Trang 6/8
  7. 50 3 C. Ω. D. 50 Ω. 3 Câu 40: Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238 U và 235 U ; với 235 U chiếm tỉ lệ 0 7,143 /00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là1: .1 Cho biết chu kì bán rã 238 9 235 9 của U là T1 4,5.10 năm, chu kì bán rã của U là T2 0,713.10 năm. Tuổi của trái đất là A. 6,04 triệu năm. B. 60,4 tỉ năm. C. 604 tỉ năm. D. 6,04 tỉ năm. HẾT Trang 7/8
  8. Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A B C C C B D A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A D D D D D D D C C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C A A C D D C D B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A D D B C D A A C D Trang 8/8