Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án)
- I,Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện li Câu I-16:Trong các yếu tố sau Câu I-1:Sự điện li là (1)Nhiệt độ (2)Áp suất (3)Xúc tác A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn (4)Nồng độ chất tan (5)Diện tích tiếp xúc B. Sự phân li các chất thành ion trong nước (6)Bản chất chất điện li. C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên a,Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ? D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) Câu I-2:Chất điện li là: C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6) A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li? C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan A. (1),(2),(6) B. (1),(6) trong nước C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6) Câu I-3:Dd nào dẫn điện được Câu I-17:Chọn câu đúng A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6 A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh Câu I-4:Chất nào không là chất điện li B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu D. CH3OH D. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion Câu I-5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, Câu I-18:Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4.Số C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, các chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện là: HgCl2, HgI2, H2O A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 a,Số chất điện li mạnh là A. 14 B. 11 C. 7 D. 6 Câu I-6:Cho các chất :NaCl (dd),KCl (rắn),CaCO3 b,Số chất điện li yếu là A. 6 B. 7 C. 10 D. 14 (rắn),Pb(NO3)2 (dd),PbSO4 (rắn),Na2O (rắn),Ba (rắn),Fe c,Số chất không điện li là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 (rắn),C6H12O6 (dd),nước cất,oleum Câu I-19:Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ - + a, Số chất dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 4 D. 6 CH3COO + H b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là: a,Dd chứa những ion nào? + - + A. 6 B. 11 C. 9 D. 8 A. CH3COOH,H ,CH3COO B. H ,CH3COOH + - c,Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn C. H ,CH3COO D. H2O,CH3COOH dd,số sản phẩm thu được dẫn điện là : b,Khi cho thêm HCl vào dd thì độ điện li thay đổi như thế nào? A. 11 B. 6 C. 2 D. 1 A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ Câu I-7:Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, thuộc vào nồng độ HCl HBr, F2, H2O, O2, H2 c,Dd bây giờ chứa những chất nào? + - a,Số chất điện li là A. 4 B. 5 C. 8 D. 12 A. H .CH3COOH,Cl B. HCl,CH3COOH + - - + - b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là:A. 1 B. 10 C. H ,Cl ,CH3COO D. H ,CH3COOH,Cl - C. 9 D. 7 ,CH3COO - Câu I-8:Chất nào sao đây dẫn điện Câu I-20:Cho các chất : (1)NaOH,(2)HSO4 A. NaCl nóng chảy B. CaCO3 nóng chảy C.AlCl3 nóng ,(3)Ag2SO4,(4)CaCO3,(5)C2H5OH chảy D.2 trong 3 chất đã cho Sắp xếp theo chiều độ điện li giảm dần Câu I-9:Chất nào sau đây dẫn điện A. (1)>(2)>(3)>(4)>(5) B. (1)=(2)>(3)>(4)>(5) A. NaOH đặc B. NaOH khan C. (1)=(2)=(3)=(4)>(5) D. (1)>(2)>(3)>(4)=(5) C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C Câu I-21:Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH Câu I-10:Phương trình điện li nào đúng? 0,5M thì 2+ - 2+ - A. NaCl Na + Cl B. Ca(OH)2 Ca + 2 OH A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm + - C. C2H5OH C2H5 + OH D. Cả A,B,C C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần + Câu I-11:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện Câu I-22: Ion kali hiđrat K .nH2O được hình thành khi: li A. Hoà tan muối KCl vào nước. B. Cô cạn dd KCl. (1)Dd glucôzơ không dẫn điện C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. (2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dd D. Cô cạn dd KOH. (3)Trong dd glucôzơ không có dòng e dẫn điện II,Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất) A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3) Câu II-1: Cho các điều kiện sau: Câu I-12: Dd muối,axit,bazơ là những chất điện li vì: (1)điện li ra H+ (2)điện li ra OH- (3)nhận proton H+ A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd (4)cho proton H+ (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnh B. Dd của chúng dẫn điện a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện C. Các ion thành phần có tính dẫn điện A. (1),(4),(5) B. (1),(5),(6) C. (3),(6) D. (1) D. Cả A,B,C b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện Câu I-13:Chọn câu đúng A. (2),(5) B. (2),(5),(6) C. (2) D. (2),(3),(5) A. Mọi chất tan đều là chất điện li c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li A. (2) B. (3) C. (4) D. (2),(3),(5) C. Mọi axit đều là chất điện li d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện D. Cả ba câu đều sai A. (1) B. (3) C. (4) D. (1),(4),(5) Câu I-14:Công thức tính độ điện li là: e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất A. α=m chất tan / m dd B. α=m điện li / m chất tan C. α=n điện li / n dd A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5) D. α=n điện li / n dd C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác Câu I-15: Cho các giá trị (1)α =0 (2)α=1 (3) 0<α<1 f,Hợp chất trung tính có các tính chất (4)0≤α<1 (5)0≤α<1 A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5) a,Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ? C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) Câu II-2:Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, b,Các chất điện li yếu có giá trị α nào? Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, A. (1) B. (3) C. (4) D. (5) KHSO3, NaH2PO2 c,Chất không điện li có giá trị α nào ? a,Số axit theo Areniut là A. 2 B. 5 C. 7 D. 8 A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác b,Số chất có tính bazơ là A. 7 B. 2 C. 10 D. 5
- c,Số chất trung tính là A.1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu III-9:Cho các dd có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH 2- - - Câu II-3:Cho các chất và phân tử sau:HPO3 , CH3COO , NO3 , :HCl=a , H2SO4=b , (NH4)2CO3 = c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , 3- - + - 2- + 3+ 2- PO4 , HCO3 , Na , C6H5O , Al(OH)3, S , NH4 , Al , SO4 , KOH=f . Ta có - - 2+ HSO4 , Cl , (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba , ZnO, NaHCO3 A. f d>e B. a>b>c>d>e A. 0 B. 6 C. 10 D. 4 C. a=b>c>d>e D. c>a=b>d>e - Câu II-4:Các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, Câu III-11:Các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO4 + - HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2 =b,NH4 =c,HCO3 =d,CH3COOH=e.Ta có a,Số chất có tính axit là A. a=b>c>d>e B. a=b>e>c>d A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 C. a>b>e>c>d D. a>b>c>d>e -1 b,Số chất có tính bazơ là Câu III 2:Trong các dd sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dd làm cho phenolphtalein hoá hồng c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 A. 6 B. 1 C. 5 D. 3 Câu II-5:Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính Câu III-13:Cho dd H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím.Sau đó A. Amoni axetat B. Lizin C. Phenol D. Alanin thêm BaCl2 đến dư vào dd.Màu sắc của dd Câu II-6:Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol A. Tím → đỏ B. Đỏ → tím NaOH. Dd thu được có giá trị C. Đỏ → xanh D. Không xác định A. pH không xác định B. pH 7 Câu III-14:Trộn lẫn dd chứa 1g NaOH với dd chứa 1g HCl,dd Câu II-7:Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 thu được có giá trị rồi đun nóng.Sau phản ứng thu được dd có giá trị A. pH>7B. pH=7 C. pH 7B. pH 7 - (3), HCO3 (4), Al(OH)3 (5): C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH 10 A. Nước là dung môi hoà tan các chất Câu III-19:Chọn câu đúng B. Nước là dung môi phân cực A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Cả 3 ý trên C. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh Câu III-2:Công thức tính pH D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log Câu III-20:Cho a mol NO2 hấp thụ htoàn vào dd chứa a mol [H+] D. pH =- log [OH-] NaOH, pH của dd sau phản ứng là Câu III-3:Giá trị pH + pOH của các dd là: A. 7 B. 0 C. >7 D. <7 A. 0 B. 14 C. 7 IV,Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion D Không xác định được Câu IV-1:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số Câu III-4: Chọn biểu thức đúng thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dd NaCl và Na2CO3 là A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu IV-2:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dd không màu,mất nhãn là Câu III-5:Dd nào sau đây có tính axit HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. α = 1 biệt được 3 dd trên Câu III-6:Công thức tính độ điện li của HCOOH A. Giấy quỳ tím B. Dd BaCl2 C. Dd A. B. phenolphtalein D. Dd AgNO3 Câu IV-3:Dd X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể C. D.Đáp án khác thu được dd chỉ có NaCl từ dd X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây? Câu III-7:Công thức tính hằng số axit của HNO3 A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaOH D. AgNO3 + - 2- A. B. Câu IV-4:Cho Ba vào dd có chứa các ion :NH4 ,HCO3 ,SO4 ,K+.Số phản ứng xảy ra là: C. D.Đáp án khác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu III-8:Hằng số Kb phụ thuộc vào các yếu tố Câu IV-5:Chỉ dùng dd quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Cả 3 yếu trong số các dd sau:NaOH;HCl;Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl tố A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả Câu IV-6:Có 3 dd hỗn hợp:
- a.NaHCO3 + Na2CO3 b.NaHCO3 + Na2SO4 c.Na2CO3 Câu IV-19:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào + Na2SO4 dd hỗn hợp Na2CO3 vàK2CO3? Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới A. Không có hiện tượng gì. đây để có thể phân biệt được các dd hỗn hợp nói trên B. Có bọt khí thoát ra ngay . A. Dd KNO3 và dd HNO3 B. Dd HCl và dd KNO3 C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. C. Dd Ba(OH)2 dư D. Dd HNO3 và dd Ba(NO3)2 D. Có chất kết tủa màu trắng. Câu IV-7:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi Câu IV-20:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd ion? NaOH vào dd AlCl3? A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. A. Không có hiện tượng gì. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 3+ + + - - - Câu IV-21:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư Câu IV-8:Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dd? vào dd Na2ZnO2? 3+ + - - + 3+ - - A. Không có hiện tượng gì. A. Fe , Na , NO3 , OH B. Na , Fe , Cl , NO3 + + - - 3+ + - - B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Ag , Na , NO3 , Cl D. Fe , Na , Cl , OH C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. Câu IV-9:Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. 2+ A. A là Na CO ; B là BaCO B. A là NaOH; B là Ba(OH) Câu IV-22:Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba , 2 3 3 2 3+ 3+ – Fe , Al , NO3 thì kết tủa thu được là : C. A là Na2SO4; B là BaSO4D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. 2- - - A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 Câu IV-10:Cho: S + H2O ↔ HS + OH NH + + H O ↔ NH + H O+ ; Chọn đáp án đúng: C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 4 2 3 3 + 2+ 3+ – 2- + 2- + Câu IV-23:Dd X có chứa các ion : NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để A.S là axit, NH4 là bazơ B. S là bazơ, NH4 là axit 2- + 2- + chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hoá C.S là axit, NH4 là axit D. S là bazơ, NH4 là bazơ - chất nào sau đây? Câu IV-11:Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O ↔ CH3COOH + OH- và A. Dd kiềm, H2SO4 loãng, B. Dd kiềm, giấy quỳ tím. + + C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu. D. Các chất khác. NH4 + H2O ↔ NH3 + H3O - + Câu IV-24:Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vẩn đục. A.CH3COO là axit, NH4 là bazơ - + Nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại. Sau đ ó nhỏ từ từ B. CH3COO là bazơ, NH4 là axit - + dd HCl vào thấy dd vẩn đ ục, nhỏ tiếp dd HCl thấy dd trở nên C. CH3COO là axit, NH4 là axit - + trong suốt. Dd X là dd nào sau đây? D. CH3COO là bazơ, NH4 là bazơ Câu IV-12:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 dd ? C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 2+ 2 – – + + + 3+ – Câu IV -25:Trong các dd: HNO , NaCl, Na SO , Ca(OH) , A. Mg , SO4 , Cl , Ag .B. H , Na , Al , Cl . 3 2 4 2 2+ 2+ 2 – – – + 2+ 3+ C. Fe , Cu , S , Cl . D. OH , Na , Ba , Fe KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd 2+ 2+ - Câu IV-13:Dd X chứa : a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d Ba(HCO3)2 là: - mol NO3 . Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa A. HNO3, NaCl, Na2SO4. a,b,c,d? B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d D. HNO , Ca(OH) , KHSO , Mg(NO ) . + 2 – – + 3 2 4 3 2 Câu IV-14:Dd A chứa các ion : Na , CO3 , HCO3 , NH4 , 2 – Câu IV-26:Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 SO4 . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận vào dd FeCl : được : 2 A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. A. có kết tủa và bọt khí B. có bọt khí B. Không nhận được ion nào trong dd A. C. không có hiện tượng D. có kết tủa C. Tất cả các ion trong dd A Câu IV-27:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: 2- 2- D. Nhận được ion SO4 vàCO3 A. những ion nào tồn tại trong dd. Câu IV-15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. tại trong một dd ? C. Bản chất của phản ứng trong dd chất điện li. A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu IV-28:Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, + 2+ + 2+ 2+ - Câu IV-16:Cho dd chứa các ion : Na , Ca , H , Ba , Mg , Cl . Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhạn biết Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4. thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A? Câu IV-29:Dd muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B không A. Dd Na2SO4 vừa đủ. B. Dd K2CO3 vừa đủ. làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd A và B lại với nhau thì xuất C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd Na2CO3 vừa đủ. hiện kết tủa trắng. A, B có thể là: Câu IV-17:Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, Na3CO3 vào dd FeCl3: NaNO3 D. K2SO3, Na2SO4 A. Có kết tủa màu nâu đỏ. Câu IV-30:Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. cặp chất tác dụng được với nhau là: C. Có bọt khí sủi lên. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. Câu IV-31:Cho các phản ứng sau: Câu IV-18:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion (1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. trong dd? (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS↓ + 2CH3COOH. A. Zn + H SO → ZnSO + H 2 4 4 2 (3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 (4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl. C.2Fe(NO ) + 2KI → 2Fe(NO ) + I + 2KNO 3 3 3 2 2 3 Phản ứng nào có thể xảy ra được? D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4
- Câu IV-32:Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để A. 2 l B. 4 l C. 6 l D. 8 l đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng: Câu II-6:Hỗn hợp Y gồm dd HCl và H2SO4 có thể tích bằng A. H2SO4 loãng B. HNO3C. H2SO4 đậm đặc D. H2S nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào 400ml Y thu được 6,272 l Câu IV-33:Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ khí.Giả sử V không đổi.Tìm pH dd sau phản ứng? một muối brômua là vì A. 1 B. 2 C. 13 D. Kết quả khác A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr Câu II-7:A là dd Ba(OH)2 có pH=12.B là dd HCl có pH=2.Phản B. H3PO4 là một chất có tính ôxi hóa mạnh. ứng vừa đủ V1 l A cần V2 l B.Tìm V1/V2? C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính ôxi hóa còn HBr là một A. 1 B. 2 C. ½ chất khí và có tính khử. D. Kết quả khác D. H3PO4 là một axít yếu hơn HBr Câu II-8:Trộn 400ml dd HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với Câu IV-34:Người ta có thể dùng H2SO4 đậm đặc để điều chế 600ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 1000ml dd HCl từ một clorua chứ không thể dùng H2SO4 loãng là vì có pH=12.Tìm m? A. H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng. A. 2,33 B. 3.495 C. 4,60 D. 6,99 B. H2SO4 đậm đặc có tính ôxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãng Câu II-9:Trộn dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với C. H2SO4 đậm đặc hút nước. những thể tích bằng nhau thu được dd A.Lấy 300ml dd A phản D. H2SO4 đậm đặc là một chất lỏng khó bay hơi, hút H2O còn ứng với V l dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd HCl là chất khí tan nhiều trong nước C có pH =2.V là: Câu IV-35:Cho các phản ứng sau : A. 0,134 l B. 0,112 C. 0,067 l D. 0,224 l (1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3↓+ 2NaCl Câu II-10:Dd A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có (2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2 màng ngăn tới khi anốt thoát ra 0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình còn 1 l dd B. Dd B có pH =? (3) H2SO4 dd +2NaNO3 2HNO3 + Na2SO4 A. 1 B. 2 C. 12 D .13 (4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3 Phản ứng nào có thể xảy ra ? Câu II-11:Dd HCl có pH =5 (V1) cho vào dd KOH pH =9 A. có 1, 2. B. có 1, 2, 4. C. có 1, 3, 4. D. có 1,4 (V2).Tính V1/V2 để dd mới pH=8 A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11 Câu IV-36:M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dd muối Dạng 3: Hằng số điện li Ka, Kb MCl2 cho kết tủa với dd Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết -4 tủa với dd NaOH. Xác định kim loại M Câu III-1:Tính pH của dd HCOOH 0,1M có Ka= 1,6.10 ? A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba. A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác -4. C. Chỉ có thể là Ca D. Có thể là Mg, Ba. Câu III-2: Dd A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka=6,8.10 Dd A I,Dạng 1: Độ điện li α có pH? 19 11 A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2 Câu I-1 :Cho 1ml dd HNO2 có 3.10 phân tử HNO2; 6.10 ion -5 H+.Tính độ địên li và nồng độ mol dd nói trên? Câu III-3: Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10 . Tính nồng + A. 20%;0,05M B. 16,66%; 0,05M độ của H trong dd CH3COOH 0,02M C.20%; 0,06M D. 16,6%;0,06M A. 6 10-4B. 6 10-3 C. 1,34 10-4 D. 1,34 10-3 Câu I-2 : Dd axit fomic 0,92% có khối lượng riêng 1g/mol. Độ Dạng 4: Phản ứng giữa các ion trong dd điện li của axit fomic trong điều kiện này là 0,5%.Tính nồng độ Câu IV-1:Trộn lẫn 0,2 l dd NaCl 0,2M và 0,3 l dd Na2SO4 0,2 mol của dd đó (bỏ qua sự điện li của nước ) M thì + A. 10-3M B. 10-2M C.10-1 M D. 1 M CM [Na ] mới là: Câu I-3 : Dd axit fomic có độ điện li là 0,02%.pH của dd là : A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 Câu IV-2: 400ml dd NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dd Câu I-4 :Dd HCOOH 0,1M có độ điện li là 0,2%.Pha loãng dd HCl 0,4M.Cô cạn dd thu 15,7g chất rắn.Tìm a? bao nhiêu lần để có độ điện li tăng 4 lần. A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3 A. 14 lần B. 15 lần C. 16 lần D. 17 lần Câu IV-3: 1l dd X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO -.Cô cạn cẩn thận dd thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng Câu I-5:Dd CH3COOH có độ điện li α= 1%, nồng độ CA, pH = 3 a độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5MB.0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M Dd NH3 có độ điện li β= 0,1%, nồng độ CB, pH = b Câu IV-4:Dd A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- Cho b = a +9.Quan hệ CA/CB? trong 10ml dd A phải dùng hết 70ml dd AgNO 1M.Cô cạn A. Ca= 1/CB B. CA = 8CbC. Ca = C8 +5 D. CA = 9CB 3 Câu I-6: Trong 500ml dd CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% 100ml dd A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ có chứa bao nhiêu hạt vi mô? mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl- 21 22 21 A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M A. 6,02 10 B.1,204 10 C. 6,26 10 D. Đáp án khác Dạng 2: pH C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7M Câu IV-5:100ml dd A chứa HCl 2M và HNO 1,5M tác dụng Câu II-1: Dd NaOH có pH=7.Pha loãng dd 10 lần bằng nước thì 3 vừa đủ với 0,1 l dd B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a? dd mới pH bằng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu IV-6:A là dd HCl,B là dd NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm: Câu II-2:Trộn 200ml H SO 0,05M với 300ml dd NaOH 2 4 Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ V : V = 3 :2 thì được dd X.1 0,06M.pH của dd tạo thành là? A B l dd X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 3 Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ V : V = 2 : 3 thì được dd Y.1 Câu II-3:Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO ) .Khí bay ra cho A B 3 2 l dd Ycó pH=13,3 hấp thụ vào H O tạo thành 2 l dd A. Dd A có pH= ? 2 Tính C của 2 dd A và B A. 1 B. 2 C. 3 D.Kết quả khác M A. 0,1M;0,2M B. 0,1M;0,1M Câu II-4:Dd HCl có pH =3.Pha loãng dd bằng cách thêm vào C. 0,2M;0,1M D. 0,2M;0,2M 90ml nước cất thì dd mới có pH=4.Tính thể tích dd trước khi Câu IV-7:Sục 2,24 l CO vào 1 l dd NaOH 4M và Ca(OH) pha loãng. 2 2 0,004M.Tính khối lượng muối. A. 10m B. 910ml C. 100ml D. Kết quả khác A. 0,2g B. 0,4g C. 2g D. 4g Câu II-5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu Câu IV-8:Trung hoà dd HCl 21,9% bằng dd NaOH 30%.Dd được dd X và 4,48 l khí ở đktc.Trung hoà X cần a l dd HCl có muối có nồng độ % là pH=2.Tính a? A. 34,6% B. 26% C. 13% D. Kết quả khác