Đề cương ôn thi môn Hóa học 11 - Chuyên đề: Ankađien-Tecpen-Ankin

docx 2 trang hatrang 27/08/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Hóa học 11 - Chuyên đề: Ankađien-Tecpen-Ankin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_11_chuyen_de_ankadien_tecpen_ank.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Hóa học 11 - Chuyên đề: Ankađien-Tecpen-Ankin

  1. ÔN TẬP: ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN Câu 1. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1) ? A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br. C. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br. D. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. Câu 2. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 2 mol. B. 1 mol. C. 0,5 mol. D. 1,5 mol. Câu 3. Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. 2-metylpenta-2,4-đien. Câu 4. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH2BrCH2CH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH3CHBrCH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 5. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là A. Pent-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. But-1-in. Câu 6. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm1 anken và một ankin. C. X có thể gồm2 anken. D. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. Câu 7. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là A. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n . C. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n. D. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. Câu 8. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Vinyl axetilen. D. Stiren. Câu 9. Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2 là A. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5. B. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. C. 40% H2; 60% C2H2; 29. D. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5. Câu 10. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%. C. 66,67% và 33,33%. D. Kết quả khác. Câu 11. Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng brom có thể cộng vào hỗn hợp trên A. 4 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 24 gam. Câu 13. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là A. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. C. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n D. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. Câu 14. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 15. X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là A. C2H4. B. C3H4. C. C2H2. D. C4H6. Ôn tập Trang 1/2
  2. Câu 16. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 17. Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C3H4. C. C2H2. D. C4H6. Câu 18. Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là A. cao su. B. ankađien. C. anlen. D. tecpen. o Câu 19. Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, t ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH 4 và C2H2 trước phản ứng là A. 3 lít và 7 lít. B. 8 lít và 2 lít. C. 2,5 lít và 7,5 lít. D. 2 lít và 8 lít. Câu 20. Ankađien B + Cl2 CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien. C. 4-metylpenta-2,3-đien. D. 2-metylpenta-1,4-đien. Câu 21. Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 22. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 23. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. penta-1,4-dien, but-1-en. B. propen, but-1-en. C. but-2-en, penta-1,3- đien. D. propen, but-2-en. Câu 24. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H8. B. C4H4 và C5H8. C. C4H8 và C5H10. D. C4H6 và C5H10. Câu 25. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là A. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n . B. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n . C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n . Câu 26. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ? A. 0. B. 8. C. 16. D. Không tính được. Câu 27. Cho 1 Ankađien A + brom(dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 3-metylpenta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. 3-metylbuta-1,3-đien. Câu 28. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. o Câu 29. Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư H 2 (t , Ni) để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H2 giảm 26,88 lít (đktc). CTPT của 3 ankin là A. C2H2, C3H4, C4H6. B. C4H6, C5H8, C6H10. C. C3H4, C4H6, C5H8. D. Cả A, B đều đúng. Câu 30. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ? A. Vinyl axetilen. B. Tuloen. C. Stiren. D. Buta-1,3-đien. Ôn tập Trang 2/2