Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Thuận Phát

docx 12 trang Phương Ly 06/07/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Thuận Phát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nguyen_thuan_p.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Hóa học Lớp 11 - Nguyễn Thuận Phát

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II – HÓA HỌC 11 I. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau CH3COONa CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2 H5 Cl C2 H 5OH C2H4 PE Câu 3. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: Metan, etilen, axetilen. Viết phương trình phản ứng minh hoạ? Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 1,4 gam một Anken X vào dd Br2 dư thấy mất màu 0,05 mol Br2 a, Xác định công thức phân tử X, viết các công thức cấu tạo có thể có và gọi tên X? b, Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dd nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tính m? Câu 5. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Tính % thể tích của etan, propan và propen hỗn hợp? Câu 6. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,12 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 8,96 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniac thấy có 36 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Câu 7. Hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon cùng trong dãy đồng đẳng. Trộn 6,72 lít hỗn hợp A với lượng dư O2 rồi đem đốt cháy thu được 11,70g H2 O và 21,28 lít CO2 . Tìm công thức phân tử, % về thể tích mỗi chất trong hỗn hợp A Câu 8. Cho 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) gồm etilen và axetilen phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 96 gam kết tủa. a. Tính thành phần % thể tích mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Trộn hỗn hợp X ở trên với 1 mol khí H2 rồi cho vào bình phản ứng với chất xúc tác Ni, đun nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He bằng 4,5. Tính khối lượng dung dịch Br2 20% cần phản ứng hết các chất trong Y? Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro bằng 7,5. Cho hỗn hợp X vào một bình kín có chứa một ít bột Ni, xúc tác. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 12,5. a. Tính hiệu suất phản ứng cộng giữa etilen và hiđro. b. Nếu dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí Y (đktc) vào bình chứa dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng thêm a gam. Tính a. Câu 10. Viết phương trình hóa học: (dưới dạng công thức cấu tạo , có ghi rõ điều kiện) 1) Etan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1: 1) khi có chiếu sáng. 2) Sục khí etilen vào dung dịch brom. 3) Etilen tác dụng với nước có xúc tác axit. 4) But -1-en tác dụng với hiđro, đun nóng (xúc tác Ni). 5) Đốt cháy hoàn toàn butan. 6) Trùng hợp etilen. 1 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát “Mình yêu Hóa, mình chói lóa”
  2. II. TRẮC NGHIỆM *NHẬN BIẾT: Câu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất đồng đẳng của metan? A. C 2H 6, C 3H8 , C5 H 10 . B. CH4 , C2 H6 , C 4H10 . C. C 2H 2, C 3H4 , C4 H 6. D. CH , C H , C H . Câu 2. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là4 2 2 3 4 A. thế. B. cộng. C. tách. D. oxi hóa. Câu 3. Phản ứng đặc trưng của các hidrocacbon no là: A. thế. B. cộng. C. tách. D. oxi hóa. Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Butan. B. But-1-en. C. cacbon đioxit. D. Metylpropan. Câu 4. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH 3CH=CH 2. B. CH3 CH=C(CH3 ) 2. C. CH 3CH=CHCH 3. D. CH CH CH=CH . Câu 5. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon3 2 trong 2 cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2 O > số mol CO 2 thì CTPT chung của dãy là: A. C nH n, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2. D. CnH2n Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân anken ứng với công thức C5 H10 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7. Có bao nhiêu đồng phân ankan ứng với công thức C6 H14 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân ankadien ứng với công thức C 4H6 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân ankin ứng với công thức C5 H8 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Có bao nhiêu đồng phân ankin ứng với C4 H6 tác dụng được với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ankadien ứng với công thức C5 H8 là ankadien liên hợp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho 4 chất: metan, etan, propen và but-1-in. Số chất khí ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Buta-1,3-đien có công thức cấu tạo là: A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=C=CH2 C. CH 2=C(CH 3)-CH=CH2 D. CH2 =CH-CH2 -CH=CH2 Câu 14. Isopren có công thức cấu tạo là: A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=C=CH2 C. CH 2=C(CH 3)-CH=CH2 D. CH2 =CH-CH2 -CH=CH2 Câu 15. Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của A. CH 2=CH-CH 2-CH=CH 2. B. CH2 =C=CH-CH3 . C. CH 2=CH-CH=CH2 . D. CH =CH-CH -CH3. Câu 16. Cao su isopren là sản phẩm trùng hợp của: 2 2 A. CH 2=C(CH 3)- CH=CH 2. B. CH2 =C=CH-CH3 . C. CH 2=CH-CH=CH2 . D. CH =CH-CH -CH3. 0 2 2 Câu 17. Khi cho etilen tác dụng với H2/Ni, t thì sản phẩm thu được là A. C 2H 6. B. C 2H2 . C. C 2H 4. D. C 3H 8. 2
  3. Câu 18: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư là A. axetilen. B. propin. C. butadien. D. vinyl axetilen. Câu 19: Trong điều kiện thích hợp có phản ứng sau: C 2H2 + H2 O → X. X là A. CH2=CH-OH. B. CH3COOH. C. C 2H 5OH. D. CH3CHO. Câu 20: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag 2C 2. B. CH4. C. Al 4C 3. D. CaC2. Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách A. đun nóng cacbon với hiđro. B. điện phân dung dịch natri axetat. C. đun nóng natri axetat với vôi tôi xút. D. crăckinh butan. Câu 22: Trong các chất sau đây, chất không làm mất màu dung dịch brom là A. etilen. B. axetilen. C. isobutan. D. isopren. Câu 23. Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm gồm: A. C 2H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 . B. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH. C. K2 CO3 , H2 O, MnO2 . D. C H OH, MnO , KOH. 2 5 2 Câu 24. . Cho các chất: metan, etilen, axetilen, isopren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Hợp chất không có đồng phân hình học là A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CHCH3 C. CH CH=CHC H . D. (CH ) C=CHCH . Câu 26. Ankin là hiđrocacbon : 3 2 5 3 2 3 A. có dạng CnH2n-2, mạch hở. B. có dạng C nH 2n , mạch hở. C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử. D. A và C đều đúng. Câu 27. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankin là A. CnH2n-2. B. Cn H2n . C. CnH2n+2. D. CnH2n-6 Câu 28. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C 4H4 . B. C 4H 10 . C. C 4H 8. D. C 4H 6. Câu 29. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C 3H 8. B. C 4H10 . C. C 5H 12 . D. C6 H14 . Câu 30. Ankađien liên hợp là A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử. C. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n-2. D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử. Câu 31. Ứng dụng nào dưới đây không phải của ankan? A. Làm khí đốt, xăng dầu cho động cơ, dầu thắp sáng và đun nấu. B. Làm dung môi, dầu mỡ bôi trơn, chống gỉ, nến, giấy nến, giấy dầu. C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ khác. D. Tổng hợp trực tiếp các polime có nhiều ứng dụng trong thực tế. Câu 32. Công thức phân tử của buta-1,3-đien và isopren lần lượt là A. C 4H6 và C5 H10 . B. C H 4 và4 C H .5 C8. C H và C4 H6 . 5 8 D. C 4H8 và C5 H10 . Câu 33. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh. Câu 34: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D.poli(vinyl clorua). Câu 35. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua) 3
  4. *THÔNG HIỂU Câu 1. Hợp chất CH3 -CH2 -CH(CH3 )-CH(C2 H5 )-CH3 có tên thay thế là A. 2-etyl-3-metylpentan. B. 3-metyl-4-etylpentan. C. 2,3-đietylbutan. D. 3,4-đimetylhexan. Câu 2. Khi cộng HBr (tỉ lệ mol 1:1) vào butađien ở nhiệt độ -800 thu được sản phẩm chính là A. 2-brombut-3-en. B. 4-brombut-1-en C. 2-brombut-2-en. D.4-brombut-2-en. Câu 2.1. Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) là A. CH 3CHBrCH=CH 2. B. CH3 CH=CHCH2 Br. C. CH 2BrCH 2CH=CH 2. D. CH CH=CBrCH . Câu 3. Câu nào sau đây sai ? 3 3 A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức. Câu 4. Tên gọi nào dưới đây đúng? A. 2-metylpentan. B. 3-metylbutan. C. pent-3-en. D. 3-metylbuta-1,3- dien. Câu 5. Ankan X có công thức phân tử C5 H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 6. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen cần cho hỗn hợp qua dung dịch A. Br2 dư. B. KMnO4 dư. C. AgNO 3/NH 3 dư. D. quỳ tím. Câu 7. Điều chế PVC từ C2 H2 theo sơ đồ sau: trùng hợp C2H2 +X Y PVC. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCl và CH 3CHCl 2. B. Cl 2 và CHCl=CHCl. C. HCl và CH 2=CHCl. D. Cl 2 và CH 2=CHCl. Câu 8. Cho sơ đồ sau: X → C2 H4 . X không thể là A. C 2H 5OH . B. C 2H2 . C. C 4H10 . D. CH4. Câu 9. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: hex-1-en, hex-1-in, hexan là A. dung dịch Br 2 và AgNO 3/NH 3. B. dung dịch KMnO 4 và dung dịch Br 2. C. dung dịch Br 2 và dung dịch Ca(OH) 2. D. dungdịch KMnO 4 và dung dịch Ca(OH) 2. Câu 10. Ankan X tác dụng với clo (có chiếu sáng) thu được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân. Tên gọi của X là A. neopentan. B. isobutan. C. pentan. D. propan. Câu 11. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thu được sp chính là A. CH3 -CH2 -CHBr-CH2 Br. C. CH -CH -CHBr-CH . 3 2 3 B. CH2 Br-CH2 -CH2 -CH2 Br. D. CH -CH -CH -CH Br. Câu 11.1. Propen tác dụng với dung dịch HBr3 tạo 2 sản ph 2 ẩm 2 chính là A. CH 3-CHBr-CH 2Br. C. CH 3-CHBr-CH 3. B. CH2 Br-CH2 -CH2 Br. D. CH -CH -CH Br. 3 2 2 Câu 12. Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo etilen? A. Thủy phân CaC2. B. Crackinh butan. C. Đun etan ở t0 cao có xúc tác (không có không khí). 0 D. Đun C 2H5 OH với 1 ít H2 SO4 đặc ở 170 C. 4
  5. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ sôi của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C. Ở điều kiện thường ankan có khả năng phản ứng cao. D. Các ankan đều nhẹ hơn nước. Câu 15: Tên thay thế của anken có công thức cấu tạo CH3 -C(CH3 ) 2-CH2 -C(C2 H5 )=CH-CH3 là A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en. B. 2,2-đimetyl-4-metylhex-4-en. C. 3- etyl-5,5-đimetylhex-3-en. D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen. Câu 16. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. . Câu 17. Etilen và axetilen phản ứng được với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào sau đây? A. H2, NaOH, dung dịch HCl. B. CO , H , dung dịch KMnO . 2 2 4 C. Dung dịch Br 2, dung dịch HCl, dung dịch AgNO 3/NH 3 dư. D.Dung dịch Br 2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO 4. Câu 18. Hiđrat hóa hoàn toàn hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là A. eten và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. 2-metylpropen và but-1-en. D. eten và but-2-en. Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa: Metan → X 1 → X2 → X 3→ Cao su Buna. X 2 là A. axetilen. B. etilen. C. vinylaxetilen. D. etilen hoặc axetilen. Câu 20. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1), 3,3-đimetylbut-1-en (2), 3-metylpent-1-en (3), 3metylpent-2- en (4). Những chất đồng phân của nhau là A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4). Câu 21. Số đồng phân anken C4 H8 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. o Câu 22. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2 H5 OH, (H2 SO4 đặc, 170 ) thường lẫn các oxit như SO2 , CO2 . Dung dịch dùng để làm sạch etilen là A. Br2 dư. B. NaOH dư. C. Na2 CO3 dư. D. KMnO4 loãng dư. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ. B. Etilen dùng để sản xuất chất dẻo. C. Trong công nghiệp anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan. D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số tăng dần. Câu 24. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm, vậy khí X là: 5
  6. Câu 25. Bậc của nguyên tử cacbon số (3) trong hợp chất sau là A. bậc III. B. bậc IV. C. bậc II. D. bậc I. Câu 26. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. B. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom. C. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3/NH 3. D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. C. Ở điều kiện thường, các ankan từ C 1 đến C 4ở trạng thái khí, từ C 5đến C ở18 trạng thái lỏng và từ khoảng C 1 8 trở đi ở trạng thái rắn. D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng của phân tử khối. Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3CH2 CH2 CH(CH 3)CH 3. B. CH3 CH2 CH2 CH2 CH3 . C. CH 3CH2 CH2 CH(CH 3 ) 2. D. CH CH CH(CH )CH CH . Câu 29. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:3 2 3 2 3 Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí gì? Hiện tượng ở bình đựng dung dịch Br2 là? A. C 2H2 , dung dịch nhạt màu B. C H , xuất hiện kết tủa đen, dung dịch nhạt màu 2 4 C. CH4, dung dịch nhạt màu D. C H , xuất hiện kết tủa đen, dung dịch nhạt màu Câu 30. phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime2 hóa 2 Axetilen? A. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH 2 B. CH≡CH + H O → CH -CHO 2 3 C. 3C2H2 → C 6H 6(benzen) D. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl Câu 31. Hợp chất Y có công thức cấu tạo : Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 32. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây : SO2 , C2 H2 , NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch AgNO 3/NH3 . B. Dung dịch HCl. C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH. 6
  7. Câu 33: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là : A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. Câu 34. Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là : A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan Câu 35: Cho hợp chất sau : Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là : A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in. Câu 36. Đề hidro hóa hổn hợp C 2H6 , C 3H8 . Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận Câu 37.Gọi tên chất có công thức sau: : CH3 – CH=C – CH – CH3 | C2H5 A. 3-etylpent-2-en B. 4-metylhex-2-en C. 3-etylpent-3-en D. 3-metylhexen Câu 38: Một chất có công thức cấu tạo : CH3 -CH2 -C C-CH(CH3 )-CH3 Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là : A. 5-metylhex-3-in. B. 2-metylhex-3-in. C. Etyl isopropyl axetilen. D. Cả A, B và C. Câu 39. Ankan X có 10 liên kết sigma (σ) trong phân tử, vậy X là: A. neopentan. B. isobutan. C. pentan. D. propan. Câu 40. Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây: 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đềhiđro hoá A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8 C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5 Câu 41. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3 CH=CH2 (I); CH3 CH=CHCl (II); CH 3CH=C(CH 3 ) 2 (III); C 2H 5–C(CH 3)=C(CH3 )–C 2H5 (IV); C 2H 5–C(CH 3)=CCl–CH 3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng: (1) công thức chung của anken là Cn H2n (n >= 2) (2) anken (từ C 4H 8 trở đi) có đồng phân mạch cacbon, vị trí nối đôi và đồng phân hình học. (3) Phản ứng hóa học đặc trưng của anken là phản ứng cộng. (4) Điều kiện để anken có đồng phân hình học: mỗi cacbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm thế khác. A. (1), (4). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 43. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6 H14 , người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là : 7
  8. A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan. Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3 -C≡CH + AgNO3 / NH X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? 3 A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. Câu 45. Chất dùng làm nhiên liệu trong đèn xì hoặc làm nguyên liệu để điều chế nhựa PVC là: A. etin B. etilen C. buta-1,3-đien D. but-1-en Câu 46. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm2 anken. C. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm1 anken và một ankin. *VẬN DỤNG Câu 1. Một ankan X có tỉ khối đối với O2 là 0,5. CTPT của X là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 2. Anken Y có tỉ khối đồi với N2 bằng 1,75. CTPT của Y là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 3. Một ankadien Z có tỉ khối đối với H2 là 27. Biết Z là ankadien liên hợp. Z có tên gọi là: A. buta-1,2-đien B. đivinyl C. 2-metylbuta-1,4-đien D. isopren Câu 4. Một hidrocacbon T có tỉ khối đối với không khí là 2,345. Biết T có phản ứng tạo kết tủa vàng với AgNO3 /NH3 . Có bao nhiêu đồng phân thõa mãn CTCT của T? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một ankan X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 6. Dẫn 7,28g anken Y từ từ dd brom. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 48,88g dẫn xuất đibrom. CTPT của Y là: A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10 Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A được CO2 và H2 O trong đó VOxi = 1,75VCO2 (đktc).Vậy A là? A. C4H12 B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6 Câu 8. Cho hỗn hợp 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng đi qua dung dịch Br2 , thấy có 80g Br 2 phản ứng và khối lượng bình Br2 tăng 19,6g. Hai anken đó là: A. C 3H6 ; C 4H8 B. C 4H8 , C5 H10 C. C 2H4 ; C3 H6 D. C 5H10 , C6 H Câu 9. Cho ankan X ( trong phân tử có % khối lượng H = 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (askt)12 chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Tên của X? A. 3-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan C. 2,3,4-trimetylpropan D. 2,2-đimetylbutan Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon mạch hở Y thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 2,16g H2 O. CTPT của Y là: A. C2H2 B. C3H6 C. C4H10 D. C5H10 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon mạch hở Z thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 6,48g H2 O. Mặt khác, m gam Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 19,2g Br2. CTPT của X là: A. C4H8 B. C2H4 C. C3H6 D. C5H10 Câu 12. Dẫn 224 ml hidrocacbon X (đktc), mạch hở vào bình được dung dịch Br 2 thì thấy có 3,2g Br 2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 224 ml X (đktc) thu được 1,32 gam CO2. CTPT của X là: `A. C3H6 B. C3H4 C. C4H10 D. C2H2 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4 , C2 H6 và C3 H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là? A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 8
  9. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P 2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư thấy bình I tăng 4,14g, bình II tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hỗn hợp là: A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045 Câu 14.1. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hai anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sau phản ứng thu được CO 2 và 7,2g H 2O. CTPT của 2 anken trên là: A. C 2H4 và C2 H6 B. C 2H4 và C 3H6 C. C 3H6 và C 4H D. kết quả khác Câu 14.2. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.8 Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X cần vừa đủ 24,64 lít O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 28,6 gam CO2 . CTPT của hai hidrocacbon là: A. C 2H 4 và C3 H6 B. C 2H6 và C 3H8 C. CH 4 và C2 H6 D. C H và C H 2 2 3 4 Câu 15. Đốt cháy hết một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2 O.Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 90 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 39,6 gam. A là A. C3H6 B. C4H10 C. C6H8 D. C4H6 Câu 16. Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X là A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6. Câu 17. Đốt cháy 2 gam hiđrocacbon A (khí trong điều kiện thường) được CO2 và 2 gam H2O. Mặt khác 2,7 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 8,05 gam. B. 7,35 gam. C. 16,1 gam. D. 24 gam. Câu 18. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 19. Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tử cacbon. X có khối lượng là 12,4 gam, có thể tích là 6,72 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là (các thể tích khí đo ở đktc) A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. Câu 20. Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử của Z gấp đối khối lượng phân tử X. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol chất Y thu được sản phẩm cháy A, dẫn toàn bộ A vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 24,0 B. 48,0 C. 36,0 D. 18,0 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4 , C2 H6 và C3 H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là? A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hidrocacbon đều thuộc dãy đồng đẳng của etilen cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và H2 O. Giá trị của V là: A. 10,08 B. 50,4 C. 25,2 D. 37,8 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị của V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68. 9
  10. Câu 24. Đốt cháy m gam hỗn hợp C 2H 6, C 3H4 , C3 H 8, C 4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2 O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8. Câu 25. Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2 O. Thể tích O2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là : A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2. Câu 26. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%. C. 66,67% và 33,33%. D. Kết quả khác Câu 26.1. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thấy có 40 gam brom tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là (Cho H=1, C=12,Br=80) A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 27. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2 O. Tính khối lượng brom có thể cộng vào hỗn hợp trên A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam. Câu 27. : Trime hóa axetilen (ở 600C, bột ) thu được 7,8 gam benzen. Thể tích axetilen (đktc) cần dùng là A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 8,4 lít. Câu 28. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Y là (Cho H=1, C=12, Ag=108) A. but-1-in. B. but-2-in. C. axetilen. D. pent-1-in. Câu 29. Hỗn hợp X gồm C 3H8 , C3 H6 , C3 H4 và có tỉ khối so với H 2 là 21,4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì tổng khối lượng của CO 2 và H 2O thu được là (Cho H=1, C=12, O =16) A. 19,32 gam. B. 12,84 gam. C. 14,98 gam. D. 17,12 gam. Câu 30. Hòa tan 80 gam đất đèn (canxi cacbua chiếm 64% khối lượng) vào nước thu được V lít khí axetilen (đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16) A. 28. B. 10,08. C. 20,16. D. 17,92. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được là (Cho H = 1, C=12, Ca=40, O=16) A. 37,5 gam. B. 52,5 gam. C. 15 g am. D. 42,5 gam. Câu 31.1. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp khí C2 H 4 và 1 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp của nó (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,9 gam. Phần trăm thể tích khí etilen trong hỗn hợp là A. 25%. B. 50%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 32. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần phần trăm về thể tích của hai anken trong X là A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. Câu 33. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin Y có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. Y là (Cho H=1, C=12, Ag=108) A. but-1-in. B. but-2-in. C. axetilen. D. pent-1-in. Câu 34. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và thu được 2,688 lít khí (đktc). CTPT của anken là (Cho H=1, C=12, Br=80) A. C 4H8 . B. C 5H10 . C. C 3H6 . D. C H . Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không2 4 khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên niên trên là: A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít. Câu 35.1. Đốt cháy hoàn toàn 4,8g hidrocacbon Y, sau phản ứng thu được 8,64g H2O. CTPT của Y là: A. C 4H10 . B. C 5H12 . C. C 2H4 . D. C2H6 10
  11. Câu 36. Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của X là A. 3,3-đimetylhexan. C. isopentan. B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 36.1. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2 O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2,2-đimetylpropan B. etan C. 2-metylpropan D. 2- metylbutan Câu 36.2. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là: A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan. Câu 37. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4 và 0,3 mol H2 . Dẫn X qua Ni, nung nóng thu được 0,32 mol hỗn hợp Y. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 38. Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối đối với H 2 là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. biết hiệu suất của phản ứng hidro hóa là 75%. Tỉ khối của Y đối với H2 có giá trị gần nhất với: A. 5,32 B. 2,66 C. 3,99 D. 2,9925 Câu 39. Cho 2,296 gam muối natri của axit hữu cơ ( RCOONa ) phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaOH có CaO là xúc tác thu được 0,6272 lít khí X (đktc). Xác định CTPT của X ? A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4 Câu 40. X là hỗn hợp C4 H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2 SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là A. 18. B. 19. C. 20. D. 21. *VẬN DỤNG CAO Câu 1. Dẫn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm 2 anken X1 và X2 ( ) liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có 0,34 mol Br2 tham gia phản ứng đồng thời khối lượng bình brom tăng 12,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn X 2 thu được sản phẩm cháy A, dẫn toàn bộ A qua bình chứa Ca(OH)2 thì thấy khối lượng bình: A. tăng 25,08g B. giảm 25,08g C. tăng 8,36g D. giảm 8,36g Câu 2. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO 3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là A. 19,2 gam. B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam. Câu 3. Hỗn hợp X gồm một hidrocacbon mạch hở A và but-1-in. Dẫn 10,92 gam X qua bình chứa dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thu được 12,88g kết tủa và thấy khí thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra, thu được sản phầm cháy B, làm lạnh B thì thấy thể tích giảm 13,44 lít (đktc). CTPT của A là: A. C3H6 B. C3H8 C. C4H8 D. C2H4 Câu 4. Hỗn hợp Y gồm 2 hidrocacbon mạch hở A và B có tỉ lệ mol 2 : 3. Dẫn V lít khí Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy có 32,0g brom tham gia phản ứng, sau phản ứng khí B thoát ra. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn V lít khí Y thì thu được 20,16 lít CO 2 và 21,6 gam H2 O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đều đo ở đktc. CTPT của A và B lần lượt là: A. CH 4, C 2H4 B. CH 4, C3 H6 C. CH 4, C2 H2 D. C H , C H Câu 5. Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1,68 lit khí X cho qua dung2 d 6ị ch 3brom 6 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa brom thấy còn lại 1,12 lit khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit khí X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12,5g kết tủa. Công thức phân tử của các hiđrocacbon lần lượt là: A. CH 4, C 2H4 B. CH 4, C 3H6 C. CH 4, C 4H8 D. C H , C H 2 6 3 6 11
  12. Câu 6. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho X tác dụng với 3,136 lít hiđro tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có hiđro dư và một hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi dẫn hỗn hợp khí và hơi sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 13,52 gam đồng thời có 16 gam kết tủa được tạo thành. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức của hai hiđrocacbon là: A. C 3H8 và C3 H6 B. C 5H12 và C 5H10 C. C 2H6 và C 2H4 D. C H và C H Câu 7. Hỗn hợp A gồm ba hidrocacbon X, Y, Z có số mol bằng nhau kế tiếp nhau trong4 dãy 10 đồng 4 đẳ 8 ng có tổng khối lượng phân tử là 120 (đvC). Biết 1 thể tích X có thể tham gia phản ứng cộng tối đa với 2 thể tích H2 (đo ở cùng điều kiện). Dẫn Y (bằng với lượng có trong A) qua bình đựng dung dịch AgNO3 /NH3 thì thấy xuất hiện 26,46 gam kết tủa. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z (bằng với lượng có trong A) rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H 2SO4 đặc thì thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 9,72 B. 4,86 C. 7,29 D. 16,038 Câu 8. Hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon mạch hở. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng thấy có 2,24 lít khí Y không màu thoát ra, bình Br2 tăng 5,50 gam đồng thời thấy có 40 gam Br 2 tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí Y thu được hỗn hợp sản phẩm cháy Z. Hấp thụ Z vào dung dịch nước vôi trong dư thì thấy xuất hiện 20 gam kết tủa. CTPT của ba hidrocacbon là: A. C 2H6 , C3 H6 , C4 H6 B. C H , C H , C H 2 6 2 4 3 4 C. C 2H6 , C2 H4 , C2 H2 D. C H , C H , C H Câu 9. Hỗn hợp Z gồm hai hidrocacbon mạch hở (thuộc các2 6 loạ 3i: ankan, 6 2 2anken, ankin, ankadien). Hấp thụ 4,48 lít hỗn hợp Z vào dung dịch Br2 dư, sau phản ứng thấy có một lượng khí không màu thoát ra. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 31,0 gam đồng thời khối lượng dung dịch giảm 67,5 gam. CTPT của hai hidrocacbon là: A. C 2H2 và C3 H8 B. C 3H4 và C 2H6 C. C 4H6 và CH4 D. cả A,B,C đều đúng Câu 10. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2 H2 ; 0,2 mol C 2H4 và 0,3 mol H 2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1. HẾT 12 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát “Mình yêu Hóa, mình chói lóa”