Đề kiểm tra thử cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 02

doc 2 trang Phương Ly 06/07/2023 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 02", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_cuoi_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_02.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thử cuối kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 02

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề 02, có 02 trang gồm 28 câu TN và 04 câu TL I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 2. Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao? A. CuO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. ZnO. Câu 3. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 gam hợp chất X chứa C, H, O cho 0,132 gam CO 2 và 0,054 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O2.C. CHO.D. C 2H2O2. Câu 6. Cho phản ứng hóa học sau: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X có thể là A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Urê có công thức là (NH2)2CO. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. D. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 8. Nhỏ từ từ đến hết 20 ml dung dịch HCl 2M vào 30 ml dung dịch Na2CO3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được V ml khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 224. B. 336. C. 672. D. 448. Câu 9. Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH? A. CH2=C=CH2.B. CH 2=CH‒CH=CH2. C. CH≡C CH3. D. CH 2=CH2 Câu 10. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là A. 0,3 gam. B. 3 gam. C. 5,6 gam. D. 10 gam. Câu 11. Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây : A. SiH4 B. SiO C. SiO 2 D. Mg2Si Câu 12. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 13. Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết A. H2O và CO2.B. H 2O và NaOH.C. H 2O và HCl.D. H 2O và BaCl2. Câu 14. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. Câu 15. Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây: A. PCl3 B. PCl 5 C. PCl2 D. PCl Câu 16. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm.B. phân lân.C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 17.Một loại thủy tinh có chứa 13% Na O ,11,7% CaO, 75,3% SiO về khối lượng .Thành phần của 2 2 thủy tinh này được viết dưới dạng hợp chất các Oxit là: A. Na O.CaO .6SiO B. 2Na O.6CaO .6SiO C. 2Na O.CaO .6SiO D. Na O.6CaO .SiO 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18. Hai khoáng vật chính của photpho là: A. Apatit và hematit B. Pirit và photphorit C. Apatit và photphorit D. Manhetit và apatit Câu 19. Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HFB. HCl C. HBrD. HI Câu 20. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm? A. P + HNO3 đặc, nóng B. Ca 3(PO4)2 + H2SO4 đặc C. P2O5 + H2O D. HPO3 + H2O Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: Trang 1/2 – Mã đề thi 02
  2. N  H2 NH  O2 NO  O2 NO  O2 H2O HNO dd NH3 NH NO .Mỗi mũi tên là một phản 2 to ,xt 3 to ,xt 2 3 4 3 ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là A. 4B. 5 C. 2 D. 3 Câu 22. Điểm giống nhau giữa photpho đỏ và photpho trắng là? A. Đều có cấu trúc mạng tinh thể và có cấu trúc polime B. Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường C. Tác dụng với kim loại hoạt động tạo photphua D. Khó nóng chảy và khó bay hơi Câu 23. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A. CHCl=CHCl. B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3. C. CH3CH=CHCH3.D. CH 3CH2CH=CHCH3. Câu 24. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. SiO2 là oxit axit. B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O. C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl. D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục. Câu 25.Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 26.Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan hoặc không tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4. B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2. C. AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2. D. AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2. Câu 27.Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Trong số các chất: Na2CO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4NO2, số chất thỏa mãn điều kiện về chất tan trong X là A. 4. B. 1. C. 3.D. 2. Câu 28.Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm). Hoàn thành các phản ứng sau (xảy ra ở những điều kiện thích hợp) 1) SiO2 + HF  2) CO2 + K2SiO3 + H2O  3) Si + NaOH+ H2O  1:2 1:2 4) SiO2 + Mg 5) CO2 + Mg  Câu 30 (1 điểm). Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm tiếp 500 ml dung dịch HCl 2M vào, thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là ? Câu 31( 0,5 điểm). Dung dịch X gồm KHCO 3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H 2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO 2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là? Câu 32 (0,5 điểm).Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO 2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là? Trang 2/2 – Mã đề thi 02