Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang hatrang 24/08/2022 8020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học 7 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 7 Đề số 002 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) ( Đề gồm có 02 trang ) ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cơ quan nào thực hiện chức năng tích trữ nước tiểu? A. Thận. B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu. D. Ống đái. Câu 2. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước ép trái cây. B. Nước lọc C. Nước khoáng. D. Rượu trắng. Câu 3. Trong máu, thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ là A. 35%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 4. Sản phẩm bài tiết của thận là A.nước mắt. B. phân. C. nước tiểu. D. mồ hôi. Câu 5. Ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất? A. Tâm thất phải B. Tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải D. Tâm nhĩ trái Câu 6. Chức năng của hệ tiêu hóa là A. trao đổi khí B. thải nước tiểu C. tiết hoocom D. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng Câu 7. Hệ mạch gồm có A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 8. Trong ống tiêu hóa của người, miệng có chức năng A. hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu. B. nghiền nhỏ thức ăn, hấp thụ nước để tạo phân. C. tiết ra dịch tụy, hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu. D. cắn, xé, nghiền nhỏ thức ăn, giúp thức ăn thấm đều nước bọt, thực hiện phản xạ
  2. nuốt. Câu 9. Cầu thận có chức năng A. hấp thụ nước. B. chứa nước tiểu. C. lọc máu. D. hấp thụ khoáng Câu 10. Trong ống tiêu hóa ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột già. C. Ruột non. D. Ruột thừa . B. Dạ dày. Câu 11. Một đơn vị chức năng cầu thận gồm A. cầu thận, nang cầu thận, ống dẫn nước tiểu. B. cầu thận, bể thận, bóng đái. C. cầu thận, nang cầu thận, các ống thận. D. cầu thận, ống đái, bể thận. Câu 12. Thành phần của máu gồm A. huyết tương và các tế bào máu. B. huyết tương và bạch cầu. C. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. tĩnh mạch động mạch. B. Tự luân (7 điểm): Câu 13 (1 điểm) Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “ nhai kĩ no lâu” ? Câu 14 (2 điểm) Liệt kê các cơ quan trong hệ tiêu hóa ở người? Câu 15 (2 điểm) Mô tả đường đi của máu ở hai vòng tuần hoàn Câu 16 (2 điểm) Nêu các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu trách các tác nhân gây hại cho cơ thể. Hết Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.