Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 304 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 304 Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất rắn. D. Chất lỏng. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 1 2π A. . B. . C. . D. . LC 2π LC LC LC Câu 3: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35m. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,4m. B. 0,2m. C. 0,3m. D. 0,1m. Câu 4: Trong số các tia phóng xạ , , , tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia . B. Tia  . C. Tia . D. Tia  . 27 Câu 5: Số nơtron trong 13Al là bao nhiêu? A. 13. B. 40. C. 14. D. 27. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật là 1 1 A. kx. B. kx. C. kx2. D. kx2. 2 2 Câu 7: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Màu đỏ. B. Màu lam. C. Màu chàm. D. Màu tím. Câu 8: Một người đeo kính (sát mắt) có độ tụ 1dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này mắc tật A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm. B. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m. C. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm. D. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m. Câu 9: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là A. đâm xuyên tốt qua tầng điện li. B. phản xạ kém ở mặt biển. C. phản xạ kém trên tầng điện li. D. phản xạ tốt trên tầng điện li. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Trên màn quan sát vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng 2λa 2λD 2aD 2a A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . D a λ λD Câu 11: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện. B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60dB. B. 80dB. C. 50dB. D. 70dB. Trang 1/4 - Mã đề thi 304
  2. Câu 13: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1 Hz. Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 0,5Hz. B. 2Hz. C. 4Hz. D. 0,2Hz. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =Acos(ωt + φ)(A>0;ω>0). Đại lượng x gọi là A. pha ban đầu. B. biên độ dao động. C. li độ dao động. D. tần số góc. Câu 16: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện ngoài. D. cộng hưởng điện. Câu 17: Chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều thường được xác định bằng quy tắc A. vào Nam ra Bắc. B. vặn đinh ốc. C. bàn tay phải. D. bàn tay trái. Câu 18: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i 3cos 10 t A . Pha ban đầu của dòng điện là 3 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 6 6 3 3 Câu 19: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 110V. C. 110 2 V. D. 220V. Câu 20: Một sóng cơ có tần số 10 Hz, truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 m. B. 5 cm. C. 5 dm. D. 5 mm. Câu 21: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 0,2AY = 3AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEY < ΔEX < ΔEZ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, Z, X. B. Y, X, Z. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. tăng. B. tăng sau đó giảm. C. giảm. D. không thay đổi. Câu 23: Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp luôn A. dao động cùng tần số. B. có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. dao động cùng biên độ. D. dao động cùng phương. Câu 24: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u =Acos 4πt 0,02πx (t tính bằng s). Tần số góc của sóng này là A. 4rad/s. B. 4π rad/s. C. 2π rad/s. D. 2rad/s. Câu 26: Tia X (tia Rơn-ghen) có A. điện tích âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng âm. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến. Trang 2/4 - Mã đề thi 304
  3. Câu 27: Đặt một vật nhỏ tích điện dương vào trong một điện trường đều rồi thả nhẹ. Bỏ qua tác dụng của trong lực. Điện tích sẽ chuyển động A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. cùng chiều đường sức điện. C. vuông góc với đường sức điện. D. ngược chiều đường sức điện. Câu 28: Một hệ dao động khi chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biểu thức F F cos5πt n 0 (t tính bằng s) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 0,4 Hz. B. 5 Hz. C. 0,5 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao 2T động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn 3 nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 24 cm. Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 10 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 40 V. Bỏ qua mọi hao phí. Máy biến áp M1 có tỉ số về số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 31: Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9mA. B. 3mA. C. 6mA. D. 12mA. Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt π là x1 =A1cos ωt (cm) và x2 =A2cos(ωt π)(cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình 6 x =6cos(ωt φ)(cm). Để biên độ A2 đạt cực đại thì có giá trị là π 2π 2π π A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 3 3 3 Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u =u =1,5cos20πt(cm). Tốc độ lan truyền sóng là 20 cm/s. Gọi O là trung điểm A B của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (không trùng với O) sao cho M gần O nhất và dao động cùng pha với hai nguồn, N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường dao động tại M và N gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,2 cm. B. 6,8 cm. C. 8,3 cm. D. 9,1 cm. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ UC 40V và điện áp tức thời hai đầu tụ u trễ hơn u là . Khi C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U 40V và điện C 1 2 C áp tức thời hai đầu tụ u trễ hơn u là . Khi C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U đạt giá trị C 2 1 3 3 C cực đại đồng thời lúc này công suất tiêu thụ của mạch bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Giá trị điện áp hiệu dụng U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,66 V. B. 16,33 V. C. 46,19 V. D. 23,09 V. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định, đang có sóng dừng. Hai phần tử M và N trên dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những đoạn lần lượt là 16 cm và 18 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là 6 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 304
  4. Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định, con lắc đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật và thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x. Trong đó, hiệu x x =1,15 cm. Biên độ dao động của con lắc lò xo có giá trị gần 1 2 nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,7cm. B. 5,2cm. C. 4,2cm. D. 5,6 cm. Câu 37: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R và L hoặc gồm R và C thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 2cos 100 t (A) và 12 7 i2 2cos 100 t (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì dòng điện trong 12 mạch có biểu thức A. i 2 2cos 100 t (A). B. i 2cos 100 t (A). 3 3 C. i 2cos 100 t (A). D. i 2 2cos 100 t (A). 4 4 Câu 38: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13,6 E (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 về quỹ đạo n2 dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là A. 722 = 16001. B. 2 = 41. C. 272 = 1281. D. 812 = 32001. Câu 39: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 3 mm là vị trí của một vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn 1 m thì M chuyển thành vân tối lần thứ 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn lúc chưa dịch chuyển là A. 2m. B. 1m. C. 2,5m. D. 1,5m. 7 Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng yên gây ra phản ứng 7 p 3Li 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,3 MeV. B. 14,6 MeV. C. 10,2 MeV. D. 20,4 MeV. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 304