Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 303 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 4440
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 303 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 303 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 303 Câu 1: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại được xác định bởi công thức  h c hc A. A 0 . B. A 0 . C. A . D. A . hc c h 0  0 Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức  2 v v A. f . B. f v. C. f . D. f . v   16 Câu 3: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 2 16 1u 931,5MeV/c .Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. C. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. Câu 5: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử đặt tại đó tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 6: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. C. Điện trở của vật dẫn. D. Cường độ dòng điện qua vật dẫn. Câu 7: Các đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là A. các đường thẳng vuông góc với dây dẫn có dòng điện. B. các đường cong vô hạn hai đầu. C. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn, có tâm nằm trên dây dẫn. D. các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng song song với dây dẫn có dòng điện. Câu 8: Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. tự do. D. duy trì. Câu 9: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. chàm, lam. B. vàng, lam. C. vàng. D. chàm. Câu 10: Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 11: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. C. khác nhau ở mọi nhiệt độ. D. khác nhau ở số vạch và vị trí các vạch phổ. Câu 12: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành A. cơ năng. B. năng lượng phân hạch. C. hóa năng. D. điện năng. Câu 13: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. chạy động cơ không đồng bộ. B. chạy trực tiếp qua bình điện phân. C. thắp sáng. D. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện. Trang 1/4 - Mã đề thi 303
  2. Câu 14: Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây? A. Quan sát những vật nhỏ ở gần. B. Làm tăng góc trông ảnh của vật. C. Quan sát những vật ở rất xa. D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát. Câu 15: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là t t t t A. N0e . B. N0 1 e . C. N0 1 e . D. N0e . Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm về hiện tượng quang phát quang. B. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn. C. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. D. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện. 3 3 Câu 17: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng A. điện tích. B. số prôtôn. C. số nơtron. D. số nuclôn. Câu 18: Ở một nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 8 Hz. B. 0,5 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz. Câu 19: Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos 4 t cm . Pha dao động của chất điểm ở thời điểm t là A. 4 t rad. B. 0 rad. C. 4 rad. D. 4 rad. Câu 20: Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 10 4 W/m2. B. 2.10 10 W/m2. C. 2.10 4 W/m2. D. 10 10 W/m2. Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa  hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số bằng d A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. 1 Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng là k, dao động điều hòa với biên độ A. Trong công thức W kA2 đại 2 lượng W được gọi là A. động năng của con lắc. B. lực kéo về. C. cơ năng của con lắc. D. gia tốc của con lắc. Câu 23: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 2 cos120 t A . Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu? A. 2A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 1A. Câu 24: Gọi A và vm lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC v đang hoạt động. Biểu thức m có cùng đơn vị với biểu thức A I0 2 Q0 2 A. . B. Q0I0. C. . D. Q0I0. Q0 I0 Câu 25: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 26: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Chữa bệnh ung thư. Câu 27: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: uA uB A cost. Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt là d 1, d2. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là d d d d A. A 2A cos 2 1 . B. A 2A cos 2 1 . M  M  d d d d C. A 2A cos 2 1 . D. A A cos 2 1 . M v M  Trang 2/4 - Mã đề thi 303
  3. Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng, máy biến áp có vai trò A. giảm chiều dài của dây dẫn. B. tăng điện áp trước khi truyền đi để giảm hao phí điện năng. C. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí trong quá trình truyền tải. D. giảm điện trở của dây dẫn. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định theo công thức E eV n 1,2,3 . Gọi R1 là bán kính quỹ đạo của e khi nguyên tử hiđrô ở n n2 trạng thái dừng L. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính bằng 9R 1 thì tỉ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của phôtôn mà nguyên tử hiđrô có thể phát xạ là 125 135 875 32 A. . B. . C. . D. . 44 7 11 5 Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g 2 m/s2.Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15 s. B. 0,12 s. C. 0,05 s. D. 0,08 s. 7 Câu 31: Cho prôtôn có động năng K p = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của 2 prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m p = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Giá trị của góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 83,07o. B. 41,35o. C. 78,90o. D. 39,45o. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB 1cm, BC 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng  12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở A. trên vị trí cân bằng 2 cm. B. dưới vị trí cân bằng 3 cm. C. dưới vị trí cân bằng 2 cm. D. trên vị trí cân bằng 3 cm. Câu 33: Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500 pF thì máy thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 73 m. B. 2,43 m. C. 32,2 m. D. 23,2 m. Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,54 μm. B. 0,65 μm. C. 0,75 μm. D. 0,45 μm. Câu 35: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt x1 4,8cos 10 2t cm , x2 A2 cos 10 2t (cm). Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng 2 bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m/s. Tính biên độ A2. A. 6,4 cm. B. 7,2 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cost (V) ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Lần lượt cho L L1 và 3 L L2 thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 120k (k > 1). Nếu 8R L1L2C thì giá trị nhỏ nhất của k là 2 A. 5. B. 1,44. C. . D. 0,86. 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 303
  4. Câu 37: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U 1 = 220 V xuống U2 = 110 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U 1 = 220 V thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 10. B. 12. C. 9. D. 8. Câu 38: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần R X , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX u hoặc tụ điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung 10 4 C F. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức uMB u U0 cos100 t V , rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng t thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X và cảm kháng ZL của cuộn dây bằng với giá trị nào sau đây? uAN A. ZCX 200; ZL 100. B. R X 100; ZL 200. C. R X 200; ZL 400. D. ZLX 100; ZL 100 Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Khoảng cách nhỏ nhất của đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,4 cm. B. 2,8 cm C. 1,3 cm. D. 1,9 cm. Câu 40: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là  0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u 20 3 cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây? A. 23,4 cm/s. B. 25,0 cm/s. C. 24,5 cm/s. D. 26,3 cm/s. - HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 303