Bài tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 1

doc 4 trang hatrang 25/08/2022 4620
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_7_tuan_1.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 1

  1. Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý : 1 2 1 3 5 2 1 5 5 13 1 5 3 2 a/ A = 5 2 2 8 b/ B = 1 1 5 9 23 35 6 7 18 7 67 30 2 6 14 5 1 9 2 1 5 1 5 3 5 2 1 8 2 c/ .13 0,25.6 d/ 15 : 25 : e/ : 2 : ; 4 11 11 4 7 4 7 4 13 7 4 13 7 1 13 5 2 1 5 3 1 1 3 1 1 3 3 3 g/ : : h/ : : 1 ; i/ 13 8 4 2 14 7 21 7 7 5 15 6 5 3 15 5 5 4 1 5 1 3 1 5 4 1 1 15 38 74 38 15 82 k/ 11 2 5 l/ 3 2 4 5 m/   4 7 4 4 3 6 3 3 2 37 41 45 41 37 76 1 1 1 1 3 3 0, 25 0, 2 0,375 0,3 1 3 7 13 3 11 12 n/ A = 2 o/ B  1 2 2 2 1 5 5 2 1 0,875 0, 7 0, 625 0,5 1 2 3 7 13 6 11 12 1 2 3 Bài 2: Tìm x, y Q biết 1 2 3 1 2 1 2 5 1 1 a/ : x 7 ; b/ x : ; c/ x x 1 0 ; d/ 2x 3 x ; 3 3 4 4 3 3 5 4 2 2 2 1 3 1 11 3 1 7 1 5 1 3 1 1 e/ x 5 2x 1 ; f/ : 4x ; g/ 7  x 5  x h/ 3 3 2 2 4 2 5 2 2 3 4 2 3 4 1 x 2,5 4,7 x 0; i/ | x | = 2x – 1 k/ 1 – 2x 3x ; 2 l/ |x – 3| 2; n/ |3x + 4| = |4x – 18|; o/ |3 – 4x| + |2y – 5| = 0 Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a / A 3,7 4,3 x ; b / B 3x 8,4 14,2; c / C 4x 3 5y 7,5 17,5 Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a / D 5,5 2x 1,5 ; b / E 10,2 3x 14; c / F 4 5x 2 3y 12 Bài 6: Tìm x biết a) + + = với x {– 2; –5; –10; –17} b) + + - = với x {1; 3; 8; 20} x 1 x 2 x 3 x 4 c) Tìm x biết : 2009 2008 2007 2006 Bài 7 : Cho hình vẽ sau:
  2. a) Kể tên các cặp góc so le trong; hai cặp góc đồng vị ; hai cặp góc trong cùng phía . b) Kể tên một cặp góc đối đỉnh; một cặp góc kề bù. c) Biết xy // mn. Tính số đo của ·yAt , x· At , n¶H t và n· HA Bài 8 : Cho x· Oy 600 . Gọi xOz và yOt là hai góc kề bù với góc xOy. a/ Chứng tỏ rằng: Hai góc xOz và yOt là hai góc đối đỉnh. Tính số đo của hai góc đó. b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOt; vẽ tia On là tia đối của tia Om. Chứng tỏ rằng: On là tia phân giác của góc xOz. Bài 9 : Cho ·AOB 1350 . Gọi BOC và AOD là hai góc kề bù với góc AOB. Chứng tỏ rằng: a/ Hai góc BOC và AOD là hai góc đối đỉnh. Tính số đo của hai góc đó. b/ Hai tia phân giác của hai góc BOC và AOD là hai tia đối nhau.
  3. c Baøi 7 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt A tại hai điểm A và B (xem hình vẽ). a 1 2 a/ Hãy kể tên các cặp góc so le trong; các cặp góc đồng vị; 4 3 các cặp góc trong cùng phía . b 1 ¶ 0 ¶ 0 2 b/ Cho A1 120 và B3 100 . Hãy tính số đo các góc còn lại. 4 3 B 3 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: A 2x 2xy y với x 2,5, y 4 3 1 5 2 x 2 4 4 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất : 1 1 1 7 5 7 1 2 1 a) ; b) 24 4 2 8 7 5 2 7 10 1 3 1 1 2 4 7 1 2 1 6 7 3 c) ; d) 3 5 6 2 5 9 71 7 35 18 4 3 3 5 4 2 1 3 3 1 2 1 1 2 1 3 7 5 1 1 e) ; f) A ; 3 4 5 64 9 36 15 3 4 5 45 9 12 90
  4. 4 1 5 4 7 5 3 2 3 3 1 3 g) B = 7 6 5 ; h) : : 3 3 4 3 4 3 4 5 7 5 4 7 3 5 2 1 8 2 3 1 1 3 1 1 i) : 2 : ; k) : : 1 4 13 7 4 13 7 5 15 6 5 3 15 2 8 1 2 5 1 5 5 5 1 9 2 4 1 5 1 l) 12. : 3 . .3 m) 8 3 3 n) .13 0,25.6 o) : 6 : 7 9 2 7 18 2 11 8 11 4 11 11 9 7 9 7 Bài 2 : Tìm x Q biết 3 1 3 2 5 3 21 1 2 a) : x b) x c) x 7 7 14 3 7 10 13 3 3 3 3 2 1 3 d) x 2 1 e) (5x 1) 2x 0 f) (2x 3) x 1 0 7 8 5 3 4 1 1 2 1 1 2 1 5 1 1 g) x x h) x x i) 2 3x 4x 2 5 3 4 5 3 10 6 4 5 Bài 3 : Tìm x Q biết : 1 3 1 5 1 a) x 3 b) x 2,1 c) x 3,5 5 d) x 0 e) 2 x ; 5 4 2 6 3 2 1 3 2 1 1 1 1 g) x ; h) 5 3x ; i) 2,5 3x 5 1,5; k) x 5 2 4 3 6 5 5 5 ¶ 0 µ 0 Baøi 4: Xem hình vẽ dưới đây biết: A4 50 ; B1 130 a/ Hãy tính số đo các góc còn lại. b/ Hãy so sánh số đo của hai góc so le trong bất kì; hai góc đồng vị bất kì. µ ¶ ¶ µ c/ Tính A3 B2 và A4 B1 . Em có kết luận gì về hai góc trong cùng phía ?