Bài tập môn Toán 7 - Hình học Chương 1

doc 2 trang hatrang 26/08/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán 7 - Hình học Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_7_chuong_1.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán 7 - Hình học Chương 1

  1. Bài 1 : Trờn đường thẳng xx’ lấy điểm O. Trờn một nửa mặt phẳng bờ xx’ vẽ tia Oy sao cho 0 gúc xOy cú số đo bằng 45 ; trờn nửa mặt phẳng cũn lại vẽ tia Oz sao cho Oz  Ox a/ Gọi Oy’ là tia phõn giỏc của gúc x’Oz. Chứng tỏ rằng hai gúc xOy và x’Oy’ là hai gúc đối đỉnh. b/ Trờn nửa mặt phẳng bờ xx’ cú chứa tia Oy vẽ tia Ot sao cho ãy O t 9 0 0 . Tớnh số đo của gúc x’Ot. Bài 2 : Cho hai tia Oz và Ot cựng thuộc một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng xy đi qua O. Biết xã O z 5 0 0 ; xã O t 1 3 0 0 . a/ Tớnh số đo cỏc gúc zOt và yOt. b/ Trờn nửa mặt phẳng bờ xy khụng chứa tia Oz, vẽ tia Om sao cho tia Ox là tia phõn giỏc của gúc zOm. Hai gúc yOt và xOm cú phải là hai gúc đối đỉnh khụng? Vỡ sao ? Bài 3: Cho hai tia Oz, Oy cựng nằm trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết x ã O y 5 0 0 , xã Oz 1300 a/ Tớnh số đo của gúc yOz. b/ Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOa khụng? Vỡ sao? c/ Trờn nửa mặt phẳng khụng chứa tia Ox cú bờ là đường thẳng chứa tia Oa, vẽ tia Ot sao cho zã O t 5 0 0 . Chứng tỏ rằng: gúc xOa và zOt là hai gúc đối đỉnh. Bài 4 : Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 ở một trường cấp hai như sau : số bài loại giỏi 2 chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi 5 trường đú cú bao nhiờu học sinh khối 6 ? Bài 5 : Lớp 6A cú 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 22,5% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 200% số học sinh giỏi. Cũn lại là học sinh khỏ. Tớnh số học sinh Bài 6 : Tỡm x Q biết : 1 5 1 1 2 1 a/ 2x x b/ 2x 3 0 ; c/ 2 x 0 4 6 2 3 3 2 1 1 2 2 x 4 x 3 x 2 x 1 d/ 3 x ; e/ 50% x x x 4 ; f/ 2 2 3 3 2000 2001 2002 2003
  2. Bài 7 : 87 92 1/ So sỏnh hai số hữu tỉ sau : và 86 91 2x 3 2/ Cho biểu thức A . Tỡm cỏc giỏ trị của x để A > 0. 5x 1 Bài 8 : Tớnh bằng cỏch hợp lý giỏ trị của cỏc biểu thức sau : 1 7 1 7 5 13 7 86 34 7 a/ 5 : 19 : b/ 1 : : 4 12 4 12 91 47 29 91 47 29 c/ [99,9 . 0,5 – 99,9 . (–9,5)] : [1,11 . (–34,125) + (–65,875) . 1,11] 1 1 1 1 1 1 1 d / + + + + + + 30 42 56 72 90 110 132 1 1 1 1 1 1 1 1 e / + + + + + + + ; 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19 19.22 22.25 3 3 1 5 5 2 5 5 14 f/ 2 . 25% : 2,25 1 g/    4 6 7 11 11 7 7 11 Bài 9 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: 1 12 a) A 5 2x 1 b) B c) C 2 x 2 3 3 x 5 4 d/ D x 2 x 3 e) E 2x 4 2x 5 f) F 3x 2 3x 1 Bài 10 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3 a) A 4,9 x 2,8 b) B x c) C 5 1 4x 1 5 7 d/ D x 2 3 x e) E 4 2x 2x 5 f) F 2 3x 3x 1