Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang hatrang 25/08/2022 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_7_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS . Môn: TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Điểm thi đua trong năm học của lớp 7A được thống kê trong bảng tần số sau: Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 3 3 Mốt của dấu hiệu điều tra là: A. 7; 8 B. 10 C. 9; 10 D. 9 Câu 2: Biểu thức biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. x – y. x + y B. (x - y)(x + y) C. x – y.(x + y) D. (x – y). x + y Câu 3: Giá trị của biểu thức F(x) = x2 - 3x - 2 tại x = -2 là: A. -9 B. -4 C. 8 D. -12 Câu 4: Tam giác cân có số đo một góc ở đáy là 500 thì số đo góc ở đỉnh là: A. 1300 B. 500 C. 800 D. 400. II. Tự luận (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) Số cân nặng (tính tròn đến kilogam) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 28 35 29 37 30 35 37 30 35 29 30 37 35 35 42 28 35 29 37 30 a) Dấu hiệu điều tra là gì? b) Lập bảng “ tần số” và nêu nhận xét; c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 5 Bài 2. (3 điểm)I) Cho đơn thức sau: 2 2 3 = 2 ( ― 2) a) Thu gọn đơn thức A; b) Chỉ ra hệ số và phần biến, tìm bậc của A c) Tính giá trị của A tại x = 2; y = -1; II ) thực hiện phép tính : ( 2 ― 2 + 5) ― ( 3 ― 4 2 + 5 + 1) Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có CA = CB = 5cm, AB = 6cm. Kẻ CI  AB (I AB). a) Chứng minh CIA = CIB ; từ đó suy ra IA=IB; b) Tính độ dài IC; c) Kẻ IH AC (H AC), IK BC (K BC). Chứng minh rằng CH = CK; d) Chứng minh rằng HK // AB. 5x2 3y2 x y Bài 4. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A với . 10x2 3y2 3 5
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 7 Năm học 2021-2022 I.Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B C C II.Tự luận (8 điểm) 1 Nội dung Điểm Bài 1 (2 điểm) a) Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi học sinh 0,5 b) Lập bảng “ tần số” Số cân(x) 28 29 30 35 37 42 Tần số(n) 2 3 4 6 4 1 N = 20 0,5 Nêu nhận xét 0,25 c) Tính số trung bình cộng: 33 0,5 Mốt của dấu hiệu: 35 0,25 Bài 2 Bài 2.I) (2 điểm) Cho đơn thức sau: (3điểm) 5 2 2 3 = 2 ( ― 2) a) Thu gọn đơn thức = ―5 3 5 1,0 0,5 b)Chỉ ra hệ số và phần biến của chúng; c) Tính giá trị của A tại x = 2; y = -1; 0,5 II)x2 -2x +5 – x3 + 4x2 -5x -1= (x2 + 4x2) – x3+ (-2x -5x) 0,5 +(5-1) =5x2 – x3 – 7x +4 0,5 Bài 3 (3,5 điểm) C H K 0,25 A I B a) Chứng minh rằng CIA = CIB 0,75 IA = IB 0,5 b) Tính độ dài IC; 0,75 c) Chứng minh rằng CH = CK; 0,75 d) Chứng minh rằng HK // AB. 0,5 Bài 4 5x2 3y2 a) A (1 điểm) 10x2 3y2 x y 3y Với x . 3 5 5 0,25 0,25
  3. Thay vào A được A = 8 Ghi chú: -Học sinh làm cách khác mà đúng giám khảo vẫn cho điểm tối đa với câu đó (ý đó). -Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không chấm điểm.