Đề kiểm tra Đại số 7 chương I - Năm học 2013-2014

doc 8 trang hatrang 25/08/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 7 chương I - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_7_chuong_i_nam_hoc_2013_2014.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số 7 chương I - Năm học 2013-2014

  1. Bài 1: Thực hiện phép tính 2 1 1 13 3 1 1 a/ . (–3) + : (–2); b/ 0,25 : 5 3 4 6 10 4 3 5 3 5 7 3 11 4 c/ : : 7 24 12 7 25 5 27 1 1 1 Bài 2: Tìm x biết: a/ 3; b/ x + 3x 2 5 4 2 1 4 1 x +  x +  10 x x 0,75 1,75; e/ 3.5 4.5 23.5 c/ 4 9 d/ 4 2 7 Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/ x : (–2,14) = (–3,12) : 1,2; b/ 2 : x = 1 : 0,2 3 9 Bài 4: Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác là 20cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. (Độ dài các cạnh của tam giác làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 5: Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của khối 6 và khối 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối . Bài 6: a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = – 0,5 + x 2 1 2 b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = – x 2 3 Bài 1: Thực hiện phép tính 2 1 1 13 3 1 1 a/ . (–3) + : (–2); b/ 0,25 : 5 3 4 6 10 4 3 5 3 5 7 3 11 4 c/ : : 7 24 12 7 25 5 27 1 1 1 Bài 2: Tìm x biết: a/ 3; b/ x + 3x 2 5 4 2 1 4 1 x +  x +  10 x x 0,75 1,75; e/ 3.5 4.5 23.5 c/ 4 9 d/ 4 2 7 Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/ x : (–2,14) = (–3,12) : 1,2; b/ 2 : x = 1 : 0,2 3 9 Bài 4: Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi tam giác là 20cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. (Độ dài các cạnh của tam giác làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 5: Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của khối 6 và khối 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối . Bài 6: a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = – 0,5 + x 2
  2. 1 2 b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = – x 2 3 Bài 1: Thực hiện phép tính : 2 50 2 1 3 1 25 2 2 3 2 3 a/ 1  0,8 ; b/  9 :4 ; c/ 16 : 28 : 3 4 4 3 3 7 5 7 5 2 0 3 9 1 1 3 3 1 1 d/ . (–3) + : (–4); e/ 0,25 : 5  25 3 15 4 7 2 4 3 5 7 3 11 4 3 1 1 3 1 1 f/ : : ; g/ : : 1 7 24 12 7 25 5 5 15 6 5 3 15 5 3 4 6 2 .15 212.35 46.92 10 3 5 2 16 1 2 .2 A 5 .7 25 .49 h/ 10. 0,01. 3 49 4 ; i/ 5 2 – 3 2 k/ 6 l/ 9 6 (2 ) 6 .10 22.3 84.35 125.7 3 59.143 3 5 2 Bài 2: Tìm x biết : a/ 0,2 – | 4,2 – 2x | = 0 b/ x 0,8 0 ; c/ : x 1 4 7 7 2 1 4 2 3 2x 3 4 d/ x 9 e/ x f/ 4 5 5 5 x 1 7 x +  x +  5 g/ 2x + 2x + 3 = 144 (x N) h/ 2.3 5.3 17 .9 ; i/ (3 x 5 5) : 2 20 18 2 x 7 2 2 1 2 3 2 Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/ 1 : 6 : 0,3 b/ 1 : 2 2 : x c/ x : 1 : 3 4 9 3 3 3 3 4 5 Bài 4: Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi tam giác là 17cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. (Độ dài các cạnh của tam giác làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 5: Cho tam giác ABC cĩ số đo các gĩc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 10; 20; 33. Tính số đo các gĩc của tam giác. (Số đo các gĩc của tam giác làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất) 4 Bài 6: a/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = 3,7 – x 9 b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = – 2,4 + x 1,5 Bài 7: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = -6 a. Tính hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b. Hãy biểu diễn y theo x. c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = -10; x = 7
  3. Bài 8 : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -0,4 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 10. a/ Hãy chứng tỏ rằng y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. b/ Hỏi z cĩ tỉ lệ thuận với y hay khơng? Nếu cĩ thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? Bài 9 : Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) ∆ADB = ∆ADC; b) AD là tia phân giác của gĩc BAC; c) AD vuơng gĩc với BC. Bài 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Trên một nữa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABD sao cho AD = 4cm, BD = 5cm, trên nữa mặt phẳng cịn lại vẽ tam giác ABE sao cho BE= 4cm, AE= 5cm. Chứng minh: a) ∆ABD = ∆BAE; b) ∆ADE = ∆BED. Bài 11: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên gĩp sách cũ theo tỉ lệ 2, 5, 3. Biết rằng số sách lớp 7B quyên gĩp được nhiều hơn số sách quyên gĩp của lớp 7C là 50 cuốn. Tính số sách quyên gĩp của mỗi lớp. a c ac a 2 c 2 Bài 12: a/ CMR : Nếu thì b d bd b 2 d 2 4 a c a b a4 b4 b/ CMR : Nếu thì 4 4 b d c d c d
  4. Bài 1: Tìm x biết : a/ x : ( 2,14 ) = ( - 3,12 ) : 12 b/ x 3,15 7,55 1,25 c/ 3.5x +  2.5x +  13. 255 ; Bài 2: Thực hiện phép tính : 0 3 1 1 3 1 1 3 3 1 1 5 a/ : : 1 b/ –2 . – 0,25 : 2 1 5 15 6 5 3 15 4 4 6 7 2 4 2 4 4 2 4 9 c/ 12 : 28 : d/ .7 ( 0,8) 1,25.7 .1,25 7 5 7 5 5 5 64 Bài 3 : a) So sánh 290 và 536 b) Chứng minh: 3n 2n 3n 2 2n 2 chia hết cho 10 9 Bài 4 : Cho N . Tìm số nguyên x để N cĩ gí trị nguyên. x 5 Bài 5 : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 8A, 8B, 8C thu gom được 18 kg giấy sách báo cũ. Tính số kg giấy thu được của mỗi lớp, biết rằng số kg giấy thu được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 2 ; 5 ; 6 (Làm kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) 1 Bài 6: a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 0,7 9 4 b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = – 7 x 5,3 9 Bài 1: Tìm x biết : a/ x : ( 2,14 ) = ( - 3,12 ) : 12 b/ x 3,15 7,55 1,25 c/ 3.5x +  2.5x +  13. 255 ; Bài 2: Thực hiện phép tính : 0 3 1 1 3 1 1 3 3 1 1 5 a/ : : 1 b/ –2 . – 0,25 : 2 1 5 15 6 5 3 15 4 4 6 7 2 4 2 4 4 2 4 9 c/ 12 : 28 : d/ .7 ( 0,8) 1,25.7 .1,25 7 5 7 5 5 5 64 Bài 3 : a) So sánh 290 và 536 b) Chứng minh: 3n 2n 3n 2 2n 2 chia hết cho 10 9 Bài 4 : Cho N . Tìm số nguyên x để N cĩ gí trị nguyên. x 5 Bài 5 : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 8A, 8B, 8C thu gom được 18 kg giấy sách báo cũ. Tính số kg giấy thu được của mỗi lớp, biết rằng số kg giấy thu được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 2 ; 5 ; 6 (Làm kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) 1 Bài 6: a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 4 x 0,7 9 4 b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = – 7 x 5,3 9
  5. 5 a c a2 b2 10 10 a b Bài 9: CMR : Nếu thì 5 10 10 b d c2 d 2 c d Bài 8 Cho N = 9 . Tìm x Z để N cĩ giá trị nguyên. x 5 1 1 1 43 1 Bài 7 : Tìm các số nguyên dương x, y, z biết : a/ b/ 1 1 1 1 x 2 30 x 1 3 1 y y z z 9 HD: N = cĩ giá trị nguyên x 5 Ư(9) = { 1; 3; 9} x 5 Vậy: x {16; 36; 4; 64; 196}
  6. 2 2 a c a b a b a2 b2 Tõ 2 2 b d c d c d c d 5 5 5 5 a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 a10 b10 a2 b2 Tõ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10 10 2 2 (1) c d c d c d c d c d c d c d a10 b10 a10 b10 a10 b10 Tõ (2) c10 d10 c10 d10 c10 d10 2 2 5 a b a10 b10 Tõ (1) vµ (2) suy ra : 5 10 10 c2 d 2 c d Bài 5: Số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 của một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh của khối 8 và khối 9 ít hơn số học sinh của khối 6 và khối 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh của mỗi khối . (–3,8) : x = (–0,26) : 0,39 Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên 5 2x 1 2
  7. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (2013 – 2014) Bài 1: Tính 2 7 2 4 3 5 1 a) . b) : 4 8 12 10 2 6 2 3 11 3 11 3 64.203 c) 51  21 ; d)  16 10  0,81 e) 5 13 5 13 4 82.92.103 Bài 2: Tìm x , biết : 3 5 20 1 1 5 4 2 a) 2.x b) x c) x ; 4 15 3 8 6 5 5 Bài 3: Ba bạn Hùng, Minh, Khoa cĩ số viên bi lần lượt tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số bi của mỗi bạn biết rằng số bi của bạn Khoa nhiều bạn Hùng 8 viên. a b c Bài 4: Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện: và a + b + c = 9. 3b 3c 3a Tính a, b, c. Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí ): 3 7 4 5 18 4 3 25 a) 1 b) 12 8. c) 100. 0,04 25 13 2 25 13 2 16 Bài 2: (3 điểm ) Tìm x , biết: 1 2 4 3 1 a) .x b) x 0 c) (3 x 5 5) : 2 20 18 2 3 5 4 2 Bài 3 ( 1,5 điểm ) : Tìm x, y , z biết x y z x y a) và 2x + 3y – z =32 b) và xy = 24 2 5 3 3 2 Bài 5: (0,5 điểm ) Tìm x để biểu thức sau nguyên 5 2x 1 2 Câu1. Làm trịn các số sau đến số thập phân thứ nhất a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947 Câu 2. Thực hiện phép tính. 2005 1 3 5 1 1 2005 2 2 a. . ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75; c. 4 25 ; d. .9 96 : 24 4 4 6 2 9 15 7 19 20 3 e. 34 21 34 15 7 Bài 3 Tìm x, y biết.
  8. 3 2 29 a. x 4 5 60 1 1 b. x 3 2 c (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0 Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh. Bài 5. a. So sánh 2195 và 3130 b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 - 3,4 x