2 Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

docx 5 trang Phương Ly 05/07/2023 12182
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_t.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10: A. M=6;7;8;9 B. M=5;6;7;8;9 C. M=6;7;8;9;10 D. M=5;6;7;8;9;10 Câu 2:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia Câu 3: Phép tính nào sau đây đúng? A. 22.25 = 27 B. 22.25 = 210 C. 22.25 = 47 D. 22.25 = 410 Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. B. C. D. Câu 5: Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là: A. IXX B.XIX C.XVIII D. Một đáp án khác Câu 6: Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 7:Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258: A. {4; 75; 124} B. {18; 124; 258} C. {75; 124; 258} D. {18; 75; 258} Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 20 BC (4;10) B. 36 BC (14;18) C. 45 BC (4;5;15) D. 30 BC (5;7;10) Câu 9: Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm. B. Lập phiếu hỏi. C. Thu thập từ những nguồn có sẵn. D. Tất cả đáp án trên. Câu 10: Sau khi kiểm tra sức khoẻ, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B thống kê số đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn trong cùng tổ như sau: 140; 150; 140; 151; 142; 252; 154; 140; 138; 154. a) Hãy nêu đối tượng thống kê? b) Dãy số liệu bạn Châu liệt kê có hợp lí không? Vì sao? Câu 11: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là ” A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 12: Tam giác đều có: A. Ba cạnh bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau và bằng 60°.
  2. C. Ba góc bằng nhau và bằng 30°. D. A và B đều đúng. II/ TỰ LUẬN Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp các ước của 10. Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 23.35 + 35.37 +65.60 b) 32. 23 + 715 : 713 + 20210 c) 386 – (287 + 386) – (–13 ); d) 332 – (681 + 232 – 431). Bài 3: Mẹ cho Lan 150 000 đồng đi nhà sách. Lan mua 8 quyển tập với giá 7000 đồng một quyển, mua 3 cây bút với giá 5 000 đồng một cây và mua 1 quyển truyện giá 45 000 đồng. Hỏi Lan còn bao nhiêu tiền? Bài 4: Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau: 5 10 4 8 8 7 8 10 8 9 6 9 5 7. Lập bảng thống kê biểu diễn thời gian giải toán của 14 bạn học sinh. Bài 5: Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là -7oC. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 2oC. Bài 6: Một lớp học có 12 bạn nữ và 18 bạn nam. Các bạn muốn chia lớp thành các nhóm nhỏ gồm nam và nữ đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh? Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn có diện tích là 66 m2. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn. Bài 8: Tính S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 - + 2 019 – 2 020 – 2 021 + 2 022
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 6 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho tập hợp chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 2: Cho tập hợp . Biểu diễn tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử: A. B. C. D. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất C. 1999 > 2000 D. Số 99 là số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 5: Mặt đồng hồ có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình ngũ giác đều C. Hình vuông D.Hình lục giác đều Câu 6: Hình có 4 góc bằng nhau và 4 cạnh bằng nhau là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 7: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3 A. 30 B. 31 C. 33 D. 34 Câu 8: Từ các số 3, 5, 6 em hãy ghép thành số có 3 chữ số để được số chia hết cho 5. Các số đó là: A. 356; 365 B. 365; 635 C. 653; 635 D. 365; 653 Câu 9: Số học sinh vắng trong một tuần của các lớp khối 6 trường THCS A được ghi trong bảng sau: Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh vắng 2 3 1 5 Hỏi lớp nào có số học sinh vắng ít nhất? A. 6A1 B. 6A2 C. 6A3 D. 6A4
  4. Câu 10: Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Các loại kem được yêu thích: Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết loại kem nào ở tiệm nhà bạn Mai được yêu thích nhất? A. Kem dâu B. Kem sầu riêng C. Kem nho D. Kem sô cô la Câu 11: Trong hình lục giác đều có: A. Sáu cạnh bằng nhau B. Sáu góc bằng nhau C. Ba đường chéo chính bằng nhau D. Tất cả ý trên đều đúng Câu 12: Khu vườn hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3m và 4m. Hỏi cần bao nhiêu mét lưới để rào quanh khu vườn đó? A. 7 m B. 12 m C. 14 m D. 28 m II/ TỰ LUẬN. Câu 1: Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách, sau đó điền ký hiệu ; thích hợp vào ô trống: 4 M 10 M Câu 2: Thực hiện phép tính: a) c) b) Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) Câu 3: Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: a) Thời gian hoàn thành bài tập nhanh nhất là bao nhiêu?Thời gian hoàn thành bài tập chậm nhất bằng bao nhiêu? b) Vấn đề người điều tra quan tâm ở đây là gì?
  5. c) Dựa vào bẳng dữ liệu ban đầu em hãy lập bảng thống kê tương ứng. Câu 4: Một mảnh vườn có kích thước như hình vẽ. a) Tính diện tích hình AGFB? b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh mảnh vườn. Hỏi cần bao nhiêu mét lưới để rào hết xung quanh mảnh vườn? Câu 5: Tính Hết