Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án và thang điểm)

docx 3 trang hatrang 31/08/2022 7443
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_kem_dap_an_va_thang_die.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 (Kèm đáp án và thang điểm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – 3 ĐIỂM Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng? A. A = [1; 2; 3; 4] B. A = (1; 2; 3; 4)C. A = 1; 2; 3; 4 D. A = {1; 2; 3; 4} Câu 2: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? A. 2 ∈ B B. 5 ∈ B C. 1 ∉ B D. 6 ∈ B Câu 3. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là : A . 105 B . 106 C . 104 D . 107. Câu 4: Kết quả đúng của phép tính 26 : 2 là: A. 27 B. 25 C. 26 D. 16 Câu 5. Tích 34.35 được viết gọn là: A. 320 B. 620 C. 39 D. 99 Câu 6: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A. 450B. 315C. 999 D. 2010 Câu 7. Nếu x 4 và y 2 thì x + y chia hết cho: A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 Câu 8. Tổng: 3. 5. 7. 9 200 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9B. 7C. 5 D. 3 Câu 9: Số nào trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 4B. 15C. 11 D. 99 Câu 10. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2. B. 24. C. 1. D. 3. Câu 11. Có bao nhiêu hình tam giác đều trong hình vẽ sau: A. 1 hình tam giác đều B. 2 hình tam giác đều C. 3 hình tam giác đều D. 4 hình tam giác đều Câu 12: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Tổng ba cạnh còn lại bằng: A. 4cm B. 12dm D. 16cm D. 12cm Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất về đường chéo hình chữ nhật: A. Hai đường chéo hình chữ nhật song song với nhau. B. Hai đường chéo hình chữ nhật vuông góc với nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo cùng nằm trên một đường thẳng. Câu 14: Hình nào sau đây luôn có các cạnh bằng nhau: A. Hình thang cân.B. Hình bình hành.C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 15: Chu vi hình vuông bằng 24dm, diện tích hình vuông đó là: A. 12(dm2)B. 36 (cm 2)C. 12(cm 2) D. 36(dm2). II. PHẦN TỰ LUẬN– 7 ĐIỂM Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có. 2 2 a) 37.31 48.37 21.37 b) 50 5 10 4 3 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x biết : a) 2.x - 5 = 13 b) 62: x - 1 = 23 Bài 3 (1,0 điểm): Một đội học sinh gồm có 48 nam và 72 nữ được chia thành tổ sao cho số nam và nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ và mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 4 (1,0 điểm): a) Tìm x biết x B 12 và 30 x 50 b) Tìm Ư(18).
  2. Bài 5 (2,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ có chiều dài là 1 24m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích thửa vườn. b) Ở chính giữa mảnh vườn là một cái ao thả cá hình chữ nhật có kích thước 5(m)x10(m), xung quanh ao người ta trồng cây ăn quả. Tính diện tích phần trồng cây ăn quả. Bài 6 (1,0 điểm): Cho S = 1 +3 +32 +33 + + 320. Chứng tỏ rằng S⋮ 13 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D A B C D D C C B D D C D D PHẦN TỰ LUẬN Câu Đápán Điểm 1. 0,25 Bài 1 a) 37.31 48.37 21.37 37 31 48 21 (1,0 37.100 3700 0,25 điểm) 0,25 b) 50 5 10 42 32 50 5 10 7   0,25 50 15 35 Tìm x biết : a) 2.x - 5 = 13 2x = 18 0,25 Bài 2 x = 9 (1,0 Vậy x =9 0.25 điểm): b) 62: x - 1 = 23 36 : x = 9 0.25 x = 36 : 9 x =4 Vậy x = 4 0.25 - Gọi số tổ là x. 0,25 - Vì 48 bạn nam và 72 bạn nữ chia đều vào các tổ nên: Bài 3 48 ⋮ x và 72 ⋮ x (1,0 Để có thể chia nhiều nhất nhất số tổ thì x = ƯCLB(48;72) 0,25 điểm) - Tìm được ƯCLB(48;72) = 24 0,25 - Kết luận: Có thể chia 48 bạn nam và 72 bạn nam thành nhiều nhất là 24 tổ, mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ. 0,25 a) Tìm x biết x B 12 và 30 x 50 0,25 Ta có: B 12 0;12;24;36;48  Bài 4 (1,0 Vì x x B 12 và 30 x 50 nên x 36;48 0,25 điểm): b)Ư(18) 1;2;3;6;9;18 . 0,5
  3. 1 0,5 a) + Chiều rộng của mảnh vườn là: 24. 8(m) Bài 5 3 (2,0 + Diện tích mảnh vườn là: 8.24=96(m2) 0,5 điểm) b) + Diện tích ao cá là: 5.10 = 50(m2) 0,5 + Diện tích phần trồng cây ăn quả là: 96 - 50 = 46(m2) 0,5 S = 1 +3 +32 +33 + + 320 S 1 3 32 33 34 35  318 319 320 0,25 Bài 6 2 3 2 18 2 0,25 (1,0 S 1 3 3 3 1 3 3  3 1 3 3 điểm): S 13 33.13  318.13 0,25 S 13 1 33  318 suy ra S chia hết cho 13 0,25