Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang hatrang 25/08/2022 9462
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? A. 0,5 B. 3 C. 0 D. 1 4 13 8 9 ―7 Câu 2: Phân số đối của phân số là 9 ―7 7 7 9 A. B. C. D. 9 9 ―9 7 Câu 3: Phân số bằng phân số 2 là: 7 7 4 A. B. C. 25 D. 4 2 14 75 49 ―2 5 Câu 4: Cộng hai phân số được kết quả là 3 + 3 7 ―7 A. B. C. D. 3 3 1 ―1 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. B. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử với tử và mẫu với mẫu. C. Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu vơi nhau. D. Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0. Ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia. 5 4 Câu 6: Nhân hai phân số được kết quả là 8. 15 1 ―1 ―1 1 A. B. C. D. 6 6 2 2 3 Câu 7: Tìm của 60 ta được kết quả là 5 1 1 A. B. C. D. 36 36 24 24 Câu 8 : Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 27 Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. 270 Câu 10: Số 1,25 được viết dưới dạng phân số thập phân là 125 125 5 25 A. B. C. D. 100 10 4 2 Câu 11: Tính 1,625.(-9) A. 14,625 B. -14,625 C. 14625 D.- 14625
  2. Câu 12: Tính 32,785 + 4,62 A. 37,045 B. 37,45 C. 37,405 D. 3,7045 Câu 13: Làm tròn số 42,54823 đến chữ số thập phân thứ hai A. 42,54 B. 42,45 C. 42,55 D. 42,50 Câu 14: Làm tròn số 12 386 517 đến hàng chục nghìn A. 12 380 B. 12 390 C. 12 380 000 D. 12 390 000 Câu 15: Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây A. A, O, D và B, O, C B. A, O, B và C, O, D C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A Câu 16: Đoạn thẳng AB là hình gồm: A. Hai điểm A và B. B. Các điểm nằm giữa A và B. C. Hai điểm A, B cùng tất cả các điểm nằm giữa A và B. D. Hai điểm A, B cùng các điểm khác. Câu 17 : Cho đoạn thẳng CD, điểm M là trung điểm CD. Biết MC = 4,5 cm. Tính CD ? A. 8cm B. 9cm C. 10cm D. 11cm Câu 18: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng ? A. 3cm B. 15cm C. 6cm D. 2cm Câu 19. Cho hình vẽ, điểm nào nằm bên trong góc xOy ? A. A và B B. B và D C. A và D D. A, B và D Câu 20: Chọn câu sai: A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90° B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù Câu 21: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (Đơn vị tính là gam)
  3. B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (Đơn vị là mét) C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp Câu 22: Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 em học sinh lớp 6/3 như sau: Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 14 10 5 2 Tìm điểm không hợp lý trong bảng thống kê trên A. Tổng số học sinh trong bảng trên là 31 B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học sinh C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học sinh D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh Câu 23 : Gieo một viên xúc xắc liên tiếp 100 lần thấy mặt có số điểm chẳn xuất hiện 37 lần, khi đó xác suất thực nghiệm « số lần xuất hiện mặt có điểm chẳn » là : 37 100 A. B. C. 0 D. 1 100 37 Câu 24: Cho biểu đồ sau nói về con vật nuôi của 4 nhà Em hãy cho biết những nhà đều đang nuôi trâu là: A. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu B. Nhà Hạ, nhà Đông C. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Thu, nhà Đông D. Nhà Xuân, nhà Hạ, nhà Đông Câu 25 : Tung đồng xu 15 lần liên tiếp thấy mặt ngửa xuất hiện 7 lần thì xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là ? 15 12 7 7 A. B. C. D. 7 7 15 12
  4. PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 1 : Thực hiện phép tính 7 7 1 1 a) : 8 8 8 2 b) 3,45 - 5,7 + 8,55 4 ―7 ―7 7 2 c) . + . + 11 5 5 11 5 d) -12,25 + 2 . 4,7 – 10,05 : Bài 2 : Tìm x, biết 2 1 a) ― = 1 5 2 3 1 b) : + 2 = 4 2 c) 0,5 ― 5,75 = ― 4,75 Bài 3 : a) Làm tròn số : 15 025 796 đến hàng nghìn và hàng trăm nghìn b) Làm tròn số : 18,25646 đến chữ số thập phân thứ hai Bài 4 : Cho bảng thống kê : Môn học Cầu lông Ném bóng Bóng đá Đá cầu Số lượng bạn yêu thích 6 5 12 8 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 5 : Bình khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp, thu được kết quả như bảng sau : Nữ Nam Bóng đá 3 6 Cầu lông 5 5 Bơi lội 7 2 Bóng rổ 1 3 Khác 0 2 Hãy vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kêt trên ? Bài 6: Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng 1 số học sinh cả khối, số học sinh 6 khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng 1 số học sinh cả 3 khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối 6?
  5. 1 Bài 7: Mẹ của Lan mua một hộp sữa tươi loại 1 000 ml. Ngày đầu Lan uống 5 1 hộp, ngày tiếp theo Lan uống hộp. 4 a) Hỏi sau hai ngày sữa tươi còn lại bao nhiêu phần? b) Tính lượng sữa tươi còn lại trong hộp sau hai ngày? Bài 8: Một cái cây đang mọc thẳng thì bị bão làm gãy phần ngọn. Người ta đo được phần ngọn bị gãy dài 1,75 m và phần thân còn lại dài 3 m. Hỏi trước khi bị gãy, cây cao bao nhiêu mét? Bài 9: Cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB, D là trung điểm của đoạn thẳng AC. Biết rằng CD = 2cm, hãy tính độ dài của đoạn thẳng AB. .HẾT