Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang hatrang 25/08/2022 6542
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_co_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS XUÂN LA Năm học : 2021 – 2022 Môn : TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể: 3 2 ―3 5 1 3 a) + ( + ) b) : ― .( ― 2)2 5 3 5 16 4 8 7 8 7 3 12 4 2 c) . . d) 5 3 19 11 19 11 19 5 5 Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo đó như sau. Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 10 20 18 22 15 15 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm? b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có chấm là số chẵn? Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết : 5 3 7 2 a) x b) .x 0,6 :3 1 6 8 3 5 Bài 4: (1,5 điểm) : Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi. Học sinh đạt loại khá chiếm 25% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình. a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình? b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp? Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ: a) Nêu tên các tia đối nhau? Các tia trùng C nhau? b) Đọc tên các góc đỉnh D? A c) Đo các góc đỉnh D và cho biết góc nào là góc nhọn? Góc tù? Góc bẹt? D 3x 3x 3x 3x 1 B Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS XUÂN LA Năm học : 2021 – 2022 Môn : TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (2,0 điểm) Tính hợp lý nếu có thể: 3 2 ―3 3 1 5 b) + ( + ) b) : ― .( ― 3)2 4 3 4 16 8 27 ―4 2 ―4 7 4 3 3 c) d) 7 .9 + 7 .9 +27 54 ―24 Bài 2: (1,5 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo đó như sau. Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 10 18 20 22 15 15 c) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm? d) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có chấm là số lẻ? Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết : 3 5 9 3 a) ― = ) ― 0,5 : 1 = 1 8 6 4 4 Bài 4: (1,5 điểm) : Lớp 6A có 45 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 10 học sinh đạt loại giỏi. Học sinh đạt loại khá chiếm 20% số học sinh cả lớp. Còn lại là số học sinh trung bình. a) Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em đạt loại khá? Bao nhiêu em học sinh trung bình? b) Tính tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với số học sinh cả lớp? Bài 5. (3,0 điểm). Cho hình vẽ: a) Nêu tên các tia đối nhau? Các tia trùng A nhau? b) Đọc tên các góc đỉnh E? C c) Đo các góc đỉnh E và cho biết góc nào là góc nhọn? Góc tù? Góc bẹt? E 3x 3x 3x 3x 1 B Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x, biết: 2.5 5.8 8.11 11.14 21
  3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Bài 1 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu a 3 2 ―3 0,5 + ( + ) 5 3 5 2 = 3 Câu b 5 1 3 0,5 : ― .( ― 2)2 16 4 8 5 4 3 = 16.1 ― 8.4 5 3 5 6 1 = 4 ― 2 = 4 ― 4 = ― 4 Câu c 7 8 7 3 12 0,5 . . 19 11 19 11 19 7 8 3 12 . 19 11 11 19 7 11 12 7 12 7 12 19 . .1 1 19 11 19 19 19 19 19 19 Câu d 4 2 4 2 0,5 5 3 (5 3) ( ) 5 5 5 5 2 2 2 2 5 5 Bài 2 5 3 x Câu a 6 8 3 5 0,25 x = ― 8 6 9 20 x = ― 0,25 24 24 11 x = ― 24 0,25
  4. Câu b 7 2 .x 0,6 :3 1 3 5 7 6 17 x : 1 0,25 3 10 5 7 3 17 x 3 5 5 0,25 7 17 3 20 x 4 3 5 5 5 7 12 0,25 x 4 : 3 7 Bài 3 18 9 0,5 a)Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ba chấm là 100 = 50 b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,5 57 Xác suất thực nghiệm số chấm xuất hiện là số chẵn là: = 0,5 100 0.57 Bài 4 40 0,5 a) Số học sinh khá bằng: 40.25% 10 ( học sinh) 4 Số học sinh trung bình bằng : 40 – (8 + 10) = 22 ( học sinh) 0,5 b)Tỉ số phần trăm tổng số học sinh khá giỏi so với 0,5 (8 + 10).100 số học sinh cả lớp là 40 % = 45% Bài 5 C A D B a) Các tia đối nhau là DB và DA 1 đ Các tia trùng nhau gốc A là AD và AB Các tia trùng nhau gốc B là BA và BD b) Các góc đỉnh D là , , 1 đ c) – góc nhọn 1 đ – góc tù
  5. – góc bẹt Bài 6 3x 3x 3x 3x 1 0,25 2.5 5.8 8.11 11.14 21 3 3 3 3 1 x.( ) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 1 1 1 x.( ) 0,25 2 14 21 3 1 x. 7 21 1 x 9