Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Phan Hồng Quảng

doc 7 trang hatrang 25/08/2022 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Phan Hồng Quảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021_phan_hong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Phan Hồng Quảng

  1. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ II Giáo viên ra đề: Phan Hồng Quảng Năm học 2020-2021 Môn : Toán 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ tư duy Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề thấp cao Cộng TNK TNK TN TN TL TL TL TL Q Q KQ KQ 1. SỐ NGUYÊN Câu Bài Câu Bài - Nắm được quy tắc xét dấu 1 1a 9 2a của một tích. 1 1 1 1 -Nắm được quy tắc các phép tính trong số nguyên. - Nắm được các quy tắc : dấu ngoặc, chuyển vế. 4 - Biết cách tìm bội và ước 2.3 trong Z. Vận dụng các tính chất : phép 2.3% cộng, phép nhân để tính giá trị 0.4 0.75 0.4 0.75 biểu thức. Nắm được các quy tắc : dấu ngoặc, chuyển vế để giải bài toán tìm x. 2. PHÂN SỐ Câu Câu Bài Câu Bài Bài a - Biết khái niệm phân số: 3 5 1b 4,7 2b,3 5 b với a Z, b Z (b 0). 1 1 1 2 2 1 - Biết khái niệm hai phân số a c 8 bằng nhau : nếu ad = b d 5.1 bc (bd 0). 51% - Biết các khái niệm số 0.4 0.4 0.75 0.8 1.75 1.0 nghịch đảo, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Rút gọn được phân số đến tối giản - Biết tìm phân số của một số
  2. cho trước. - Biết tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản - Tìm được giá trị x chưa biết. 3. NỬA MẶT PHẲNG. Câu Câu Câu Bài GÓC. SỐ ĐO GÓC. TIA 2 8 6 4 PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC. 1 1 1 1 - Hiểu các khái niệm: góc 4 vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc kề nhau, hai góc 2.2 bù nhau. 22% - Hiểu khái niệm tia phân giác của góc. - Biết vẽ một góc có số đo cho 0.4 0.4 0.4 1.0 trước. - Biết vẽ tia phân giác của một góc. - Tính được số đo của một góc. Câu 4. ĐƯỜNG TRÒN. 1 TAM GIÁC. 10 0.4 Xác định được bán kính của 1 đường tròn để tính độ dài các 4% đoạn thẳng. 0.4 3 5 8 1 17 Cộng 1.2 2.7 5.1 1.0 10 12% 27% 51% 10% 100% TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020- 2021
  3. Đề chính thức MÔN TOÁN KHỐI 6 THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 13 + (-23) bằng bao nhiêu ? A. 36. B. -36. C. 10. D. -10. - Câu 3. Số nghịch đảo của 3 là bao nhiêu ? 8 A. 3 . B. 3 . C. 8 . D. 8 . 8 8 3 3 Câu 9. Kết quả của phép tính (-25).(-10).(-4) bằng bao nhiêu? A. -1000. B. 1000. C. -100. D. 100. 3 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 1 bằng bao nhiêu ? 5 5 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 5. Phân số 19 được viết dưới dạng hỗn số nào sau đây? 17 2 2 1 1 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 17 17 17 17 Câu 7. Tìm một số, biết 2 của số đó bằng 6 ? 3 A. 4. B. 9. C. 12. D. 18. 1 Câu 1: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số ta được : 4 3 11 13 13 A. B. C. D. . 4 4 4 4 3 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số : 5 3 5 9 3 A . B. C. D. . 5 3 15 5 3 Câu 3: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là : 5 A. 24 B. 25 C. 30 D. 35. Câu 6. Quan sát hình bên. Cho biết góc xOy bằng bao nhiêu ? A. 300. B. 1200 . y t C. 600. D. 1000. 600 O x
  4. Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu ? A. 900 . B. 600 . C. 1800 . D. 1000 . Câu 10. Điểm M nằm trên đường tròn tâm O bán kính 3cm. Cho biết khoảng cách từ O đến M là bao nhiêu ? A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 3cm. Câu 2. Biết A· BC 500 . Hỏi A· BC là góc gì ? A. Vuông B. Nhọn C. Tù D. Bẹt . II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). Bài 1. (1.5 điểm).Thực hiện phép tính: 3 2 9 3 3 a) [12 + (-30)] - 12 b) · · 2 . 5 11 11 5 5 Bài 2. (1.5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 a) x – 5 = –1 b) 4x . 3 3 Bài 3. (1.0 điểm). Ba lớp 6A, 6B, 6C đi lao động trồng cây. Tổng số cây ba lớp trồng được là 40 cây. Lớp 6A trồng được 3tổng số cây. Lớp 6B trồng được 4tổng số cây của lớp 6A. 8 5 Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 4. (1.5 điểm). Cho hai góc kề bù xOy và yOt , biết x· Oy 1000 . a) Tính số đo góc yOt. b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Om sao cho x·Om = 500. Chứng tỏ tia Om là tia phân giác của góc xOy. Bài 5. (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức sau: 4 4 4 4 A 2.4 4.6 6.8 2008.2010 BÀI LÀM
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HK II I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D C A B B C A D II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM THANG ĐIỂM Bài 1. (1.5đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể). a) [12 + (-30)] - 12 0,25 = 12 + (-30) - 12 = 12 – 12 + (-30) 0,25 = 0 + (-30) = -30 0,25 3 2 9 3 3 b) · · 2 5 11 11 5 5 3 2 9 3 = · 2 5 11 11 5 0,25 3 3 = · 1 2 . 5 5 3 3 0,25 = 2 5 5 = 2 0,25 Bài 2. (1.5đ) Tìm x, biết: a) x – 5 = –1 0,25 x = –1 + 5 x = 4 0,5
  6. 1 2 b) 4x 3 3 2 1 4x 3 3 . 0,25 4x 1 0,25 1 x 4 0,25 Bài 3. (1.0đ) 3 - Số cây trồng được của lớp 6A là: 40× = 15 cây . 0,5 8 4 - Số cây trồng được của lớp 6B là: 15× =12 cây 5 0,25 - Số cây trồng được của lớp 6C là: 40 – (15 + 12) = 13 cây. 0,25 Bài 4. (1.0đ) y m 500 1000 t O x a) Vì hai góc xOy và yOt là hai góc kề bù nên: x·Oy + y·Ot = 1800 Þ 1000 + y·Ot = 1800 0,25 y·Ot = 1800 - 1000 Þ y·Ot = 800 0,25 b) Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, có: x·Om < x·Oy (x·Om = 500 ;x·Oy = 1000 ) Þ Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy. (1) Þ x·Om + m· Oy = x·Oy 0,5 Thay x·Om = 500 ;x·Oy = 1000 , ta được: 500 + m· Oy = 1000 m· Oy = 1000 - 500 m· Oy = 500 Þ x·Om = m· Oy = 500 (2)
  7. Từ (1) và (2): Tia Om là tia phân giác của góc xOy. 0,5 Bài 5. (1.0đ)Tính giá trị biểu thức sau: 4 4 4 4 A 2.4 4.6 6.8 2008.2010 2 2 2 2 2. 2.4 4.6 6.8 2008.2010 0,25 . 1 1 1 1 1 1 1 1 2. 2 4 4 6 6 8 2008 2010 0,25 1 1 1004 1004 2. 2. 2 2010 2010 1005 Duyệt của BGH GV ra đề Phan Hồng Quảng