Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Cổ Tiết (Có đáp án)

docx 12 trang hatrang 26/08/2022 4181
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Cổ Tiết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_truong_thcs_co_tiet_co.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Cổ Tiết (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&Đ TAM NÔNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ TIẾT MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/ (12) TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Tập hợp- Thứ tự trong tập 1(C1) 1 hợp số tự nhiên 0,25 2,5% Tập hợp Lũy thừa với số mũ tự 1(C2) 1(C13a) 2(C13c, 4 các số tự nhiên C14b) nhiên 0,25 0,5 1,0 17,5% (12 tiết) Các phép tính với số tự 2(C13d, 2(C3,4) 1(C13b) 5 4,0 đ nhiên. Thứ tự thực hiện C14a) phép tính. 1,0 0,5 0,5 20% 2 Tính chia Tính chia hết trong tập 1(C5) 1(C17) 2 hết trong các số tự nhiên 0,25 1,0 12,5% 1
  2. tập hợp các Số nguyên tố 1(C6) 1 số tự nhiên 0,25 2,5% (12 Tiết) Ước chung. Ước chung 4 3,5 đ 1(C7) 1(C8) 1 (C14c) 1 (C15) lớn nhất. Bội chung. Bội 20% 0,25 0,25 0,5 1,0 chung nhỏ nhất 3 Tập hợp các số nguyên 1(C9) 1 0,25 2,5% Số nguyên Phép cộng và phép trừ số 1(C10) 1 (8 Tiết) nguyên 0,25 2,5% 2,5 đ Quy tắc dấu ngoặc 1(C11) 1(C12) 1(C16) 3 0,25 0,25 1,5 20% 6 3 5 4 2 1 22 Tổng 1,5 1,5 1,5 2,0 2,5 1,0 100% Tỉ lệ % 30,0% 35% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. 2
  3. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 – 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 3
  4. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên TN Tập hợp- Thứ tự Thông hiểu trong tập hợp số tự nhiên Vận dụng Tập hợp các Vận dụng cao số tự nhiên 1 Nhận biết : Nhận biết được nhân hai lũy thừa cùng TN, (12 tiết) cơ số TL Lũy thừa với số Thông hiểu: thực hiện được phép tính lũy thừa với mũ tự nhiên 2TL số mũ tự nhiên Vận dụng 4
  5. Vận dụng cao Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính 2TL Các phép tính Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính về số tự 2TN, với số tự nhiên. nhiên TL Thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu chia hết TN Tính chia hết Thông hiểu trong tập các số Vận dụng Tính chia tự nhiên hết trong Vận dụng cao: Vận dụng được tính chất chia hết để TL 2 tập hợp các giải quyết bài toán thực tiễn số tự nhiên Thông hiểu: xác định được các số nguyên tố có (12 Tiết) TN một chữ số Số nguyên tố Vận dụng Vận dụng cao 5
  6. Nhận biết: Nhận biết được ƯC của hai hay nhiều số TN Thông hiểu: xác định được ƯCLN, Tìm được Ước chung. Ước TN, TL chung lớn nhất. BCNN Bội chung. Bội Vận dụng: Vận dụng được BCNN vào bài toán thực TL chung nhỏ nhất tiễn Vận dụng cao Nhận biết: Số nguyên âm – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số và tập hợp các nguyên. số nguyên. Thứ – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN 3 tự trong tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên nguyên. Số nguyên Phép cộng và TH: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, phép trừ số trong tập hợp các số nguyên. 1TN nguyên Quy tắc dấu Nhận biết được các trường hợp sử dụng quy tắc 1TN ngoặc dấu ngoặc 6
  7. – TH: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 1 TH nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng thực hiện được các phép tính cộng trừ trong tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc trong 1VD tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Tổng 2 6 10 9 2 1 Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 7
  8. PHÒNG GD & ĐT TAM NÔNG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ TIẾT Môn Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. (NB) Cho tập hợp B {1;2;3;4;5}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp B? A. 2. B. 0. C.1. D. 4. Câu 2. (NB) Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng 35 2 12 12 A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 36 . Câu 3. (TH) Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 ? Cách làm nào là hợp lý nhất? A. 25. 5. 4. 27 .2. B. 25.4 . 5.2 .27. C. 25.5.4 . 27.2. D. 25.4.2 .27.5. Câu 4. (TH) Cho10 x 5. Giá trị của x là A. x 1 . B. x 2. C. x 4. D. x 5. Câu 5. (NB) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 và chia hết cho 5 ? A. 1230 .B. .C. 20 .D.30 . 2520 2715 Câu 6. (TH) Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn10? A. 2. B.3. C. 4. D.5. Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 ƯC (4, 6, 8).B. 3 ƯC (4, 6, 8). C. 4 ƯC (4, 6, 8).D. 5 ƯC (4, 6, 8). Câu 8. (TH) ƯCLN (12, 18) bằng A. 1. B.2.C. 3.D. 6. Câu 9. (NB) Cho tập hợp A. B. C. D. Câu 10. (NB) Câu 11. (NB) 8
  9. Câu 12. (TH) II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a. 125 + 70 + 375 +230 b. 49. 55 + 45.49 c. 120: 54 50: 2 32 2.4  d. 72 – 36 : 32 Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x,biết a. 30 x .4 92. b. 2.x 138 23.32. c. x U 24 và x 6. Câu 15. (1,0 điểm). Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Câu 16. Câu 17. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: 9
  10. PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ TIẾT Môn: TOÁN 6. NĂM HỌC 2022 – 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán B C B D C C A D C C D B B. PHẦN TỰ LUẬN. Phần Nội dung Điểm a. 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0,25 0,25 b. 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,25 0,25 Câu 13 c) 120: 54 50: 2 32 2.4 (2,0  0,25 điểm) 120: 54 50: 2 9 8  0,25 120: 54 25 1 120: 54 24 120: 54 24 d. 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 0,25 0,25 Câu a. 30 x .4 92 14(1,5 30 x 92: 4 0,25 điểm) 30 x 23 x 30 23 0,25 x 7. 10
  11. b. 2.x 138 23.32 2.x 138 72 0,25 2x 210 0,25 x 105 c.Ta có: Ư(24) 1;2;3;4;6;8;12;24 0,25 vì x U(24)và x 6nên x 8;12;24 0,25 Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). Điều kiện: x N/ 250 x 300 0,25 Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18) Ta có: 12 = 22 . 3 0,25 Câu 15 16 = 24 (1,0 2 điểm) 18 = 2 . 3 4 2 BCNN( 12, 16, 18) = 2 . 3 = 144 0,25 BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432 } Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288 0,25 Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. 11
  12. 0,25 0,5 Câu 0,25 16(1,5 điểm) 0,5 Câu Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n 0,25 17(1,0 nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho 0,25 điểm) n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2 0,5 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 12