Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022

pdf 6 trang hatrang 25/08/2022 14441
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_chan_troi_sang_tao_nam.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU ĐỀ KIỂM TRA GKII. NĂM HỌC: 2021-2022 TỔ TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 6 (CTST) Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số: 1 2,5 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 5,5 0 3,1 2 Câu 2: Tìm phân số bằng với phân số : 5 4 4 2 4 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 10 Câu 3: Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau: 6 2 5 7 2 4 1 3 A. và . B. và . C. và . D. và . 15 3 7 5 5 10 3 9 3 Câu 4: Tìm phân số đối với : 5 3 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 4 Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số: 16 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 16 4 16 8 11 Câu 6: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 4 3 2 11 3 A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 4 4 4 4 35 x Câu 7: Tìm số nguyên x biết ? 15 3 A. x 7 . B. x 5. C. x 15. D. x 6 . 2 Câu 8: Dãy phân số bằng với phân số là: 3 2 2 4 2 6 4 2 4 6 2 4 8 A. ;;. B. ;; . C. ;;. D. ;; . 3 3 6 3 9 6 3 6 9 3 6 12 3 6 5 Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ;;. 4 7 6 3 6 5 6 5 3 6 3 5 3 5 6 A. ;;. B. ;;. C. ;;. D. ;; . 4 7 6 7 6 4 7 4 6 4 6 7 35 Câu 10: Kết quả phép tính sau là: 88 1 2 8 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 57 Câu 11: Biết x thì x có giá trị bằng 88
  2. 12 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 4 77 Câu 12: Biết x. thì x có giá trị bằng 29 49 2 9 2 A. . B. . C. . D. . 18 9 2 9 3 Câu 13: Cho của 120 là 5 A. 60 . B. 68. C. 70 . D. 72 . 7 Câu 14: Cho của một số là 35, số đó là 3 A. 15. B. 11. C. 12. D. 13. 2 12 3 12 Câu 15: Biểu thức có giá trị bằng 3 25 4 25 1 1 17 17 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 27 16 8 7 Câu 16: Giá trị của biểu thức . là 8 27 45 5 6 6 14 A. . B. . C. . D. 4 . 5 5 5 353535 353535 353535 Câu 17: Tính giá trị của biểu thức , ta được 565656 727272 909090 3 35 70 35 A. . B. . C. . D. . 2 70 35 218 1 Câu 18: Lớp 6A đã đóng góp được số sách hưởng ứng ngày sách 21/ 4 như sau: Tổ I góp số sách 4 9 1 của lớp, tổ II góp số sách của lớp, tổ III góp số sách của lớp, tổ IV góp phần sách còn 40 5 lại. Hỏi tổ IV đã góp bao nhiêu phần sách của lớp. 19 17 13 27 A. . B. . C. . D. . 40 40 40 40 1 Câu 19: Trong một buổi tự học khoảng 120 phút ở nhà, Hoàng thường dành thời gian để xem lại ngay 5 3 bài học trong ngày và thời gian để làm một số bài tập cho bài học trong ngày. Thời gian còn 8 lại Hoàng dành để chuẩn bị cho bài ngày hôm sau. Vậy thời gian để chuẩn bị bài cho ngày hôm sau bằng bao nhiêu giờ? 23 17 17 17 A. . B. . C. . D. . 40 40 20 60 Câu 20: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc theo hai hướng ngược nhau: xe ô tô đi từ A đến B , xe máy đi từ B đến A . Sau 3 giờ, hai xe chưa gặp nhau và còn cách nhau 60 km. Biết rằng để đi hết quãng đường AB , xe ô tô phải đi trong 6 giờ còn xe máy thì đi trong 9 giờ liên tục với vận tốc không đổi. Hỏi, quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-met?
  3. A.540. B.360. C.180. D.375. Câu 21: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tâm đối xứng của hình tròn là : A. Tâm của đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. Câu 26: Cách xác định trục đối xứng nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 27: Hình vẽ sau có bao nhiêu trục đối xứng? A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .
  4. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng. C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng. D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Câu 29: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Đường thẳng qua I cắt AB tại M và cắt CD tại M '. Hỏi độ dài IM ' bằng bao nhiêu ?. Biết IM 3 cm. A. IM'1 cm. B. IM'3 cm . C. IM'6 cm. D. IM'9 cm . Câu 30: Một chiếc bàn có mặt bàn là hình lục giác đều như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường chéo chính là 1,8m . Chu vi của mặt bàn là: A. 5,4m . B. 5,2m . C. 5m. D. 5,6m . Câu 31: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ? A. B . B. D . C. M . D. A . Câu 32: Số điểm chung của hai đường thẳng song song là? A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 . Câu 33: Cho hình vẽ Chọn đáp án đúng: A. Điểm A nằm giữa B và C . B. Điểm C nằm giữa B và D . C. Điểm B nằm giữa C và D . D. Điểm D nằm giữa B và C . Câu 34: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào?
  5. A. KO, . B. KH, . C. OE, . D. EH, . Câu 35: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng. B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a. C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm. D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng. Câu 37: Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. MN, . B. MS, . C. NS, . D. MNS,,. Câu 38: Đường thẳng f không chứa điểm nào? A. Q . B. R . C. S . D. QRS,,. . Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai?
  6. A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng bc, và a . B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c . C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a . D. Điểm M nằm trên các đường thẳng b và a . Câu 40: Bạn An dùng bước chân để đo chiều dài của lớp học. An đi từ mép đầu tường 15 bước thì An nhận thấy còn nửa bước nữa sẽ đến mép tường cuối lớp. Nếu mỗi bước chân của An dài 0,8m thì chiều dài của lớp học là bao nhiêu? A. 12m . B. 0,4m . C. 12,4m . D. 15m .  HẾT  ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A B D A C C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D A B A A C C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C D C A B A B B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A B A D C B A C C