Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang hatrang 25/08/2022 6621
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_2_toan_6_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN 6 TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng ―6 Câu 1: Nghịch đảo của là: 11 11 6 ―6 ―11 A. B. C. D. ―6 11 ―11 ―6 1 Câu 2: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 ―27 Câu 3: Rút gọn phân số ến tối giản bằng 63 đ 9 ―9 3 ―3 A. B. C. D. 21 21 7 7 Câu 4 : Chia đều một sợi dây dài 13cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất): A. 3, 2. B. 3,25. C. 3, 3. D. 3, 4. 9 9 1 Câu 5: Kết quả của phép tính : ― ― = 10 10 10 1 1 9 9 A. - B. C. D. - 10 10 10 10 Câu 6: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 4 C. 3 D. 6 7 Câu 7 Có bao nhiêu phút trong giờ ? : 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 8: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 9: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 10 : Với 5 tia phân biệt chung gốc, chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 9 góc. B. 10 góc. C. 11góc. D. 12 góc. Câu 11: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 18 7 12 3 A. . B. . C. . D. . 32 16 32 8
  2. Câu 12 : Gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 1 6 2 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 25 25 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm )Thực hiện phép tính : 5 3 5 4 3 ―1 4 2 b) (-2)3. + ― 1,2 : ) 11 ∙ 7 + 11 ∙ 7 ― 11 24 5 5 Bài 2 : ( 1 điểm )Tìm x biết: 1 3 3 1 ) +2 ∙ 9 : ― = 2 ) 4 + 4: = ―2 4 2 Bài 3: (1,5 điểm ) Vườn nhà bạn Việt Anh trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 20% tổng số cây. Số cây cam bằng 4 số cây chuối.Hỏi số cây mít, cam, hồng xiêm trong vườn nhà Việt Anh là bao nhiêu? 3 (Biết số cây chuối là 15 cây). Bài 4 : ( 2 điểm ) Trên tia Ot lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm 1. Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB 2. Trên tia đối của tia Ot lấy điểm K sao cho OK = 1cm. Hãy so sánh KA và AB Bài 5: ( 1,5 điểm ) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kg) của 15 học sinh lớp 6A1 của trường TH-THCS Việt Anh như sau: 40 39 41 45 41 42 40 42 40 41 43 40 42 45 42 a) Lập bảng thống kê. b) Vẽ biểu đồ cột c) Hãy tính cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A1 bao nhiêu kg( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Hết
  3. UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS VIỆT ANH NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C C B A D D B B B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) BÀI ĐÁP ÁN CHO ĐIỂM 5 3 5 4 3 5 3 4 3 0,25 ) ∙ + ∙ ― = ∙ + ― 1 11 7 11 7 11 11 7 7 11 5 3 2 = ∙ 1 ― = 0,25 11 11 11 1 điểm ―1 2 ―1 2 b) ( ―2)3 ∙ + 4 ― 1,2 : = ( ―8) ∙ + 4 ― 6 : 0,25 24 5 5 24 5 5 5 ―1 ―2 2 1 ―2 = ( ―8) ∙ + : = + ( ―1) = 24 5 5 3 3 0,25 1 3 3 1 ―9 0,25 ) + : = ―2↔ : = ―2 ― = 2 4 4 4 4 4 3 ―9 ―1 ↔ = : ↔ = 0,25 4 4 3 3 1 1 3 5 ) + 2 ∙ 9 : ― = 2↔2 ∙ 9 : ― = 2 ― = 1 điểm 4 2 2 4 4 1 5 5 ↔9 : ― = :2 = 0,25 2 4 8 5 1 9 ↔9: = + = 8 2 8 0,25 9 ↔ = 9: ↔ = 8 8 3 - Vì số cây chuối bằng 30% tổng số cây, biết số cây chuối là 15. Vậy tổng 0,5 1,5 số cây trồng là: 15 : 30% = 50 (cây) điểm - Số cây mít chiếm 20% tổng số cây, nên số cây mít là: 50 . 20% = 10 (cây) 0,25
  4. Số cây cam bằng 4 số cây chuối, nên số cây cam là 3 0,25 4 15 ∙ = 20 ( â ) 0,5 3 Số cây hồng xiêm là : 50 – ( 15 + 10 + 20) = 5 (Cây) 0,25 t 4 K O A B a) Trên tia Ot ta có OA=2,5 cm, OB= 5cm vì 2,5 AB ( do 4>3) 0,5 a) Lập bảng thông kê Cân nặng 39 40 41 42 43 45 0,5 5 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 b) Vẽ biểu đồ Số học sinh 4 0,5 1,5 3 điểm 2 1 Cân nặng 39 40 41 42 43 45 c) Trung bình cân nặng mỗi học sinh lớp 6A1 là 0,5 (39.1+40.4+41.3+42.4+43.1+45.2): 15 = 41,5 (kg)
  5. MA TRẬN ĐỀ Mức 3 Cấp độ Mức 1 Mức 2: Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Nhận biết nghịch - Tìm được phân số tối - Thực hiện phép 1. Về phân đảo của một phân giản của một phân số đã tính cộng trừ nhân số số cho chia phân số,số -Tìm được kết quả của thập phân,lũy thừa các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. Số câu 1 2 2 4 Số điểm 0,25 0,5 1,0 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 10% 2. Số thập - Nhận biết cách -Tìm một số khi biết giá - Dạng toán tìm x phân đổi số thập phân, trị một phân số của nó - Dạng toán có lời hỗn số ra phân số -làm tròn số văn Số câu 1 3 3 2 Số điểm 0,25 0,75 2,5 3,5 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 25% 35% 3. Những -Nhận biết được - Tính được số độ dài - Vận dụng chứng - So sánh độ hình hình các loại góc trong đoạn thẳng. minh trung điểm dài đoạn học cơ bản hình học, điểm - Vẽ hình đúng của một đoạn thẳng nằm giữa 2 điểm thẳng còn lại Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 0,75 1,0 0,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 5% 5% 27,5% 4. Dữ liệu và - Tính xác suất thực -Vận dụng được số xác suất nghiệm của các sự kiện. liệu điều tra để lập thực bảng thống kê nghiệm - vẽ biểu đồ cột - Tính trung bình cộng Số câu 2 3 7 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Tổng số câu 5 8 8 1 22 Tổng điểm 1,25 2,75 5,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 12,5% 27,5% 55% 5% 100%