Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Vật lý 12 - Sở Hà Tĩnh

doc 7 trang hatrang 30/08/2022 20220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Vật lý 12 - Sở Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_2022_mon_vat_ly_12_so_ha.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Vật lý 12 - Sở Hà Tĩnh

  1. 79. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Sở Hà Tĩnh (File word kèm giải) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện là 1 1 A. Z . B. Z . C. Z C . D. Z  2C . C C C  2C C C Câu 2. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m / s . C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Câu 3. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau A. 120 . B. 90 . C. 150 . D. 60 . Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng? A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn. Câu 5. Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hoà có tần số góc A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc. B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc. C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc. D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo được tính theo công thức m k k m A. T . B. T 2 . C. T . D. T 2 . k m m k Câu 7. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng trắng. C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao. Câu 8. Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích q được tính theo công thức qE 2 qE A. F qE 2 . B. F . C. F qE . D. F . 2 2 Câu 9. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 10. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không liên quan đến nhau. B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn. C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường. D. Điện từ trường biến thiên không thể lan truyền đi xa được. Câu 11. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. cường độ âm. Câu 12. Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng hạ âm.
  2. Câu 13. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương và ion âm. B. êlectron, ion dương và ion âm. C. prôtôn, ion dương và ion âm. D. prôtôn và ion dương. Câu 14. Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong A. một nửa chu kì. B. bốn chu kì. C. một chu kì. D. hai chu kì. Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là A. 16r0 . B. 4r0 . C. 9r0 . D. 25r0 . Câu 16. Trong chân không, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 6,5.1014 Hz . B. 2,5.1015 Hz . C. 0,5.1015 Hz . D. 3,5.1014 Hz . λ = c/f λ 0 , ảnh này A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2 5A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 2A1 . B. A1 . C. 4A1 . D. 6A1 . Câu 21. Cường độ dòng điện i 2cos(100 t )(A)(t tính bằng s) có tần số là A. 100 Hz . B. 50 Hz . C. 200 Hz . D. 50 Hz . Câu 22. Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd ,nl ,nc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. nd nc n1 . B. nl nc nd . C. nd n1 nc . D. nc nl nd . Câu 23. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là A. 450 nm . B. 675 nm C. 350 nm . D. 515 nm . Câu 24. Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40 . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 160 W . B. 80 2 W . C. 80 W . D. 160 2 W . Câu 25. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1,2 km . Lấy c 3.108 m / s . Thành phần điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng biến thiên điều hòa với tần số là A. 4 .106 Hz . B. 2,5.105 Hz . C. 2,5 .105 Hz . D. 4.106 Hz . λ = c/f = 1200 = 3.108/f Câu 26. Khi cường độ dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 8 A xuống 0 A trong 0,01 s thì trong cuộn cảm đó xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 32 V. Cuộn cảm này có độ tự cảm là
  3. A. 0,32H . B. 4,0H . C. 0,04 H D. 2,52H . etc = L |Δi/Δt| 32 = L |8/0,01| = Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So với dao động của phần tử dây tại N , dao động của phần tử dây tại M 2 3 A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trề pha . 3 3 4 4 6 ô = T/2 T = 12 ô λ = 12 ô Δφ = 2πd/λ = d = dM – dN = 5 – 9 = 4 Câu 28. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz . Tần số của họa âm thứ tư là A. 1320 Hz . B. 880 Hz . C. 1760 Hz . D. 220 Hz . f0 = 440Hz f = 4f0 = 1760Hz Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm = i/2 i = 2,4mm -xM/i U0R = 100; ZC 3R => U0C = 3 U0R , tanφ = -Zc/R = - 3 => φ = -π/3 = φu – φi = 0 - φi => φi = π/3 uR = U0Rcos(ωt + φi) = 100cos(ωt + π/3) = 50 => ωt = 0 uC = U0Ccos(ωt + φi – π/2 ) = 100 3 cos(ωt + π/3 – π/2 ) = 150
  4. Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động vào thời gian t . Lấy g 10 m / s2 , 2 10 . Tốc độ của vật ở thời điểm t 0,45 s là A. 178 cm / s . B. 126 cm / s . C. 89 cm / s . D. 63 cm / s . Fđhmax = 3N = K(Δl + A) (1) Fđh min = -1N = K(Δl - A) (2) T = 0,5 – 0,1 = 0,4s = 2π/ω => ω = 5π Δl = g/ω2 = 10/ (5π)2 = 0,04m = 4cm (1)/(2) => 3/-1 = (4 + A)/ (4 - A) => A = 8cm t = 0; x = 0 = Acosφ => φ = -π/2 x = Acos(ωt + φ) v = -Aωcos(ωt + φ) = - 8. 5πcos(5π.0,45 -π/2) = -89cm Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số điểm dao động với biên độ 2 cm là A. 8. B. 10. C. 4. D. 5. Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A λ = v/f = 0,5m = 50cm ℓ = nλ/2 100 = n.50/2 n = 4 4 2 Câu 33. Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp thành một bộ pin có suất điện động 50 V . Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng Mặt Trời là 1,5 m2 . Nối hai cực của bộ pin với một điện trở thì cường độ dòng điện qua điện trở là 2 A . Biết mỗi mét vuông của tấm pin nhận năng lượng ánh sáng với công suất 800 W . Hiệu suất của bộ pin (hiệu suất chuyển hóa quang năng thành điện năng) là A. 11,8% . B. 8,33% . C. 8,84% . D. 12,5% . E = 50V 1,5 m2 → X 1 m2 → 800W X = 800.1,5 = 1200W = P = UI = U.2 → U = 600V H = 50/600 = 0,0833 Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 1 5 5 3 A. A . B. A . C. A . D. A . 4 5 2 5
  5. L = 5mH = 5.10-3 C= 50F = 50.10-6 U0 = 6V; u = 4V 2 2 2 Li + Cu = CU 0 -3 2 2 2 5.10 i + Cu = CU 0 1 Câu 35. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài 20 cm . Sau s kể từ thời điểm ban đầu 15 (t 0) vật đi được 10 cm , khi đó vật đến vị trí có li độ 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Kể từ t 0 , quãng đường vật đi được sau 2,5 s là A. 246,3 cm . B. 253,7 cm . C. 133,7 cm . D. 146,3 cm . L = 2A = 20cm => A = 10cm 5 3 10 -5 T/12 0 T/12 5 10 2 I 0 .I -A -A/2 0 A/2 A t = 1/15 = T/12 + T/12 => T = 6/15 = 0,4s Δt = 2,5s Δt/T = 2,5/0,4 = 6,25 Δt = 6T + 0,25T = 6T + T/4 5 3 5 3 1T => 4A => S = 4A .6 + 5 + = 4.10 .6 + 5 + = 2 2 Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u U 2 cost . Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và 50 V . Thay tụ điện C bởi tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C1 là A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Câu 37.Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB a cos 40 t( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vuông góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là A. 100.7 cm . B. 49,9 cm . C. 47,5 cm . D. 48,9 cm . Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia 2 tốc 10 m / s còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43 cm . B. 39 cm . C. 31 cm . D. 35 cm . Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp (R là biến trở), Gọi P là
  6. công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P vào biến trở R . Khi biến trở có giá trị R0 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,32. B. 0,24. C. 0,77. D. 0,95. Câu 40. Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Xét các diện tích nhỏ S1, S2 và S3 nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R1, R2 và R3 . Biết S1 S2 S3 và R3 2R1 R2 . Trong khoảng thời gian 1 s , số phôtôn đi qua S1, S2 và S3 lần lượt là 9.106 ,4.104 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau đây?-+ A. 3,5104 . B. 3,1104 . C. 8,8103 . D. 2,8103 .