Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12

docx 12 trang hatrang 27/08/2022 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_dia_li_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn Địa lí 12

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Tác động của khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tới khí hậu nước ta vào mùa hạ là A. làm cho bắc trung bộ khô nóng.B. gây mưa lớn cho Nam trung bộ và Tây Nguyên. C. gây mưa lớn cho đồng bằng ven bắc bộ.D. gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ. Câu 42: Dựa vào trang 8 Atlat cho biết ý nào dưới đây không đúng với tài nguyên khoáng sản nước ta? A. vùng biển nước ta giàu tài nguyên dầu - khí.B. than bùn tập trung chủ yếu ở Nam bộ. C. khoáng sản tâp trung chủ yếu ở miền núi.D. than đá có nhiều ở Bắc trung bộ Câu 43: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. nhiệt độ nóng quanh năm. D. Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C. Câu 44: Nhân tố quyết định nguồn khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp B. gần vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương C. có địa hình đa dạng, tiếp giáp với biển. D. có vị trí trong vùng nhiệt đới gió mùa. Câu 45: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po năm 2010 – 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Qua biểu đồ nhận xét nào đúng ? A. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào tăng chậm nhất. B.Tốc độ tăng trưởng của của Việt Nam và Xin-ga-po thấp hơn Lào. C.Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Xin-ga-po cao hơn Việt Nam. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Việt Nam tăng chậm nhất Câu 46: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với ngành chăn nuôi ở nước ta là A. địa hình phân hoá sâu sắc, nhiều núi cao, hẻm vực B.dịch bệnh thường xuyên xảy ra. C. thiếu thức ăn và công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. thị trường có nhiều biến động Câu 47: Dựa vào Atlat trang 28 cho biết Cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Vũng Áng. C. Quy Nhơn. D. Cam Ranh. Câu 48: Dựa vào Atlat trang 27 cho biết đặc điểm nào sau đây đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Vùng có vùng biển hẹp ở phía đông. B. Ở phía tây của vùng có đồi núi cao. C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển Câu 50: Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là A. nội thuỷ. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta? A. Ra đời vào thời kì công nghiệp hóa B. Không có dân cư sinh sống C. Gắn với đô thị vừa hoặc lớn. D. Do Chính phủ quyết định thành lập
  2. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên1000 MW? A. Phả Lại, Phú Mỹ,Trà Nóc. B. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ. D. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. Câu 53. Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của A. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã. B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn. C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã. D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn. Câu 54. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là A. trồng rừng phòng hộ ven biển. B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng. C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy. D. chế biến gỗ và lâm sản khác. Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố Việt Trì trực thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai B. Yên BáiC. Phú Thọ D. Lai Châu Câu 57: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn. C. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng. D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam. Câu 58: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế. B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. C. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. Câu 59: Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào sau đây? A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng. B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn. C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ. D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động. Câu 60. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ. Câu 61: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do A. Dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. B. Tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. D. Khai thác hiệu quả các thế mạnh của vùng. Câu 62: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào? A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn. B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp. C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình. Câu 63: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 64: Đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Chỉ có ở vùng núi Hoàng Liên Sơn. B. Đất mùn thô là chủ yếu. C. Các loài thực vật có nguồn gốc ôn đới. D. nhiệt độ mùa đông dưới 100c Câu 65. Tây Nguyên có thể thành lập các nông trường, vùng chuyên canh quy mô lớn là nhờ thế mạnh
  3. chủ yếu nào sau đây? A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng. B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng, khí hậu cận xích đạo. C. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai phân bổ tập trung D. Thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều. Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Ngành công nghiệp ngày càng quan trọng. Câu 67: Vùng nào sau đây có dân số đô thị lớn nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Ngành công nghiệp ngày càng quan trọng. Câu 69: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian, thời gian chủ yếu do A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình. B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí. C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi Câu 70. Việc thay đổi cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất. B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế. C.Đây mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến. D. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tình mùa vụ. Câu 71. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tỉ lệ thiếu việc làm ở đồng bằng sông Hồng cao? A. Diện tích đất nông nghiệp bình quân theo đầu người thấp B. Công nghiệp mới bước đầu phát triển với cơ cấu đơn giản C. Dòng người di cư từ nông thôn lên thành phố tìm việc làm lớn D.Tập trung nhiều thành phố lớn với mật độ dân số rất cao Câu 72. Sự phân công lao động xã hội theo ngành của nước ta còn chậm chuyển biến là do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp. B. Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí. C. Chưa đa dạng thành phần kinh tế, thu hút đầu tư chậm. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ. Câu 73. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa đất liền và các đảo. B.bảo vệ chủ quyền vùng biển, hải đảo và thềm lục địa C. khai thác hợp lí các nguồn lợi, phòng tránh thiên tai. D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. Câu 74. Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là A.đáp ứng tốt nhu cầu thị trường thế giới C. phát triển bền vững ngành công nghiệp B. giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng D. phát huy hiệu quả các nguồn lực có sẵn. Câu 75. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu là do A. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa C. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao của địa hình. B. độ cao của địa hình và hoạt động của dải hội tụ. D. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ. Câu 76. Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế - xã của duyên hải Nam Trung bộ A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  4. C. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản. D. phát triển cong nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 77. Giải pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đa dạng hóa cây trồng và thâm canh tăng vụ. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, mở rộng diện tích. B. phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng. D. phát triển việc chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 78: Biện pháp nào sau đây nhằm nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Nâng cao thể trạng người lao động.C. Bố trí lại nguồn lao động giữa các vùng cho hợp lí. B. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo người lao động Câu 79: Thổ nhưỡng trên các đai cao cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa chủ yếu là A. đất xám và đất feralit nâu đỏ. B. đất đen và đất phù sa cổ. C. đất feralit có mùn và đất mùn thô. D. đất feralit có mùn và đất đen. Câu 80. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động của A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao. HẾT
  5. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác. C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang. Câu 42. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. nhiệt điện, điện gió. B. thủy điện, điện gió. C. nhiệt điện, thủy điện. D. thủy điện, điện mặt trời. Câu 43. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới, giai đoạn 2000 - 2017? A. Đều tăng liên tục, Đông Nam Á tăng ít hơn. B. Tỉ lệ của Đông Nam Á cao, tăng không liên tục. C. Đông Nam Á luôn chiếm hơn 70% của thế giới. D. Đông Nam Á tăng nhanh và luôn ổn định. Câu 44. Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm là biểu hiện của A. nước ta đã xây dựng được nền kinh tế thị trường. B. cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ có nhiều chuyển biến. C. đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao. D. cơ cấu kinh tế theo ngành có nhiều chuyển biến. Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay? A. Chưa hội nhập vào khu vực. B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu. C. Khối lượng vận chuyển lớn. D. Mạng lưới vẫn còn thưa thớt. Câu 46. Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng. Câu 47. Nguyên nhân chủ yếu phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. vùng thiếu nguyên liệu cho sự phát triển công nghiệp, nhất là khoáng sản. B. khả năng phát triển nền nông nghiệp truyền thống đang tiến đến giới hạn. C. tài nguyên đất nông nghiệp hạn chế trong khi dân số tập trung quá đông. D. để khắc phục những hạn chế và phát huy những thế mạnh vốn có của vùng. Câu 48: Điểm khác biệt hệ thống thuỷ điện của Tây Nguyên với các vùng khác là A. có nhiều nhà máy thủy điện lớn. B. hình thành các bậc thang thuỷ điện. C. có ý nghĩa để phát triển du lịch sinh thái. D. cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp. Câu 49: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ. B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thuỷ sản. C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển. D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
  6. Câu 50. Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. B. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. C. công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. D. chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng. Câu 51. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 Năm 2005 2008 2012 2018 Diện tích (nghìn ha) 7329 7453 7489 7716 Sản lượng (nghìn tấn) 35833 36785 40006 43979 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của nước ta, giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 52: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ? A. hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn theo không gian nông – lâm - ngư. B. trong vùng đang hình thánh các trung tâm công nghiệp phía tây. C. các ngành công nghiệp khá đa dạng có nhiều ngành công nghiệp hiện đại. D. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa. Câu 53: Theo Công ước Luật biển quốc tế năm 1982, vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được phép đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền máy bay nước ngoài được tự do về hoạt động hàng hải, hàng không là A. lãnh hải B. vùng đặc quyền kinh tế C. nội thủy D. thềm lục địa Câu 54: Nguyên nhân nào làm cho tự nhiên Việt Nam mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa là A. do ảnh hưởng của gió mùa. B. do ảnh hưởng của địa hình. C. do ảnh hưởng của vị trí địa lí D. do ảnh hưởng của biển. Câu 55: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình vùng núi nước ta? A. Tây Bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta. B. Trường Sơn Nam gồm khối núi và cao nguyên. C. Đông Bắc là vùng núi thấp, chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa. Câu 56: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là A. nóng ẩm B. biển tương đối lớn C. độ mặn không lớn D. có nhiều dòng hải lưu Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc. D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. Câu 58: Tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai trồng được cây chè nhiều hơn các tỉnh khác ở Tây Nguyên là do A. hệ đất phong phú. B. địa hình bằng phẳng. C. sông ngòi dày đặc. D. khí hậu thuận lợi. Câu 59: Nhận định nào sau đây không chính xác về tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước ta? A. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định. B. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo. Câu 60: Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế đã tác động đến nguồn lao động nước ta là: A. Số lượng lao động được tăng lên. B. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy. C. Tăng tỉ lệ lao động phổ thông. D. Chất lượng lao động được nâng lên. Câu 61: Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là: A. Diện tích rừng giảm nhanh. B. Mùa khô kéo dài.
  7. C. Tiềm năng thủy điện nhỏ. D. Mùa mưa tập trung vào thu - đông. Câu 62. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là: A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng. B. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng. C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh. D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm. Câu 63. Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng Câu 64. Ở đồng bằng ven biển miền trung thường ngập lụt là do: A. mưa kết hợp lũ nguồn, nước biển dâng B. mưa lớn kết hợp triều cường C. mưa lớn kết hợp đê ngăn lũ. D. mưa bão kéo dài. Câu 65: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm: A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. B. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm. C. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC. Câu 66: Nguyên nhân khiến đất feralit có màu đỏ vàng do A. Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3). B. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3). C. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3). D. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan Câu 67: gió tây nam hoạt động ở miền bắc bị đổi hướng trở thành đông nam do ảnh hưởng của A. áp thấp xích đạo. B. áp thấp bắc bộ. C. áp cao bắc Ấn Độ Dương. D. áp cao chí tuyến nam Câu 68. Nội dung chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là A. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người. B. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. C. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. D. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. Câu 69. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp? A. Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp riêng lẻ. B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ. C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất. D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay. Câu 71: Trong hoạt động nội thương nước ta hiện nay có đặc điểm? A. chưa có sự thống nhất trong cả nước. B. nhà nước chiếm tỉ trong cao trong cơ cấu. C. phân bố đều khắp cả nước. D. có sự tham gia của nhiều thành phần. Câu 73: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn. B. Do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. C. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn. D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. Câu 74: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là A. đồng bằng – cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng. B. cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng – đồng bằng. C. cồn cát, đầm phá-đồng bằng-vùng thấp trũng D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá –đồng bằng.
  8. Câu 75: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc vì A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc. Câu 76: Công nghiệp kém phát triển ở vùng trung du và miền núi của nước ta chủ yếu do A. nguồn lao động có trình độ thấp B. nguồn nguyên nhiên liệu hạn chế C. giao thông vận tải kém phát triển D. vị trí địa không thuận lợi, thiếu vốn Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hinh̀ từ C đến D (C-D) có đăc̣ điểm điạ hình là: A. Cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. B. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao. C. Cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. D. Cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh̉ núi cao, có cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. Câu 78: Bản chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là: A. gió Tín phong bán cầu Nam B. khối khí lạnh phương Bắc C. khối khí hoạt động theo hai mùa D. khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương Câu 79: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến vùng núi đá vôi được thể hiện: A. Bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. B. Tạo nên hẻm vực, khe sâu sườn dốc. C. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Tạo nên các hang động caxtơ, suối cạn, thung khô. Câu 80: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm: A. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ ẩm ướt đến khô. B. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C. C. Khí hậu quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C. hết
  9. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là A. lập vườn quốc gia. B. trồng rừng lấy gỗ. C. khai thác gỗ cũi. D. trồng rừng tre nứa. Câu 42: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 43: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 44: Công nghiệp nước ta hiện nay A. đang chuyển dịch theo ngành. B. công nghiệp chế biến giảm. C. tập trung chủ yếu ở trung du. D. sản phẩm không đa dạng. Câu 45. Một số nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho A. đời sống và sản xuất. B. nông nghiệp C. các khu chế xuất D. công nghiệp-xây dựng. Câu 46: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Mê Công. C. Đồng Nai. D. Thái Bình. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ ở Bắc trung bộ chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Tây nam. C. Bắc. D. Tây bắc. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hoá, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế. C. Vinh, Huế. D. Vinh, Hà Tĩnh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng? A. Hải Phòng, Nam Định. B. Nam Định, Hạ Long. C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 14, 19. B. Quốc lộ 14, 20 C. Quốc lộ 19, 22. D. Quốc lộ 19, 26. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 57: Dựa vào Atlat địa lí trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?
  10. A. Quảng Ninh. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Ninh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Vũng Áng. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nghi Sơn. D. Hòn La. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh nào sau đây thuộc tỉnh An Giang? A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Rạch Sỏi. D. Vĩnh Tế. Câu 61: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2018 (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2018 93,7 264,0 66,1 7,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2000? A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam. B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất. C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào. D. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất. Câu 62: Cho biểu đồ sau: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018? A. Nước mắm tăng không liên tục qua các năm. B. Muối biển tăng nhanh hơn nước mắm. C. Muối biển và nước mắm đều tăng. D. Muối biển tăng liên tục qua các năm. Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn. B. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa. C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 64: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang tăng. C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất, đang tăng. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất, đang giảm. Câu 65: Đô thị hóa nước ta hiện nay A. Đô thị hóa nước ta diễn ra nhanh. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong số dân. Câu 66: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào. C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 67: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
  11. A. trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động trồng rừng của nước ta? A. Mỗi năm cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung. B. Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy. C. Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ. D. Cả nước có khoảng 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung. Câu 69: Ngành viễn thông nước ta hiện nay A. phong phú đa dạng về loại hình. B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng. C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. Câu 70. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển – đảo là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông. B. tài nguyên sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu thuận lợi. D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có nhiều dầu mỏ, khí đốt. Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm qua do A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng. B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu. C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí. Câu 72. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cần phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây? A.Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường. B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm. C. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường. D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường. Câu 73. Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển lớn nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây? A. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng, vịnh biển sâu rộng, kín gió. B. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng. C. Gần các tuyến hàng hải quốc tế, cơ sở hạ tầng tương đối tốt. D. Vịnh biển sâu rộng và kín gió, gần các tuyến hàng hải quốc tế. Câu 74. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến. B. Trao đổi với vùng khác nhằm bổ sung lương thực, ổn định diện tích cây công nghiệp. C. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế trong trồng và chế biến cây công nghiệp. D. Nhà nước trợ giá, thu mua và tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp cho nhân dân. Câu 75. Việc mở rộng diện tích nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu nào sau đây? A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng. B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn. C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ. D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động. Câu 76: Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:
  12. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế. C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế. Câu 77: Ở nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển chủ yếu do A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi. B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi. C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển. D. thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển. Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng. B. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo nhiều việc làm. C. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo nhiều việc làm D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hoá. D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư. Câu 80: Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018 Năm Năng suất lúa Sản lượng lúa (nghìn tấn) (tạ/ha) Đông xuân Hè thu và thu đông Lúa mùa 2010 53,1 19216,8 11686,1 9102,7 2012 56,4 20291,9 13958,0 9487,9 2014 57,5 20850,5 14479,2 9644,9 2016 55,8 19646,4 15232,1 8286,4 2018 58,1 20603,0 15111,3 8264,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện năng suất và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp. .HẾT