Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 18

pdf 4 trang hatrang 27/08/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_2022_mon_dia_ly_12_de.pdf

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông 2022 môn Địa lý 12 - Đề 18

  1. ĐỀ CHUẨN SOẠN THEO MA TRẬN KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ 018 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Cho biểu đồ: Tỷ đô la Mỹ 250 230 221 200 181 169 150 100 50 Năm 0 2010 2018 In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. An Giang. C. Bờ Y. D. Lao Bảo. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất? A. Phú Thọ. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 45: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015- 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 6338 6577 7248 6608 Nhập khẩu 3235 4168 5100 5343 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, Theo bảng số liệu, cho biết Bru-nây xuất siêu thấp nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 2018. C. Năm 2019. D. Năm 2020. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bắc Ninh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Lai Châu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao dưới 1000m? A. Kon Ka Kinh. B. Bà Rá. C. Ngọc Linh. D. Chư Yang Sin. Trang 1/4 - Mã đề thi 0018
  2. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Cơ khí. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường quốc lộ 7 nối cảng Cửa Lò với cửa khẩu nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Nậm Cắn. C. Cha Lo. D. Lao Bảo. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Bình Định. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Nghệ An. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang. Câu 52: Khó khăn chủ yếu trong phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. dân cư phân bố không đồng đều. B. cơ sở hạ tầng giao thông lạc hậu. C. thị trường tiêu thụ còn nhỏ hẹp. D. nguồn nguyên liệu còn hạn chế. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa phương nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Đồng Hới. D. Thanh Hóa. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Xê Xan 3A. B. A Vương. C. Xê Xan 3. D. Yaly. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Cà Mau. B. Vũng Tàu. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ. Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở A. thềm lục địa. B. ven các đảo. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 58: Lũ quét ở nước ta A. xảy ra ở đồng bằng rộng. B. được dự báo chính xác. C. tập trung chủ yếu miền núi. D. chỉ gây thiệt hại về người. Câu 59: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay A. tập trung ở miền núi. B. có thị trường nhỏ hẹp. C. sản phẩm đa dạng. D. phân bố đồng đều. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Phó Đáy. B. Kì Cùng. C. Bằng Giang. D. Kinh Thầy. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết bò được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Câu 62: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là A. khai thác hợp lí. B. tăng cường đánh bắt. C. tăng xuất khẩu. D. đẩy mạnh chế biến. Câu 63: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. B. chưa phân hóa theo không gian. C. chưa chuyển dịch ở các khu vực. D. có sự phân hóa theo không gian. Câu 64: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay A. chỉ phát triển ở địa phương có rừng. B. có phần lớn là lao động trình độ cao. Trang 2/4 - Mã đề thi 0018
  3. C. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau. D. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu. Câu 65: Chăn nuôi của nước ta hiện nay A. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa. B. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao. C. hoàn toàn dùng thức ăn công nghiệp. D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng. Câu 66: Các đảo ven bờ nước ta hiện nay A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. B. chỉ khai thác khoáng sản và vận tải. C. trồng cây lương thực và rau quả. D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm. Câu 67: Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. địa hình có tính phân bậc rõ nét. C. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. Câu 68: Lao động nước ta hiện nay A. thành thị đông hơn nông thôn. B. hoàn toàn sống ở nông thôn. C. chất lượng ngày càng nâng lên. D. có xu hướng giảm về quy mô. Câu 69: Dân cư nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở vùng trung du. B. có mật độ thấp ở vùng miền núi. C. phân bố đồng đều và chưa hợp lí. D. phân bố đồng đều giữa các vùng. Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay A. chưa được kết nối với khu vực. B. phân bố khá đều giữa các vùng. C. gồm nhiều loại hình khác nhau. D. có các tuyến đường sắt cao tốc. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. D. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa. Câu 72: Thuận lợi chủ yếu để phát triển cây cao su ở Tây Nguyên là A. đất badan màu mỡ, có các cao nguyên cao. B. đất đai màu mỡ, có nhiều vùng khuất gió. C. khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao. D. có nhiều cao nguyên cao, khí hậu mát mẻ. Câu 73: Công nghiệp dầu khí ở vùng Đông Nam Bộ đạt hiệu quả kinh tế cao chủ yếu do A. liên doanh với nước ngoài và phát triển lọc, hoá dầu. B. tăng cường xuất khẩu và liên doanh với nước ngoài. C. phát triển lọc, hoá dầu và xử lý các sự cố môi trường. D. xử lý các sự cố môi trường và tăng cường xuất khẩu. Câu 74: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của A. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo. B. vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh. C. gió mùa Tây Nam, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, nằm gần chí tuyến. D. Tín Phong bán cầu bắc, thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, xa xích đạo. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 Năm 2010 2014 2015 2020 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 121,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1045,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 76: Việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm A. tăng cường thu hút khách du lịch, phát triển dịch vụ. Trang 3/4 - Mã đề thi 0018
  4. B. mở rộng hậu phương cảng, phát triển kinh tế mở. C. nâng cao vai trò trung chuyển, thu hút vốn đầu tư. D. hình thành khu kinh tế ven biển, mở rộng giao lưu. Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở chủ yếu do A. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất. C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải. D. đường biên giới dài, vùng biển rộng có nhiều tiềm năng. Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước. C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng cà phê của nước ta: Nghìn ha Nghìn tấn 800 2000 696 1764 643 1453 600 555 1500 1101 400 1000 200 500 0 0 2010 2015 2020 Diện tích Sản lượng (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu diện tích, sản lượng. B. Quy mô diện tích và sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, sản lượng. Câu 80: Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh. B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng. C. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau. D. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 0018