Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa lí 12 - Trường THPT Cao Bá Quát

docx 5 trang hatrang 31/08/2022 6100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa lí 12 - Trường THPT Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_mon_dia_li_12_truong_thpt_cao_ba_quat.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa lí 12 - Trường THPT Cao Bá Quát

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Câu 41. SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018? A. Than tăng và điện giảm.B. Cả than và điện đều giảm. C. Điện tăng nhiều ít than.D. Than tăng nhanh hơn điện. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Đông Tác? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 43: Du lịch biển miền Nam nước ta có lợi thế hơn miền Bắc là A. có các hang động độc đáo. B. khí hậu nóng quanh năm. C. nhiều hệ sinh thái cận nhiệt. D. vùng thềm lục địa rộng. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 45: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Thái Lan In-đô-nê-xi-a Năm Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê- xi-a? A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc loại đô thị nào sau đây? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây? A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng. Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên. 1
  2. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Rạch Rá. C. Phú Quốc. D. Băng Cốc. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Lào Cai.C. Cao Bằng.D. Cà Mau. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi. Câu 52: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ? A. Thác Mơ. B. Cần Đơn. C. Trị An. D. Bà Rịa. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Biên Hoà. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tây Ninh. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển? A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định Câu 57: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng. Câu 58. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta? A. Lụt úng. B. Ngập mặn. C. Cát bay. D. Lũ quét. Câu 59: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thuỷ sản. Câu 60: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào? A. Tháng 11. B. Tháng 9. C. Tháng 12. D. Tháng 10. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 62: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là A. khai khẩn đất hoang. B. canh tác hợp lí. C. đa dạng cây trồng. D. bón phân thích hợp. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta? A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 64. Tình hình phát triển tài nguyên rừng nước ta hiện nay là A. diện tích rừng tăng nhanh tuy nhiên đã phục hồi được một phần. 2
  3. B. diện tích rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng đặc biệt là rừng giàu. C. tổng diện tích đang tăng lên tuy nhiên tăng chủ yếu là do rừng trồng D. diện tích rừng tăng lên chủ yếu do nước ta hạn chế tình trạng phá rừng. Câu 65. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.B. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh. C. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa. D. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp. Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng biển và hải đảo của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có ngư trường rộng với trữ lượng hải sản lớn. B. Nhiều đảo và quần đảo thuận lợi khai thác hải sản. C. Cá, tôm và hải sản quý hết sức phong phú. D. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. Câu 67: Nước ta giáp biển Đông nên A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 68. Đô thị hóa ở nước ta từ năm 1975 đến nay có đặc điểm A. chuyển biến khá tích cực, cơ sở hạ tầng ở mức độ thấp. B. chuyển biến khá tích cực, cơ sở hạ tầng đã phát triển. C. chưa có nhiều chuyển biến, cơ sở hạ tầng ở mức độ thấp. D. chưa có nhiều chuyển biến, cơ sở hạ tầng không phát triển. Câu 69: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tập trung thâm canh tăng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt độngkinh tế ở nông thôn. C. ra thành phố tìm kiếm việc làm. D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. Câu 70: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố A. đều khắp các vùng B. tập trung ở miền Bắc. C. tập trung ở miền Trung. D. tập trung ở miền Nam. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa. D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư. Câu 72: Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu long là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ. B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển. C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi. D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển. Câu 73: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến. B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường. C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm. D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn. Câu 74. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung. B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc. C. vùng đồi núi rộng, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc. 3
  4. D. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 Năm 2010 2014 2015 2019 Diện tích (Nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 123,1 Sản lượng (Nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1021,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2019. NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 76: Các vịnh biển ở Nam Trung Bộ nước ta là kết quả tác động kết hợp chủ yếu của A. các mạch núi lan ra biển và thềm lục địa nông. B. mài mòn diễn ra mạnh mẽ và thềm lục địa sâu. C. các mạch núi lan ra biển và bồi tụ diễn ra chậm. D. quá trình xâm thực và mài mòn diễn ra mạnh mẽ. Câu 77: Việc tưới tiêu cho cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khá thuận lợi chủ yếu do có A. các hồ thủy điện, thủy lợi và lượng mưa lớn trong năm. B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú. C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm. D. nhiều sông chảy qua, lượng nước ngầm khá phong phú. Câu 78. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do A. sự phát triển của nhiều thành phần kinh tế và đẩy mạnh quá trình đô thị hóa. B. sự phục hồi, phát triển của sản xuất, tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. C. kinh tế còn phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước D. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao trong khi sản xuất chưa phát triển. Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. Câu 80: Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện. B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng. 4
  5. C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào. D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên. HẾT 5