Đề thi thử môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thanh Tường

doc 5 trang hatrang 30/08/2022 8500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thanh Tường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_li_12_nam_hoc_2021_2022_truong_thpt_thanh.doc

Nội dung text: Đề thi thử môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thanh Tường

  1. ĐỀ VẬT LÝ THANH TƯỜNG – NGHỆ AN 2021-2022 Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x Acos(t ),(A 0) .  được gọi là A. tần số góc. B. tần số. C. Biên độ. D. pha ban đầu. Câu 2: Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. nằm ngang. Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha C. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 4: Dòng điện i 4cos 100 t (A) có giá trị cực đại là 3 A. 4A B. 2 2A. C. 2A D. 2A. Câu 5: Trong hệ SI, công suất có đơn vị là A. W (Oát). B. J (Jun). C. A (Ampe). D. V (Vôn). Câu 6: Máy biến áp có số vòng sơ cấp lớn hơn số vòng thứ cấp có tác dụng A. tăng điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. B. giảm điện áp hiệu dụng và không làm thay đổi tần số. C. tăng điện áp hiệu dụng và làm tăng tần số. D. giảm điện áp hiệu dụng và làm giảm tần số. Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ, bộ phận quay được gọi là A. phần cảm. B. phần ứng. C. Roto. D. Stato. Câu 8: Tần số dao động riêng của mạch LC là 1 1 L 1 A. 2 LC . B. . C. . D. LC 2 C 2 LC Câu 9: Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính? A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh. Câu 10: Hai bộ phận nào sau đây là hai trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Phần cảm và phần ứng. B. Hệ tán sắc và phần cảm. C. Buồng tối và hệ tán sắc. D. Phần ứng và buồng tối. Câu 11: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta thường dùng A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia laze. D. tia hồng ngoại. Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ A. 2 electron. B. 1 photon. C. 1 electron. D. 2 photon. Câu 13: Hiện tượng ánh sáng làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Câu 14: Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là A. pozitron và proton. B. notron và electron. C. electron và pozitron. D. proton và notron. Câu 15: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t là A. I 2Rt . B. I 2 R . C. IR2t . D. IR2 .
  2. Câu 16: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo (k,m) , chu kì được tính bằng m 1 m k 1 k A. 2 . B. . C. 2 . D. . k 2 k m 2 m Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hoà. Khi vật có li độ thì lực kéo về có biểu thúc 1 1 A. mg . B. mg . C. mgl . D. mgl . 2 2   Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn bởi hai vecto quay A1 và A2 thì dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng vectơ A . Chọn hệ thức luôn đúng.     A. A A1 A2 . B. A A1 A2 . C. A A1 A2. D. A A1 A2 . Câu 19: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Hai phần tử tại hai điểm bụng liên tiếp trên sợi dây luôn dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha . 4 Câu 20: Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng cường độ tín hiệu là A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa. Câu 21: Một bức xạ điện từ không nhìn thấy, được phát ra từ vật nung nóng và không có khả năng làm phát quang các chất, đó là A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 22: Bản chất tia  là 4 A. dòng hạt electron. B. dòng hạt pozitron. C. dòng hạt photon. D. dòng hạt nhân 2 He . Câu 23: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 4 27 1 30 14 0 14 A. 2 13 Al 0 n 15 P . B. 6 C 1 e 7 N . 2 2 3 1 1 235 139 94 1 C. 1 H 1 H 2 He 0 n . D. 0 n 92 U 53 I 39 Y 30 n . Câu 24: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. electron cùng chiều điện trường. C. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion âm ngược chiều điện trường. Câu 25: M là một điểm trong không gian có hai dòng điện thẳng đặt vuông góc như hình bên. Cảm ứng từ tại M bằng 0, M nằm trong A. vùng (3) hoặc vùng (4). B. vùng (2) hoặc vùng (3). C. vùng (2) hoặc vùng (4). D. vùng (1) hoặc vùng (3). Câu 26: Dưới tác dụng của ngoại lực F 2cos(4 t)N , một con lắc lò xo sẽ dao động cưỡng bức A. 4 Hz . B. 2 Hz . C. 1 Hz . D. 4 Hz . 1 Câu 27: Đặt điện áp u U cos(t) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Cho L H ; 0 10 2 C F . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì  bằng 25 A. 50 rad / s . B. 100 rad / s . C. 100rad / s . D. 50rad / s .
  3. Câu 28: Trong một điện trường, tại M có điện thế là 5 V còn tại N có điện thế là 3 V . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N bằng A. 8 V . B. 2 V . C. 5 V . D. 2 V . Câu 29: Một con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, khi vật đi qua vị trí cân bằng từ trái qua phải thì dây bị vướng đinh ở M . Vật dao động trên quỹ đạo gồm hai cung tròn OB và OC . Biết B· MO 80 ,C· IO 50 và vật dao động với chu kì 1,3 s . Lấy g 2 m / s2 . Chiều dài dây IC bằng A. 64 cm . B. 100 cm . C. 81 cm . D. 36 cm . Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng  . M là phần tử trên dây có vị trí cân  bằng cách điểm nút . Sóng tới và sóng phản xạ tại M luôn dao động 8 2 A. lệch pha . B. lệch pha . C. vuông pha. D. lệch pha . 3 3 6 Câu 31: Tại điểm O đặt một nguồn âm phát ra sóng âm truyền đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Tại điểm M cách O là 20 m có mức cường độ âm là 40 dB, (C) là một hình tròn tâm M bán 12 2 kính 1 cm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với OM. Lấy cường độ âm chuẩn I0 10 W / m . Trong thời gian 30 s, năng lượng sóng âm từ nguồn O truyền qua (C) là A. 9,4210 11 J . B. 3.10 11 J . C. 9,4210 7 J . D. 310 7 J . Câu 32: Đặt điện áp u 100 2 cos(t)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì có các điện áp hiệu dụng là U RL 80 V và UC 120 V . Hệ số công suất của mạch bằng A. 0,66. B. 0,5. C. 0,71. D. 0,96. Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha, tạo ra 3 suất điện động e1,e2 ,e3 biến thiên với chu kì T . T Ở thời điểm t thì e 40 V , ở thời điểm t thì e 60 V . Giá trị cực đại của mỗi suất 0 1 0 4 2 điện động bằng A. 66,5 V . B. 75 V . C. 64,6 V . D. 80,6 V . Câu 34: Một mạch dao động LC có L 1mH lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ biến thiên theo qui luật q 4cos 106 t / 3 (nC) . Tại thời điểm t 0 , từ thông riêng qua cuộn cảm có độ lớn A. 210 3 Wb . B. 210 6 Wb . C. 2 3 10 3 Wb . D. 2 3 10 6 Wb . Câu 35: Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng 13,6eV hấp thụ một photon có tần số f thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng 0,85eV . Lấy hằng số plăng h 6,625.10 34 Js và 1eV 1,6.10 19 J . Giá trị f là A. 3,081015 Hz . B. 1,231015 Hz . C. 7,701033 Hz . D. 1,921034 Hz . 210 206 Câu 36: Đồng vị 84 Po là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày tạo thành đồng vị bền 82 Po . 210 Ban đầu (t 0) , có một mẩu quặng phóng xạ nguyên chất 84 Po có khối lượng 80 g. Tại thời điểm t 200 ngày, khối lượng mẩu quặng là A. 79,0 g. B. 29,3 g . C. 49,7 g . D. 1,0 g .
  4. Câu 37: Cho cơ hệ như hình vẽ: vật M có khối lượng m 100g , lò xo và sợi dây cao su có độ cứng k1 k2 10 N / m . Lúc đầu giữ vật M đứng yên tại vị trí lò xo nén 4 cm và dây cao su dãn 8 cm . Tại thời điểm t 0 , buông nhẹ để vật M dao động trên trục của lò xo. Biết rằng sợi dây cao su chỉ có biến dạng dãn, không có biến dạng nén và bỏ qua mọi ma sát. Gọi vtb là tốc độ trung bình của vật từ lúc t 0 đến lúc vật M đổi chiều chuyển động lần đầu tiên. vtb gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52 cm / s . B. 54 cm / s . C. 36 cm / s . D. 45 cm / s . Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là một hình vuông ở thuộc mặt nước. Trên AC có 16 cực đại giao thoa và 17 cực tiểu giao thoa. Trên AB có tất cả A. 27 cực đại. B. 25 cực đại. C. 22 cực tiểu. D. 24 cực tiểu. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(t) (U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu mạch điện như hình H1, trong đó r 10 . Úng với mỗi giá trị của  , khi R R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt cực đại và khi R R2 thì công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Hình H2 l à đ ồ t h ị b 2 2 2 iểu diễn sự phụ thuộc của R R2 R1 theo  . Giá trị của L là 1 1 1 1 A. H . B. H . C. H D. H . 4 2 4 Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . M và N là 2 vị trí vân sáng bậc k ở trên màn quan sát, với MN 48 mm . Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe đến 0,25 mm thì tại M và N là các vị trí vân tối. Lúc đó, trên đoạn M và N có A. 6 vân tối. B. 14 vân tối. C. 15 vân sáng. D. 7 vân sáng.