Đề thi thử cuối kì I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 13

doc 3 trang Phương Ly 06/07/2023 5400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử cuối kì I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_cuoi_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử cuối kì I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 13

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề 13, có 02 trang gồm 28 câu TN và 04 câu TL I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Muối nào sau đây dễ tan trong nước? A. CaCO3. B. BaSO4. C. NH4Cl. D. AgCl. Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? A. NH3. B. NaHCO3. C. C2H5OH. D. HNO3. Câu 3: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH.C. NaCl. D. H 2SO4. Câu 4: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí NH3 bằng cách 0 A. tổng hợp từ N2 và H2 (t , xt, p). B. nhiệt phân NH4Cl. C. đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2. D. nhiệt phân NH4NO3 Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn. Câu 6: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,70. B. 4,05. C. 5,40. D. 8,10. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của photpho đỏ? A. Chất bột màu đỏ. B. Dễ hút ẩm và chảy rữa. C. Không tan trong các dung môi thông thường. D. Phát quang trong bóng tối. Câu 8: Photpho tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối photphua? A. O2. B. Cl2. C. HNO3. D. Ca. Câu 9: Công thức phân tử của canxi đihiđrophotphat là: A. CaHPO4 B. CaH 2PO4 C. Ca(HPO4)2 D. Ca(H2PO4)2 Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 hóa chất: NaCl, NaNO3, Na3PO4 chỉ với 1 lượt thử là dung dịch A. NH3.B. HCl.C. Ba(OH) 2. D. AgNO3. Câu 11: Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,10. C. 0,01. D. 0,30. Câu 12: Dung dịch H3PO4 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu. B. NaOH. C. NH3. D. CuO. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Câu 14: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 15: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm.B. phân kali.C. phân lân.D. phân vi lượng. Câu 16: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào? A. CuO và MnO B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính 2 Câu 17: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 cần dùng thuốc thử là A. nước Brom B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch BaCl2 Câu 18: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. Câu 19: Thuốc thử để nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2CO3 là A. quỳ tím.B. dung dịch AgNO 3. C. dung dịch Na2CO3.D. Ba(OH) 2
  2. Câu 20: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 21: Silicagen là vật liệu xốp, có khả năng hấp phụ mạnh, thường dùng để hút hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hóa. Silicagen có công thức là A. Si.B. SiO 2.C. H 2SiO3. D. Na2SiO3. Câu 22: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta đưa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 Mg 2MgO Si. B. SiO2 2NaOH Na 2SiO3 H2O. C. SiO2 HF SiF4 2H2O. D. SiO2 Na 2CO3 Na 2SiO3 CO2. + 2- Câu 23: Phương trình ion rút gọn : 2H + SiO3 → H2SiO3↓ ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A. Axit clohidric và canxi silicat. B. Axit clohidric và natri silicat. C. Axit cacbonic và natri silicat. D. Axit cacboxilic và canxi silicat. Câu 24. Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời, Nguyên tố X là A. nitơ. B. silic. C. cacbon. D. oxi. Câu 25. Dãy gồm các chất thuộc hidrocacbon là: A. CH4, C2H4, C2H5Cl.B. C 2H2, C6H6, C8H8. C. C2H6, CH3OH, C3H6.D. C 3H4, C4H6, C4H11N. Câu 26. Limonel là chất hữu cơ có mùi thơm dịu được tách từ tinh dầu chanh và có công thức cấu tạo như sau: Phân tử khối của limonel là A. 136.B. 142. C. 140.D. 138. Câu 27. Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Đốt cháy hoàn toàn 5,285 gam X, thu được 2,835 gam H2O; 12,32 gam CO2 và 0,392 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng oxi (%mO) trong X là A. 12,19%B. 21,19%C. 21,91%.D. 29,11%. Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? to A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O to B. NH4Cl + NaOH  NH3 (k) + NaCl + H2O C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 (k) + H2O D. 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO (k) + 4H2O II.TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 (1 điểm). 1)Viết phương trình phân tử của phản ứng xảy ra (nếu có) khi: t 0 a) Si + dung dịch NaOH b) C + HNO3 đặc c) Ca(HCO3)  d)SiO2 + Mg e)Na2SiO3 +CO2 + H2O 2) Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau: a) Na3PO4 + AgNO3 b) Mg + HNO3đặc c) CaCO3 +HCl d)CH3COOH +KOH e) H3PO4 +Ca(OH)2dư Câu 30 (1,0 điểm). Hỗn hợp X gồm 0,24 gam Mg và 0,56 gam Fe. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (đun nóng, dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư), khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 3,4 gam NaOH vào dung dịch Y, thu được kết tủa và 250 ml dung dịch Z. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định giá trị pH của dung dịch Z. Câu 31. Câu 31(0,5 điểm).Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO 3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H 2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch W. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch W thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
  3. Câu 32(0,5 điểm). Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS và FeS 2 trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,48 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Tính m.