Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 1

docx 5 trang Tài Hòa 18/05/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề số 1

  1. ĐỀ 1 Câu 1: Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y log 2 x .B. y log 5 x . C. y ln x . D. y log x . 3 2 Câu 2: Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728.B. 220 . C. 36 .D. 1320. Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2, AB 3 và AA 1 (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng A. 450 .B. 900 . C. 300 . D. 600 . Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. C. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy. D. Các mặt bên là tam giác cân. Câu 5: Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. S rl .B. S 2 rl . C. S rh . D. S r 2h . xq xq xq xq 3 Câu 6: Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4 cm2 . Tính thể tích của khối lập phương đó A. 6 cm3 .B. 2 cm3 . C. 64 cm3 .D. 8 cm3 . Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có chiều bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 15.B. 30 .C. 2 . D. 10. 3 Câu 8: Tập xác định của hàm số y x2 x là A. ;0  1; . B. ¡ \ 0 . C. ¡ \ 0;1 .D. 0;1 . u 5 u 9 Câu 9: Một cấp số cộng có 2 và 3 . Khẳng định nào sau là khẳng định đúng? u 12 u 4 u 13 u 36 A. 4 .B. 4 . C. 4 . D. 4 . Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB a, SA  (ABCD) và SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 a3 A. .B. a3 2 .C. a3 .D. . 6 3 Câu 11: Cho x, y 0 và , ¡ . Tìm đẳng thức sai dưới đây. a A. xa .xb = xa+ b B. xa + ya = (x + y)
  2. a b C. (xy) = xa ya D. (xa ) = xab Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 A. 9 . B. 7 . C. 8 .D. Vô số. Câu 13: Tập xác định của hàm số y log3 x 4 là A. 4; . B. ;4 .C. ; . D. 5; . x 1 Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2x 1 1 1 1 1 A. x .B. x . C. y . D. y . 2 2 2 2 Câu 15: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . x Câu 16: Cho đồ thị hàm số y a và y logb x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a 1,0 b 1. B. a 1,b 1. C. 0 a 1,b 1. D. 0 a 1,0 b 1. Câu 17: Hàm số y 2x3 3x2 12x 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 .B. 2;1 . C. 1; .D. ; 2 . Câu 18: Cho cấp số nhân un với u1 1 và u2 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: 1 1 A. q .B. q .C. q 2 . D. q 2 . 2 2 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log5 (x 1) 2 là A. 9; . B. 24; .C. 31; .D. 25; ; . 1 Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2x2 3x 1 trên đoạn 3 0; 4 . Tính tổng S M n . 7 10 A. . B. 1.C. .D. 4 . 3 3 Câu 21: Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 .B. 6 .C. 4 . D. 3 . Câu 22: Tìm m để hàm số y x3 m 1 x2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 1. A. m  .B. m 1.C. m 0 .D. m 1. Câu 23: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 2 3 3 4 A. . B. .C. . D. . 5 7 5 7 2 Câu 24: Biết rằng phương trình log3 x 2021x 2022 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính tổng x1 x2 .
  3. 2022 3 A. x1 x2 3 .B. x1 x2 2022 . C. x1 x2 2021.D. x1 x2 2021. Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình f x 2 bằng A. 2. B. 3. C. 0.D. 1. Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB a;BC 2a và AA' 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng? A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a . Câu 27: Nghiệm của phương trình 32x 1 32 x là: 1 A. x .B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 3 Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 .B. ; 1 .C. 0; . D. (- 2;- 1). Câu 29: Chọn khẳng địnhk sai? A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện. B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh của khối đa diện luôn là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Hai mặt của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung. Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 4 7a3 4a3 4 7a3 A. V . B. V .C. V .D. V 4 7a3 3 3 9
  4. Câu 31: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. a3 .B. 3a3 .C. 2a3 .D. 6a3 . Câu 32: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2;2 bằng: A. 0 .B. 2 .C. 1.D. 3. Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng A. 2log a .B. 8log a . C. 4log a .D. 2log a . Câu 34: Cho hàm số y ax4 bx2 c,(a,b,c ¡ ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 0, b 0, c 0 .B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Câu 35: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 2x 2x 1 A. y . B. y x4 2x2 2. C. y . D. y 2x3 x 1. x 1 x 2 Câu 36: Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).
  5. A. 165269(nghìn đông).B. 168269(nghìn đông). C. 169234(nghìn đông).D. 165288(nghìn đông). Câu 37: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 3; 1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;3 . Câu 39: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh A. 6 .B. 10. C. 8 .D. 12. Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và f x x2 x 2 1 x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. 1;1 .B. ;1 . C. 0;2 .D. 2;3