Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_an_thang_huyen_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2019-2020)(Hướng dẫn chấm)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG TH AN THẮNG MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh.............................SBD....................................Lớp................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ) Câu 1: (1đ): Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản nào dưới đây? 54 A. 18 B. 12 C. 4 D. 2 27 18 6 3 b) Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1? A. 11 B. 11 C. 2 D. 12 2 11 11 11 Câu 2: (1đ) Khoanh vào trước đáp án đúng: a) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 6cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường đó là bao nhiêu km? A.9km B. 90km C. 96km D.99km b) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là: A. 3 B. 7 C. 3 D. 7 10 10 7 3 Câu 3: (1đ): Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 28cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi đó là : A. 38 cm2 B. 76 cm2 C. 140 cm2 D. 280 cm2 Câu 4: (1đ): Tính 4 7 8 a, 3 = .................................................. b) - : 4 = ................................................. 5 3 6 ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. B. PHẦN TỰ LUẬN(6Đ) Câu 5: (2đ): Đặt tính rồi tính: a) 3167 x 204 b) 38750 : 356 Câu 6: (1,5đ ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2 = .............................. m2 c) 12 tấn 50 kg = .................... kg 5
- 3 c,5 giờ rưỡi = ................. phút d, 5 thế kỉ =................ năm Câu 7: (1,5đ): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Tính diện tích sân trường đó? Câu 8 : (1đ) Viết 5 phân số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 . 5 5
- HD CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II- LỚP 4 NĂM HỌC: 2019- 2020 Câu 1: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : D Câu b : C Câu 2: (1 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. Đáp án: Câu a : b Câu b : C Câu 3: (1 điểm): c Câu 4: (1 điểm): Mỗi câu đúng: 0,5 điểm. 4 a, 3 = 15 + 4 = 19 5 5 5 5 7 8 7 8 56 8 48 b) - : 4 = - = - = = 2 3 6 3 24 24 24 24 Câu 5: (2đ): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm. 3167 x 204 = 646 068 b) 38750 : 35= 108 ( dư 302 ) Câu 6: (1,5điểm): điền đúng 2 chỗ chấm: 0,75 điểm. a) 1/5km2 = 200 000 m b) 12 tấn 50kg =12 050kg 3 c,5 giờ rưỡi = .330........phút d, 5 thế kỉ = 60 năm Câu 7: (1,5đ): Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường đó? Ta có sơ đồ: 0,25 điểm ?m Chiều rộng:|----|----| Chiều dài: |----|----|----| 125m ?m Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng sân trường đó là: 125: 5 x 2 = 50 (m) (0,25 điểm) Chiều dài sân trường đó là: 125 - 50 = 75 (m) (0,25 điểm) Diện tích sân trường đó là: 75 x 50 = 3 750 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 3 750m2 0,25 điểm Câu 8 : (1đ) Viết 5 phân số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 . 5 5 Ta có: 3/5 = 3x6/ 5x6 = 18/30 4/5 = 4x6/5x6 = 24/30 18/30 < 19/30,20/30,21/30,22/30,23/30 < 24/30 Vậy 5 phân số đó là : 19/30,20/30,21/30,22/30,23/30 .

