Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

docx 5 trang hatrang 23/08/2022 9890
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Ngày kiểm tra: BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Cuối học kỳ II, năm học 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm GV coi Học sinh làm bài vào tờ giấy này Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1; 2 và thực hiện yêu cầu của các câu còn lại. Câu 1. (1 điểm): 3 a. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 9 9 6 12 A. B. C. D. 15 20 15 25 24 b. Rút gọn phân số được phân số tối giản là : 40 6 12 3 1 A. B. C. D. 10 20 5 2 1 2 4 1 Câu 2. (1 điểm): Phân số lớn nhất trong các phân số sau: ; ; ; là: 2 2 1 4 1 2 4 1 A. B. C. D. 2 2 1 4 Câu 3. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 5 tạ 23kg = 523 kg b) 2 ngày 14 giờ = 134 giờ Câu 4. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm ( ) 4 Gấp phân số lên 8 lần ta được phân số: . 5 Câu 5. (1 điểm): Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau: 5 3 7 1 5 1 : 6 5 8 4 4 2 5 5 5 2 × × 9 2 9
  2. 3 Câu 6. (1 điểm): Cửa hàng có 240 yến gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Cửa 8 hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 9 kg B. 90 kg C. 900 kg D. 9000 kg Câu 7. (1 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm ( ) Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 2dm. Diện tích hình bình hành là: 4 7 1 Câu 8. (1 điểm): Tìm y: y : = - 3 8 4 Câu 9. (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 m, chiều 2 rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Cứ 10m2 thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?
  3. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 1 1 1 1 36 : + 36 : + 36 : - 36 : 3 4 5 2 . . . . . . . . . .
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 4 Câu 1 2 3 4 7 9 Đáp a) A a) Đ 32 C 360cm2 3 án b) C b) S 5 Mức M1 M1 M1 M2 M2 M3 1 điểm 1 1 điểm 1 1 điểm 1 điểm (Mỗi đáp án Điểm điểm (Mỗi đáp án đúng điểm đúng cho 0,5 cho 0,5 điểm) điểm) Câu 5. (Mức 2) 1 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) 5 3 7 1 5 1 : 6 5 8 4 4 2 5 5 5 2 × × 9 2 9 Câu 8: (Mức 2) 1 điểm 4 7 1 y : = - 3 8 4 4 5 y : = (0,25 điểm) 3 8 5 4 y = × (0,25 điểm) 8 3 20 5 y = (hoặc ) (0,5 điểm) 24 6 Câu 9: (Mức 3) Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng: 125 m (0,25 điểm) Chiều dài : ?m Bài giải a) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần )
  5. Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 125 : 5 x 2 = 50 ( m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 125 - 50 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 75 x 50 = 3750 (m2 ) (0,25 điểm) b) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 5 × (3750 : 10 ) = 1875 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: a) 3750 m2 (0,25 điểm) b) 1875 kg thóc Câu 10: (Mức 4) 1 điểm . 1 1 1 1 36 : + 36 : + 36: - 36 : 3 4 5 2 3 4 5 2 = 36 × + 36 × + 36 × - 36 × (0,25 điểm) 1 1 1 1 = 36 × ( 3 + 4 + 5 - 2 ) (0,25 điểm) = 36 × 10 (0,25 điểm) = 360 (0,25 điểm)