Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4

docx 3 trang hatrang 24/08/2022 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ 1 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số bằng phân sô 48 là: 64 A, 5/6 A. 5 B. 6 C. 2 D. 3 6 8 4 4 Câu 2: Trong các phân số 2 ; 7 ; 11 ; 8 phân số tối giản là: 6 9 22 4 A. 2 B. 7 C. 11 D. 8 6 9 22 4 Câu 3: Trong các phân số 12 ; 11; 11 ;12 phân số tối giản là: 11 11 12 12 A. 12 B. 11 C. 11 D. 12 11 11 12 12 Câu 4: Lan có 9 chiếc vòng gồm 3 chiếc màu vàng, 2 chiếc màu trắng và 4 chiếc màu hồng. Phân số chỉ phần các chiếc vòng màu hồng trong tổng số các chiếc vòng của Lan là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 3 4 9 3 9 Câu 5: 8 của 56 là: A. 49 B. 56 C. 63 D. 64 7 Câu 6: Có 6 can dầu, mỗi can chứa 7 lít dầu. Người ta chia đều cho 7 gia đình. Hỏi mỗi 2 gia đình có bao nhiêu lít dầu? A. 7 lít B. 3lít C. 4 lít D. 49 lít 84 12 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Cho hai phân số 4 và 13 . Hãv tính tổng , hiệu, tích, thương của hai phân số đó. 5 9 Câu 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 19 ; 2 ;17 ; 1 ;18 12 3 12 6 4 Câu 3: a) Tìm x: b) Tính : X + 5 = 7 5 - 1 : 4 6 2 6 5 Câu 4 : Một cửa hàng có 85 kg đường. Buổi sáng đã bán được 52 kg đường, buổi chiều bán được 2 số đường còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam 3 đường? ĐỀ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số bằng phân số 5 là : 7 A. 25 B. 15 C. 15 D. 18 21 16 21 35 Câu 2: Trong các phân số 16 ; 8 ; 7 ; 11 phân số bé hơn 1 là: 14 9 8 7
  2. A. 16 và 8 B. 7 và 8 C. 16 và 11 D. 7 và 11 14 9 8 9 14 7 8 7 Câu 3: Số thích hợp để điền vào ô trống là: = 3 21 7 A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 4: Một hình bình hành có cạnh đáy là 3 dm, Chiều cao bằng 2 cạnh đáy. Diện tích 3 hình bình hành là: A. 6 dm2 B. 60 dm2 C. 600 cm2 D. Cả a và c Câu 5: Một khu vườn có 40 cây cam và 25 cây quýt. Phân số chỉ số cây quýt trong vườn là: A. 40 B. 25 C. 40 D. 25 25 40 65 65 Câu 6: Phân số 1 gấp mấy lần phân số 1 : 5 15 A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính: 3 + 6 5 - 1 5 8 4 Câu 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ; 11; 2 ; 24 8 8 4 16 Câu 3: Tính giá trị biểu thức 4 x 4 : 5 Tính x: 2 x X = 8 9 9 4 3 5 Câu 4 : Một đội công nhân buổi sáng đào được 3 quãng đường, buổi chiều đào được 1 4 5 quãng đường. Hỏi còn bao nhiêu phần quãng đường chưa đào? ĐỀ 3 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Trong các số sau : 112, 342, 7350, 1298 những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là: A. 112; 342 B.342; 1298 C.7350; 342 b) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số: A. Bé hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1 Câu 2: Trong các phân số 8 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3 Các phân số đã tối giản là: 12 9 12 6 12 A. 8 ; 6 B. 8 ; 5 C. 8 ; 5 9 12 12 6 9 6 Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy là 37 cm, chiều cao là 2 dm. Vậy diện tích của hình bình hành đó là: A.740 cm2 B. 744 cm2 C. 704 cm2 Câu 4: a) Phân số bằng phân số 48 là : 64 A. 5 B. 6 C. 2 D. 3 6 8 4 4 b) 8 của 56 là: A. 49 B.56 C. 63 D. 64 7
  3. Câu 5. Trong các phân số 16 ; 24 ; 8 ; 56 phân số bé nhất là : 10 9 7 42 A. 16 B. 24 C. 8 D. 56 10 9 7 42 Câu 6: Phân số 1 gấp mấy lần phân số 1 5 15 A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) 2 + 5 b) 7 x 4 3 4 8 7 Câu 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 5 ; 11; 2 ; 24 8 8 4 16 Câu 3: Tìm Y: a. Y - 1 = 1 b) Y - 1 = 1 8 4 8 4 Câu 4: Tính nhanh: 30x7x12 = 6x10x4 Câu 5: Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao 75 m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Người ta sử dụng 2 diện tích mảnh đất ấy để trông hoa. Tính diện tích trồng hoa? 5