Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học B Long An (Có đáp án)

docx 5 trang hatrang 24/08/2022 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học B Long An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học B Long An (Có đáp án)

  1. Môn TOÁN Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học: Số câu, số Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng điểm 1 2 3 4 Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân Số câu 3 1 1 5 số. Số điểm 3 3 1 7 Đại lượng và đo đại lượng với các đơn Số câu 1 1 vị đo đã học. Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: hình bình hành, hình Số câu 1 1 thoi, diện tích hình bình hành-hình thoi Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Số điểm 2 2 Số câu 5 1 1 1 8 Tổng Số điểm 40 30 20 10 100 1
  2. Trường Tiểu học B Long An KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Môn TOÁN Lớp: 4 Lớp 4 Năm học 2019-2020 Học sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm Nhận xét Các bài tập dưới đây có kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 2 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây: 9 5 14 A. C. 18 63 6 10 B. D. 27 36 6 8 5 2. Các phân số ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7 7 7 6 5 8 5 6 8 A. ; ; C. ; ; 7 7 7 7 7 7 8 6 5 8 5 6 B. ; ; D. ; ; 7 7 7 7 7 7 3. Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là: Đúng ghi Đ sai ghi S:  Hình thoi  Hình chữ nhật  Hình tam giác  Hình vuông 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m2 9dm2 = dm2 là :  590  509  5009 2
  3.  5900 5. Tính : 2 4 a) + = 7 7 1 2 b) − = 6 4 2 4 c) × = 3 7 1 d) 5 : = 6 Câu 6: Giải bài toán ở cột A nối với đáp án đúng ở cột B A B X + 165 = 540 689 375 X – 257 = 432 283 175 7. Giải toán 2 Một cửa hàng bán được 280 quyển sách và vở, trong đó số sách bằng số 5 vở. Tìm số sách, số vở đã bán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 137 x 3 + 137 x 96 + 137 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
  5. Hướng dẫn chấm KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC, MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2019-2020 Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: Bài 1: Đáp án: 1B (0,5 điểm) Bài 2: Đáp án: 2C (0,5 điểm) Bài 3: Đáp án :Hình thoi và hình vuông (đúng mỗi hình được 0,25 điểm) Bài 4: Đáp án: 509 (0,5 điểm) Bài 5: (3 điểm) . Tính đúng kết quả, a) 1 điểm b) 1 điểm c) 0,5 điểm d) 0,5 điểm Bài 6: (2 điểm) Nối đúng đáp án mỗi câu được 1 điểm Bài 7: (2 điểm) Việc phân chia điểm từng phần do tổ chuyên môn thống nhất sau khi soạn chi tiết đáp án. Bài 8 : (1 điểm) Học sinh giải theo hướng 137 x 3 + 137 x 96 + 137 = 137 x 3 + 137 x 96 + 1 ( 0,25 điểm ) = 137 x ( 3 + 96 + 1) ( 0,25 điểm ) = 137 x 100 = 13 700 ( 0,50 điểm ) Nếu học sinh giải theo cách 137 x 3 + 137 x 96 + 137 3200 + 9472 + 137 =12 700( 0,5 điểm ) Làm tròn số cho cả bài theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm Ví dụ : 5,25  5 ; 5,5  6 ; 5,75  6 5