Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 7 - Nguyễn Thị Thương ( Có đáp án)

doc 5 trang Phương Ly 05/07/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 7 - Nguyễn Thị Thương ( Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_sinh_hoc_lo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 7 - Nguyễn Thị Thương ( Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ DỰ PHÒNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết và hiểu về: Lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú(chương 6). 2. Kỹ năng - Vận dụng thành thạo các dạng câu hỏi trắc nghiệm, tự luận. - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tế. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra - Học sinh: Ôn tập chương VI. III. Hình thành ma trận
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trong tự Ếch sinh nhiên, ếch sản theo đồng có lối nào Lớp lưỡng tập tính sao . cư kiếm ăn đây?(C8T vào lúc N) nào (C1TN) - Số câu 1 1 2 - Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% - Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Loài nào sau Nêu lợi đây ích và tác thuộc hại của bò Môi lớp bò sát trong trường sát có tự nhiên Lớp bò sát sống của thể và đời thằn lằn nhịn sống con bóng đói người. là(C2TN) trong cho ví dụ một cạn(C1TL thời ) gian dài(C5 TN) - Số câu 1 1 1 3 - Tỉ lệ % 2,5% 20% 2,5% 25% - Số điểm 0,25đ 2đ 0,25đ 2,5đ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim Đặc bồ câu điểm cấu Lớp chim thích nghi tạo chim đời sống bồ câu. bay lượn(C3T L) - Số câu 1 1 2 - Tỉ lệ % 20% 10% 30% - Số điểm 2đ 1đ 3 đ Sự sinh Thỏ mẹ Bộ gặm Phân Lớp thú sản của mang thai nhấm biệt thú mỏ trong thời có bộ các
  3. vịt. gian bao răng nhóm ?(C3TN) lâu(C7T như thế thú Hiện N) nào để bằng tượng có thích đặc nhau thai nghi điểm được gọi gặm sinh là hiện nhấm(C sản tượng 4TN) gì?(C6T và tập N) tính “ bú” sữa của con sơ sinh.) C2TL ) 2 1 1 1 5 - Số câu 2,5% - Tỉ lệ % 5% 2,5% 30% 40% 0,25đ - Số điểm 0,5đ 0,25đ 3đ 4đ TỔNG 2 3 2 5 1 1 1 12 Số câu Tỉ lệ % 5% 7,5% 40% 12,5% 20% 2,5% 30% 100% Số điểm 0,5đ 0,75đ 4đ 1,25đ 2đ 0,25đ 3đ 10đ
  4. PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ DỰ PHÒNG A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Trong tự nhiên, ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc nào ? a. Buổi sáng. b. Buổi trưa. c. Buổi chiều. d. Ban đêm. Câu 2: Môi trường sống của thằn lằn bóng là: a. Dưới nước. b. Trên cạn. c. Vừa ở nước vừa ở cạn. d. Trên không. Câu 3: Thú mỏ vịt là động vật ? a. Đẻ trứng. b. Đẻ con. c. Biết bay. d. Biến nhiệt. Câu 4: Bộ gặm nhấm có bộ răng như thế nào để thích nghi gặm nhấm ? a. Có răng nanh, răng cửa nhỏ. b. Răng hàm to, thẳng hàng c. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc. d. Thiếu răng nanh, răng cửa nhỏ. Câu 5: Loài nào sau đây thuộc lớp bò sát có thể nhịn đói trong một thời gian dài? a. Thằn lằn. b. Gấu Bắc cực. c. Trăn, rắn. d. Lạc đà. Câu 6: Hiện tượng có nhau thai được gọi là hiện tượng gì ? a. Đẻ con. b. Đẻ trứng. c. Nhau thai. d. Thai sinh. Câu 7: Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao lâu? a. 15 ngày. b. 30 ngày. c. 45 ngày. d. 60 ngày Câu 8: Ếch sinh sản theo lối nào sao đây? a. Thụ tinh ngoài. b. Thụ tinh trong. c. Thụ tinh ngoài kết hợp với thụ tinh trong. d. Không thụ tinh. II. ĐIỀN KHUYẾT: 1 điểm ( mỗi ý 0,25 điểm) Tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chổ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau: “ Chim là những động vật có xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung như sau: Mình có (1) bao phủ; (2) biến đổi thành cánh; có mỏ sừng; phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp; (3) .có 4 ngăn, máu (4) đi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra còn nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.” B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: Nêu lợi ích và tác hại của bò sát trong tự nhiên và đời sống con người. cho ví dụ?. (2 điểm) Câu 2: Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “ bú” sữa của con sơ sinh. (3 điểm) Câu 3: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay lượn? (2điểm) HẾT
  5. PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b a c c d b a II. ĐIỀN KHUYẾT: 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm) 1. Lông vũ. 2. Chi trước. 3. Tim. 4. Đỏ tươi. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lợi ích: - Có ích cho nông nghiệp: diệt chuột, diệt sâu bọ, (0,25đ) - Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa, (0,25đ) - Làm dược phẩm: rắn, trăn. (0,5đ) - Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu, (0,5) Tác hại: + Gây độc cho người: rắn )(0,5đ) .Câu 2: (3 điểm) Lớp thú hiện nay gồm những bộ thú sau: - Bộ Thú huyệt để trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra. (1 điểm) - Bộ Thú có túi đẻ con, có con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ, bú mẹ thụ động. ( 1 điểm) - Những bộ Thú khác đẻ con, con sơ sinh phát triển bình thường, bú mẹ chủ động. (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Thân: Hình thoi Giảm sức cản không khí khi bay(0,25đ) Chi trước: Cánh chim Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh(0,25đ) Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh(0,5đ) Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một mỏng diện tích rộng(0,25đ) Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành Giữ nhiệt. làm cơ thể nhẹ(0,25đ) chùm lông xốp Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng Làm đầu chim nhẹ(0,25đ) Cổ: Dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông.(0,25đ) HẾT Long Hòa, ngày 22/02/2022 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thương